Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.11 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )</b>
Câu <b>1</b> / Yếu tố nào sau đây <b>không</b> có mặt trong một hệ quy chiếu?
<b>a</b> Hệ tọa độ. <b>b</b> Khối lượng của vật chuyển động.
<b>c</b> Vật làm mốc. <b>d</b> Mốc thời gian và đồng hồ.
Câu <b>2</b> / Trong chuyển động thẳng đều
<b>a</b> tọa độ x tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động.
<b>b</b> tọa độ x tỷ lệ thuận với tốc độ .
<b>c</b> quãng đường đi được tỷ lệ nghịch với tốc độ.
<b>d</b> quãng đường đi được tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động.
Câu <b>3</b> / Khẳng định nào sau đây <b>sai?</b> Trong chuyển động trịn đều:
<b>a </b>véc tơ vận tốc khơng đổi. <b>b</b> qũi đạo là đường trịn.
<b>c</b> tốc độ góc khơng đổi. <b>d</b> véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu <b>4</b> / Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
<b>a</b> véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc ln ngược hướng, do đó vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
<b>b</b> véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc ln cùng hướng, do đó vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
<b>c</b> véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc ln ngược hướng, do đó vận tốc và gia tốc luôn trái dấu.
<b>d</b> véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc luôn cùng hướng, do đó vận tốc và gia tốc ln trái dấu.
Câu <b>5</b> / Gọi T, v , <i>ω</i> lần lượt là chu kì, vận tốc dài và vận tốc góc của chuyển động trịn đều. Cơng thức nào sau đây
<b>đúng?</b>
<b>a</b>
Câu <b>6</b> / Gọi aht, v và r lần lượt là gia tốc, vận tốc dài và bán kính qũi đạo của chuyển động tròn đều. Biểu thức nào sau đây
biểu diễn mối liên hệ giữa chúng?
<b>a</b>
<b> 7</b> / Gia tốc của chuyển động rơi tự do phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?
<b>a</b> Bản chất của vật. <b>b</b>Vị trí địa lý. <b>c </b>Vận tốc ban đầu của vật. <b>d</b> Khối lượng vật rơi.
Câu
<b> 8</b> / Phát biểu nào sau đây <b>sai?</b>
<b>a</b> Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
<b>b</b> Chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
<b>c</b> Ở cùng một nơi trên Trái Đất , vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
<b>d</b> Nếu loại bỏ được lực cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng, cũng tuân theo các định luật của chuyển
động rơi tự do.
Câu <b>9</b> / Một vật chuyển động được biểu diễn bởi phương trình x = 4+2t-0,5t2<sub>(x tính bằng m, t tính bằng s). Phương trình </sub>
vận tốc của vật có dạng
<b>a</b> v = 0,5t (m/s). <b>b</b> v = 2- t (m/s). <b>c</b> v = 4+t (m/s). <b>d</b> v = 2-0,5t (m/s).
Câu <b>10</b> / Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Tính
gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 2km thì vận tốc đạt 72km/h.
<b>a</b> 5m/s2 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,5m/s</sub>2 <b><sub>c</sub></b> <sub>0,075m/s</sub>2 <b><sub>d</sub></b> <sub>1,5m/s</sub>2
Câu <b>11</b> / Một xe đạp chuyển động thẳng đều trong 1 phút đi được 240m. Xe đã đi với tốc độ
<b>a</b> 4m/s. <b>b</b> 24m/s. <b>c</b> 2,4m/s. <b>d</b> 0,4m/s.
Câu <b>12</b> / Một ôtô bắt đầu khởi hành từ bến xe sau 20s xe đạt tốc độ 10m/s.Trong giai đoạn khởi hành xe có gia tốc:
<b>a</b> 5m/s2<sub>.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>0,2m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>0,5m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>2m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )</b>
<b>Bài 1</b> : Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 45m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật chạm đất ? .
Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>
<b>Bài 2</b> : Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong giây </sub>
thứ 5 ?
<b>Bài 3</b>:Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 1phút thì dừng hẳn.
Tính qng đường đồn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?
<b>PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>