Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Các phương châm hội thoại</b>
<b>Xưng hô trong hội thoại</b>
<b>Cách dẫn trực tiếp và </b>
<b>cách dẫn gián tiếp</b>
<b>Khi giao tiếp, đừng nói những điều </b>
<b>mà mình khơng tin là đúng hay </b>
<b>khơng có bằng chứng xác thực.</b>
<b>Khi giao tiếp, cần chú ý nói ngắn </b>
<b>gọn, rành mạch; tránh nói mơ hồ.</b>
<b>Khi giao tiếp, cần nói cho có nội </b>
<b>dung; nội dung của lời nói phải </b>
<b>đáp ứng đúng yêu cầu của cuộc </b>
<b>giao tiếp, không thiếu, không </b>
<b>thừa.</b>
<b>Khi giao tiếp, cần tế nhị và tôn </b>
<b>trọng người khác.</b>
<b>Khi giao tiếp, cần nói đúng vào đề </b>
<b>tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.</b>
<b> 1. Câu nào sau đây vi phạm phương </b>
<b>châm về lượng? </b>
<b>A. Mẹ là quê hương của con.</b>
<b>B. Mẹ em là giáo viên .</b>
<b>Cột A</b>
<b>Thành ngữ</b>
<b>Cột B</b>
<b>Phương châm hội </b>
<b>thoại</b>
<b>Nối</b>
<b>1. Nói ra đầu ra đũa</b> <b>a. Phương châm </b>
<b>quan hệ</b> <b>1 - …</b>
<b>2. Đánh trống lảng</b> <b>b. Phương châm </b>
<b>về chất</b> <b>2 - …</b>
<b>3. Nói có sách, mách </b>
<b>có chứng</b> <b>c.lịch sự Phương châm </b> <b>3 - …</b>
<b>4. Điều nặng tiếng </b>
<b>nhẹ</b> <b>d. cách thứcPhương châm </b> <b>4 - …</b>
<b>2. Nối cột (A) và (B) sao cho phù hợp:</b>
<b> Việc vận dụng các phương châm </b>
<b>hội thoại cần phù hợp với đặc điểm của </b>
<b>tình huống giao tiếp (Nói với ai ? Nói </b>
<b> Các trường hợp khơng tn thủ phương </b>
<b>châm hội thoại :</b>
-<b><sub> Người nói vơ ý, vụng về thiếu văn hóa </sub></b>
<b>giao tiếp;</b>
-<b> Người nói phải ưu tiên cho một phương </b>
<b>châm hội thoại hoặc một yêu cầu khác </b>
<b>quan trọng hơn;</b>
<b> Lời dặn dò của người bà với cháu trong đoạn thơ </b>
<b>sau không tuân thủ phương châm hội thoại nào? Qua </b>
<b>đó, em thấy bà là người như thế nào? </b>
<b> </b><i><b>Năm giặc đốt làng cháy tàn cháy rụi</b></i>
<i><b>Hàng xóm bốn bên trở về lầm lụi</b></i>
<i><b>Đỡ đần bà dựng lại túp lều tranh</b></i>
<i><b>Vẫn vững lòng, bà dặn cháu đinh ninh:</b></i>
<i><b>“Bố ở chiến khu, bố còn việc bố, </b></i>
<i><b>Mày có viết thư chớ kể này, kể nọ, </b></i>
<b> 2. Hãy kể một tình huống giao tiếp </b>
<b>trong đó có một hoặc một số phương </b>
<b>châm hội thoại nào đó khơng được </b>
<b>Tơi, tớ, </b>
<b>mình, tao, </b>
<b>ta, …</b>
<b>Bạn, cậu, </b>
<b>mình, mày,</b>
<b>… </b>
<b>Nó, hắn, y,</b>
<b>…</b>
<b>Chúng tơi, chúng tớ, </b>
<b>chúng mình, chúng </b>
<b>tao, chúng ta,…</b>
<b>Các cậu, các bạn, </b>
<b>chúng mày,…</b>
<b>Họ, bọn nó, chúng </b>
<b>nó, bọn hắn,…</b>
<b>NGƠI </b>
<b>THỨ NHÂT</b>
<b>NGƠI </b>
<b>THỨ HAI</b>
<b>SỐ ÍT</b> <b>SỐ NHIỀU</b>
<b>NGÔI</b>
<b>SỐ LƯỢNG</b>
<b> </b><i><b>Trước xe tạm ngồi,</b></i>
<i><b> Xin cho lạy rồi sẽ thưa</b></i><b>.</b>
<b> (“</b><i><b>Truyện Lục Vân Tiên</b></i><b>” của Nguyễn Đình Chiểu)</b>
<b> </b>
<b> Vì sao trong tiếng Việt, khi giao tiếp, </b>
<b>người nói phải hết sức chú ý đến sự </b>
<b>CÁCH DẪN TRỰC TIẾP</b> <b>CÁCH DẪN GIÁN TIẾP</b>
<b> - Nhắc lại nguyên văn</b>
<b>lời nói hay ý nghĩ của </b>
<b>người hoặc nhân vật.</b>
<b> - Thuật lại lời nói </b>
<b>hay ý nghĩ của người </b>
<b>ngoặc kép.</b>
<b> - Không đặt trong dấu </b>
<b>ngoặc kép.</b>
<b> Ơng cha ta có câu khơng thầy đố </b>
<b>mày làm nên.</b>
<b> Ông cha ta có câu: “Khơng thầy đố </b>
<b>mày làm nên”.</b>
<b> Vừa đến cổng chợ, Mai gặp cô giáo </b>
<b>cũ. Bạn ấy lễ phép:</b>
<b> - Em chào cô ạ !</b>
<b> Vừa đến cổng chợ, Mai gặp cô giáo </b>
<b>cũ. Bạn ấy lễ phép chào cô.</b>
<b> Hãy chuyển lời thoại trong đoạn </b>
<b>trích sau đây thành lời dẫn gián tiếp. </b>
<b>L</b> <b>I</b> <b>C H S Ư</b>
<b>1</b>
<b>Câu 1: (6 chữ cái) Chú chim vành khuyên trong bài hát </b>
<b>sau đây tuân thủ theo phương châm hội thoại nào?</b>
<b>I</b>
<b>I</b> <b>I</b> <b>I</b> <b><sub>I</sub></b> <b><sub>I</sub></b> <b>I</b> <b>I</b>
<b>Q U</b> <b>A</b> <b>N H Ê</b>
<b>2</b>
<b>Câu 2: (6 chữ cái) Thành ngữ</b> <b>“</b><i><b>ơng nói gà, bà nói vịt</b></i><b>”</b>
<b>liên quan đến phương châm hội thoại nào?</b>
<b>A</b>
<b>A A A A A A A</b>
<b>X Ư N</b> <b>G</b> <b>H Ô</b>
<b>3</b>
<b>G</b>
<b>G G G G G G G</b>
<b>T</b> <b>R Ư C T</b> <b>I</b> <b>Ê P</b>
<b>4</b>
<b>T I T I</b> <b><sub>T I</sub></b> <b>T I</b>
<b>G I A N T I</b> <b>Ê</b> <b>P</b>
<b>5</b>
<b>Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê</b>
<b>D Â U N G</b> <b><sub>O</sub></b> <b><sub>Ă C K E</sub></b> <b>P</b>
<b>6</b>
<b>Câu 6: (11 chữ cái) Dấu gì dùng để đánh dấu lời dẫn </b>
<b>trực tiếp?</b>
<b>O P O P O P O P</b>
<b>Câu 3: (6 chữ cái) Những từ màu đỏ trong câu thơ sau </b>
<b>được dùng để làm gì?</b>
<i><b> “</b><b>Mình</b><b> về </b><b>mình </b><b>có nhớ ta,</b></i>
<i><b>Ta</b><b> về </b><b>ta</b><b> nhớ những hoa cùng người.”</b></i>
<i><b> </b></i><b>(Tố Hữu - </b><i><b>Việt Bắc</b></i><b>)</b>
<b>Câu 4: (8 chữ cái) Câu văn sau có lời dẫn theo </b>
<b> cách nào?</b>
<i><b> Họa sĩ nghĩ thầm : </b><b>“Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu </b></i>
<i><b>chưa kịp quét tước dọn dẹp, chưa kịp gấp chăn chẳng </b></i>
<i><b>hạn”.</b></i>
<b>Câu 5: (8 chữ cái) Câu văn sau có lời dẫn theo </b>
<b> cách nào?</b>
<i><b> Chúng em luôn ghi nhớ lời khuyên của thầy cô là </b></i>
<i><b>phải cố gắng học tập để mai sau có một tương lai tốt </b></i>
<i><b>đẹp</b><b>.</b></i>
<b> Khoảng 10 giờ tối, ông bác sĩ nhận được cú </b>
<b>điện thoại của một khách quen ở vùng quê. Ông </b>
<b>khách nói, giọng hoảng hốt:</b>
<b>- Thưa bác sĩ, thằng bé nhà tôi nuốt cây bút bi</b>
<b>của tôi rồi. Bây giờ biết làm thế nào? Xin bác sĩ </b>
<b>đến ngay cho.</b>
<b>- Tơi lên đường ngay. Nhưng mưa to gió lớn thế </b>
<b>này, đường vào làng ông lại lầy lội, phải một </b>
<b>tiếng rưỡi nữa tôi mới đến nơi được.</b>
<b>- Thế trong khi chờ bác sĩ đến, tôi biết làm thế </b>
<b>nào?</b>
<b>Câu 1:</b> <b>(6 chữ cái)</b> <b>Chú chim vành </b>
<b>khuyên trong bài hát sau đây tuân thủ </b>
<b>theo phương châm hội thoại nào?</b>
<b>Câu 2:</b> <b>(6 chữ cái)</b> <b>Thành ngữ</b> <b>“</b><i><b>ơng nói </b></i>
<i><b>gà, bà nói vịt</b></i><b>”</b> <b>liên quan đến phương </b>
<b>châm hội thoại nào?</b>
<b> Câu 3:</b> <b>(6 chữ cái)</b> <b>Những từ màu đỏ </b>
<b>trong câu thơ sau được dùng để làm </b>
<b>gì?</b>
<i><b> “</b><b>Mình</b><b> về </b><b>mình </b><b>có nhớ ta,</b></i>
<i><b>Ta</b><b> về </b><b>ta</b><b> nhớ những hoa cùng người.”</b></i>
<i><b> </b></i><b>(Tố Hữu - </b><i><b>Việt Bắc</b></i><b>)</b>
<b> Câu 4:</b> <b>(8 chữ cái)</b> <b>Câu văn sau có </b>
<b>lời dẫn theo cách nào?</b>
<i><b> Họa sĩ nghĩ thầm : </b><b>“Khách tới bất </b></i>
<i><b>ngờ, chắc cu cậu chưa kịp quét tước </b></i>
<i><b>dọn dẹp, chưa kịp gấp chăn chẳng </b></i>
<i><b>hạn”.</b></i>
<b> Câu 5:</b> <b>(8 chữ cái)</b> <b>Câu văn sau có </b>
<b>lời dẫn theo cách nào?</b>
<i><b> Chúng em luôn ghi nhớ lời khuyên </b></i>
<i><b>của thầy cô là phải cố gắng học tập để </b></i>
<i><b>mai sau có một tương lai tốt đẹp.</b></i>
<b> Câu 6:</b> <b>(11 chữ cái)</b> <b>Dấu gì dùng để </b>
<b>đánh dấu lời dẫn trực tiếp?</b>
<b> DẤU NGOẶC KÉP</b>
<b> GIÁN TIẾP</b>
<b> TRỰC TIẾP</b>
<b> XƯNG HÔ</b>
<b> LỊCH SỰ</b>
<i><b> Vua Quang Trung tự mình đốc suất đại binh, cả thuỷ lẫn bộ </b></i>
<i><b>cùng ra đi. Ngày 29 đến Nghệ An, vua Quang Trung cho vời </b></i>
<i><b>người cống sĩ ở huyện La Sơn là Nguyễn Thiếp vào dinh và </b></i>
<i><b>hỏi:</b></i>
<i><b> </b><b>- Quân Thanh sang đánh, tôi sắp đem binh ra chống cự. </b></i>
<i><b>Mưu đánh và giữ, cơ được hay thua, tiên sinh nghĩ như thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b> Thiếp nói:</b></i>
<i><b> </b><b>- Bây giờ trong nước trống khơng, lịng người tan rã. Qn </b></i>
<i><b>Thanh ở xa tới đây, khơng biết tình hình qn ta yếu hay </b></i>
<i><b>mạnh, không rõ thế nên đánh hay giữ ra sao. Chúa công ra đi </b></i>
<i><b>chuyến này, không quá mười ngày, quân Thanh sẽ bị dẹp </b></i>
<i><b>tan.</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>(Ngơ gia văn phái, </b><i><b>Hồng Lê nhất thống </b></i>
<i><b>chí</b></i><b>)</b>
<b>Bài tập 2/190,191. Hãy chuyển những lời đối </b>
<b>thoại trong đoạn trích sau thành lời dẫn </b>
<b>Trong lời đối </b>
<b>thoại</b> <b>Trong lời dẫn gián tiếp</b>
<b>Từ </b>
<b>xưng </b>
<b>hô</b>
<b>Từ chỉ </b>
<b>địa điểm</b>
<b>Từ chỉ </b>
<b>thời gian</b>
<b>Tôi </b>
<b>(ngôi thứ nhất)</b>
<b>Nhà vua </b>
<b>(ngôi thứ ba)</b>
<b> Vua Quang Trung</b>
<b>(ngôi thứ 3)</b>
<b>đây</b> <b>(tỉnh lược)</b>