Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.01 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<b>Ngữ liÖu</b>
1 - Đọc lại bản dịch thơ <i><b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của T ơng Nh và bản dịch </b></i>
thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của Trần Trọng San. Dựa vào kiến thức
đã học ở Tiểu học, tìm các tập từ trái nghĩa.
<b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ơng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố h ơng.
<b>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</b>
Trẻ đi, già trở lại nhà,
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
I-<b> Thế nào là từ trái nghĩa?</b>
- <b>Ngẩng</b> >< <b>cúi</b> - > Trái nghĩa về hành động.
- <b>Trẻ</b> >< <b>già</b> -> Trái nghĩa về tuổi tác.
- <b>§i</b> >< <b>trë lại</b> -> Trái nghĩa về sự di chuyển.
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
I-<b> Thế nào là từ trái nghĩa?</b>
- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Mét tõ nhiỊu nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>
- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.
2.Ghi nh1:(SGK-128)
<i><b>II- Sử dụng</b></i> <i><b>từ trái nghĩa?</b></i>
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<b>THO LUẬN ( 2’)</b>
? Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bài
thơ Hồi hương ngẫu thư Cảm nghĩ
<i>trong đêm thanh tnh cú tỏc dng g</i>ì?
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>
- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp tõ tr¸i
nghÜa kh¸c nhau.
2.Ghi nhớ1:(SGK-128)
<i><b>II- Sư dơng</b></i> <i><b>tõ tr¸i nghĩa?</b></i>
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>
- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.
2.Ghi nh1:(SGK-128)
<i><b>II- Sử dụng</b></i> <i><b>từ trái nghĩa?</b></i>
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
-T trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối.
- Tạo các hình t ợng t ơng phản, gây ấn t
ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh
động.
2.Ghi nhớ2:(SGK-128)
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>
- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.
2.Ghi nh1:(SGK-128)
<i><b>II- Sử dụng</b></i> <i><b>từ trái nghĩa?</b></i>
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
-T trỏi ngha c s dng trong thể đối.
- Tạo các hình t ợng t ơng phản, gây ấn t
ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh
động.
2.Ghi nhớ2:(SGK-128)
Bµi 2 : Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm rừ
sau đây:
<b> </b>
<b> T ¬i</b>
> < hoa hÐo
> < đất tốt
<b>Xấu </b>
ch÷ <b>xÊu</b>
đất <b>xấu</b>
> < chữ p
cá <b>t ơi</b>
hoa <b>t ơi</b>
> < cá ơn
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>
- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp tõ tr¸i
nghÜa kh¸c nhau.
2.Ghi nhớ1:(SGK-128)
<i><b>II- Sư dơng</b></i> <i><b>tõ tr¸i nghĩa?</b></i>
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
-T trỏi ngha ợc sử dụng trong thể đối.
- Tạo các hình t ợng t ơng phản, gây ấn t
ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh
2.Ghi nhớ2:(SGK-128)
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>
- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.
2.Ghi nh1:(SGK-128)
<i><b>II- Sử dụng</b></i> <i><b>từ trái nghĩa?</b></i>
<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>
-T trỏi nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối.
- Tạo các hình t ợng t ơng phản, gây ấn t
ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh
động.
2.Ghi nhớ2:(SGK-128)
<b>I</b>
<b>Đ</b>
<b>N</b> <b>H</b> <b>À</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>Ơ</b>
<b>T</b> <b>Ư</b> <b>Ơ</b> <b>I</b>
<b>G</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>D</b> <b>Ạ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>Ô chữ thứ 3 gồm 4 </b>
<b>chữ cái đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b> <b>héo</b>
<b>M</b> <b>Ừ</b> <b>N</b> <b>G</b>
<b>£</b> <b>N</b>
<b>R</b>
<b>T</b>
<b>I</b>
<b>Á</b>
<b>T</b> <b>R</b>
<b>3</b>
<b>T</b> <b>H</b> <b>Ư</b> <b>Ở</b> <b>G</b>
<b>N</b>
<b>È</b>
<b>H</b>
<b>Ô chữ thứ 9 gồm 3 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “sang ”?</b>
<b>Ô chư thứ 2 gồm 4 </b>
<b>chữ cái là một từ trái </b>
<b>nghĩa với từ” tủi “?</b>
<b>Ô chữ thứ 7 gồm 6 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “ phạt</b> <b>”?</b>
<b>Ô chữ thứ 5 gồm 4 </b>
<b>chữ cái đó là một từ </b>
<b>đồng</b> <b>nghĩa với từ</b>
<b>“quả”</b>
<b>Ơ chữ thứ 11 gồm 5 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “chậm ”?</b>
<b>Ô chữ thứ 6 gồm 2 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “đứng ”?</b>
<b>Ô chữ thứ 8 gồm 5 </b>
<b>chữ cái, đólà một từ </b>
<b>đồng nghĩa với từ “ </b>
<b>dũng cảm”?</b>
<b>Ơ chữ thứ 10 gồm 7 </b>
<b>nhiệm vụ ”?</b>
<b>Ô chữ thứ 4 gồm 4 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “d íi</b> <b>”?</b>
<b>Ơ chữ thứ nhất gồm </b>
<b>6 chữ cái đó là một </b>
<b>từ đồng nghĩa với từ</b>