Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiết 39. Từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.01 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa, là những loại nào?


Cho ví dụ?



<b>KiĨm tra bµi cũ.</b>



<b>Đáp án:</b>



- T ng ngha: l nhng t cú ngha giống nhau hoặc gần


giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ


đồng nghĩa khác nhau.



-Có hai loi t ng ngha:



+ Đồng nghĩa hoàn toàn: VD ( má, mẹ.. )



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 10 </b></i>

<i><b> TiÕt </b></i>



<i><b>39: </b></i>

<b>TiÕng ViƯt:</b>

<b><sub>Tõ tr¸i nghÜa</sub></b>



A. LÝ thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngữ liÖu</b>




1 - Đọc lại bản dịch thơ <i><b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của T ơng Nh và bản dịch </b></i>
thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của Trần Trọng San. Dựa vào kiến thức
đã học ở Tiểu học, tìm các tập từ trái nghĩa.



<b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>


Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ơng.


Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố h ơng.


<b>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</b>


Trẻ đi, già trở lại nhà,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 10 </b></i>

<i><b> Tiết </b></i>



<i><b>39: </b></i>

<b>Tiếng Việt:</b>

<b><sub>Từ trái nghĩa</sub></b>



A. Lí thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


I-<b> Thế nào là từ trái nghĩa?</b>

Cặp tõ tr¸i nghÜa:



- <b>Ngẩng</b> >< <b>cúi</b> - > Trái nghĩa về hành động.
- <b>Trẻ</b> >< <b>già</b> -> Trái nghĩa về tuổi tác.


- <b>§i</b> >< <b>trë lại</b> -> Trái nghĩa về sự di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 10 </b></i>

<i><b> Tiết </b></i>



<i><b>39: </b></i>

<b>Tiếng Việt:</b>

<b><sub>Từ trái nghĩa</sub></b>




A. Lí thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


I-<b> Thế nào là từ trái nghĩa?</b>


- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.


Ngữ liệu 2:



<i> </i>

HÃy tìm từ trái nghĩa với từ

<i>Già</i>



trong các tr ờng hợp sau:



- Rau

<b>già</b>

><

rau

<b>non</b>



- Cau

<b>giµ </b>

><

cau

<b>non</b>



- Mét tõ nhiỊu nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi t</b>

<b>ậ</b>

<b>p nhanh</b>

<b>:</b>



<i><b>Nối từ ở cột </b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b> với từ ở cột </b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b> để tạo thành một </b></i>


<i><b>căp từ trái nghĩa.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>B</b></i>



<b>(áo)</b>

<b> lành </b>

<b>dữ</b>



<b>(vị thuốc)</b>

<b> lành </b>

<b>søt, mỴ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bµi 10 </b></i>

<i><b> TiÕt </b></i>



<i><b>39: </b></i>

<b>TiÕng ViƯt:</b>

<b><sub>Tõ trái nghĩa</sub></b>



A. Lí thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>


- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.


2.Ghi nh1:(SGK-128)


<i><b>II- Sử dụng</b></i> <i><b>từ trái nghĩa?</b></i>


<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


<b>THO LUẬN ( 2’)</b>


? Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bài
thơ Hồi hương ngẫu thư Cảm nghĩ
<i>trong đêm thanh tnh cú tỏc dng g</i>ì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 10 </b></i>

<i><b> TiÕt </b></i>




<i><b>39: </b></i>

<b>TiÕng ViƯt:</b>

<b><sub>Tõ tr¸i nghÜa</sub></b>



A. LÝ thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>


- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp tõ tr¸i
nghÜa kh¸c nhau.


2.Ghi nhớ1:(SGK-128)


<i><b>II- Sư dơng</b></i> <i><b>tõ tr¸i nghĩa?</b></i>


<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


? Tìm một số thành ngữ có sử dụng


từ trái nghĩa và nêu tác dụng của


việc dùng các từ trái nghĩa ấy?



-Bảy nổi ba chìm.


-Đầu xuôi đuôi lọt.



- Lờn bng xung trm....


-T trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bµi 10 </b></i>

<i><b> TiÕt </b></i>




<i><b>39: </b></i>

<b>TiÕng ViƯt:</b>

<b><sub>Tõ trái nghĩa</sub></b>



A. Lí thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>


- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.


2.Ghi nh1:(SGK-128)


<i><b>II- Sử dụng</b></i> <i><b>từ trái nghĩa?</b></i>


<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


-T trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối.
- Tạo các hình t ợng t ơng phản, gây ấn t
ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh
động.


2.Ghi nhớ2:(SGK-128)


B. Lun tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bµi 10 </b></i>

<i><b> TiÕt </b></i>



<i><b>39: </b></i>

<b>Tiếng Việt:</b>

<b><sub>Từ trái nghĩa</sub></b>




<i><b>Bài tập 1</b></i>

: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao,


tục ngữ sau đây:



<i><b>- Chị em nh chi nhiỊu tµu,</b></i>



<i><b>Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nặng lời.</b></i>


<i><b> - Số cơ chẳng giàu thì nghèo,</b></i>



<i><b>Ngµy ba m ơi tết thịt treo trong nhà.</b></i>


<i><b> - Ba năm đ ợc một chuyÕn sai, </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bµi 10 </b></i>

<i><b> TiÕt </b></i>



<i><b>39: </b></i>

<b>Tiếng Việt:</b>

<b><sub>Từ trái nghĩa</sub></b>



A. Lí thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>


- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.


2.Ghi nh1:(SGK-128)


<i><b>II- Sử dụng</b></i> <i><b>từ trái nghĩa?</b></i>



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


-T trỏi ngha c s dng trong thể đối.
- Tạo các hình t ợng t ơng phản, gây ấn t
ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh
động.


2.Ghi nhớ2:(SGK-128)


B. Lun tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi 2 : Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm rừ
sau đây:


<b> </b>
<b> T ¬i</b>


> < hoa hÐo


> < đất tốt
<b>Xấu </b>


ch÷ <b>xÊu</b>


đất <b>xấu</b>


> < chữ p


cá <b>t ơi</b>



hoa <b>t ơi</b>


> < cá ơn


<b>Từ trái nghĩa</b>


<i><b>Bài 10 </b></i>

<i><b> Tiết </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 10 </b></i>

<i><b> TiÕt </b></i>



<i><b>39: </b></i>

<b>TiÕng ViƯt:</b>

<b><sub>Tõ tr¸i nghÜa</sub></b>



A. LÝ thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>


- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp tõ tr¸i
nghÜa kh¸c nhau.


2.Ghi nhớ1:(SGK-128)


<i><b>II- Sư dơng</b></i> <i><b>tõ tr¸i nghĩa?</b></i>


<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


-T trỏi ngha ợc sử dụng trong thể đối.
- Tạo các hình t ợng t ơng phản, gây ấn t
ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh


động.


2.Ghi nhớ2:(SGK-128)


B. Lun tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3</b>

<b>: </b>

Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:


- Chân cứng đá ... - Vô th ởng vô...



- Cã ®i cã... - Bªn ... bªn khinh


- Gần nhà... ngâ - Buæi ... bi c¸i


- M¾t nh¾m m¾t... - B íc thÊp b íc ...


- Ch¹y sÊp ch¹y ... - Chân ớt chân...



mềm


lại



xa



mở


ngửa



phạt


trọng



c



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 10 </b></i>

<i><b> Tiết </b></i>



<i><b>39: </b></i>

<b>Tiếng Việt:</b>

<b><sub>Từ trái nghĩa</sub></b>




A. Lí thuyết.



<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


<i><b>I- Thế nào là từ trái nghĩa?</b></i>


- Các cặp từ trên có nghĩa trái ng ợc nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.


2.Ghi nh1:(SGK-128)


<i><b>II- Sử dụng</b></i> <i><b>từ trái nghĩa?</b></i>


<b>1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu.</b>


-T trỏi nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối.
- Tạo các hình t ợng t ơng phản, gây ấn t
ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh
động.


2.Ghi nhớ2:(SGK-128)


B. Lun tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I</b>


<b>Đ</b>



<b>T</b>

<b>RỊ</b>

<b>C</b>

<b>H</b>

<b>Ơ</b>

<b>I </b>

<b>G</b>

<b>I</b>

<b>Ả</b>

<b>I Ơ </b>

<b>C</b>

<b>HỮ</b>



<b>N</b> <b>H</b> <b>À</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>Ơ</b>


<b>T</b> <b>Ư</b> <b>Ơ</b> <b>I</b>


<b>G</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>D</b> <b>Ạ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>Ô chữ thứ 3 gồm 4 </b>
<b>chữ cái đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b> <b>héo</b>


<b>M</b> <b>Ừ</b> <b>N</b> <b>G</b>


<b>£</b> <b>N</b>
<b>R</b>
<b>T</b>
<b>I</b>
<b>Á</b>
<b>T</b> <b>R</b>
<b>3</b>


<b>I</b>
<b>Đ</b>
<b>N</b>


<b>T</b> <b>H</b> <b>Ư</b> <b>Ở</b> <b>G</b>


<b>N</b>


<b>È</b>


<b>H</b>


<b>Ô chữ thứ 9 gồm 3 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “sang ”?</b>


<b>Ô chư thứ 2 gồm 4 </b>
<b>chữ cái là một từ trái </b>


<b>nghĩa với từ” tủi “?</b>


<b>Ô chữ thứ 7 gồm 6 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “ phạt</b> <b>”?</b>



<b>Ô chữ thứ 5 gồm 4 </b>
<b>chữ cái đó là một từ </b>


<b>đồng</b> <b>nghĩa với từ</b>


<b>“quả”</b>


<b>Ơ chữ thứ 11 gồm 5 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “chậm ”?</b>


<b>Ô chữ thứ 6 gồm 2 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “đứng ”?</b>


<b>Ô chữ thứ 8 gồm 5 </b>
<b>chữ cái, đólà một từ </b>


<b>đồng nghĩa với từ “ </b>


<b>dũng cảm”?</b>


<b>Ơ chữ thứ 10 gồm 7 </b>


<b>chữ cái, đólà một từ </b>
<b>đồng nghĩa với từ “ </b>


<b>nhiệm vụ ”?</b>


<b>Ô chữ thứ 4 gồm 4 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>


<b>trái nghĩa với từ</b>


<b> “d íi</b> <b>”?</b>


<b>Ơ chữ thứ nhất gồm </b>
<b>6 chữ cái đó là một </b>
<b>từ đồng nghĩa với từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H íng dÉn vỊ nhà:


- Học thuộc ghi nhớ.



- Làm bài tập còn lại trong s¸ch gi¸o khoa (trang


129).



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×