Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài tập hóa 11 chương Nito
Hồn thành các phương trình sau:
N2 + H2
Li + N2
Mg + N2
N2 + O2
NO + O2
NH4NO2
NaNO2 + NH4Cl
NH3 + H2SO4
NH3 + HCl
* NH3 + Cu(OH)2
* NH3 + AgCl
NH3 + O2
NH3 + O2
NH3 + CuO
NH4Cl + Ca(OH)2
(NH4)2SO4 + NaOH
NH4Cl
(NH4)2CO3
NH4HCO3
NH4NO2
NH4NO3
CuO + HNO3
Ca(OH)2 + HNO3
CaCO3 + HNO3
Cu + HNO3 đặc
Cu + HNO3 loãng
KNO3
Mg(NO3)2
AgNO3
Đề điểm tra 45 phút
Câu 1: Chỉ dùng một Kim loại để phân biệt 3 axit bị mất nhãn HCl, HNO3, H2SO4.
Câu 2: Sắp xếp dãy sao theo chiều tăng dần số Oxh của Nito: N2, NH3, NO, NO2, N2O5, N2O.
Câu 3: Một ngun tố R có cấu hình electron: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>, công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao</sub>
nhất là gì?
Câu 4: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam bột sắt vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đkc).
Xác định giá trị của V.
Câu 5: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đkc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Hỏi
thể tích khí Y (đkc) thu được là bao nhiêu?
Câu 6: Cho 19,2 gam một kim loại R tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO 9 (đkc). Xác
định tên kim loại đem dùng.
Trắc nghiệm
Câu 1: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là gì?
A. KNO2 và O2 B. K2O, NO2 và O2 C. K2O và N2 D. K, NO2 và O2
Câu 2: Chất nào sau đây có thể làm khơ khí NH3?
A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. HCl D. CaO
Câu 3: Trong các phân tử sau: NCl3, NO và NH3, phân tử phân cực mạnh nhất là?
A. NCl3 B. NO C. NH3 D. Cả A và B
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns2<sub>np</sub>4<sub> B. ns</sub>2<sub>np</sub>3 <sub>C. (n-1)d</sub>10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3 <sub>D. (n-1)d</sub>10<sub>np</sub>5
Câu 5: Trong nhóm nito (VA), khi đi từ nito đến bitmut, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần