Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Điểm chuẩn đại học 2010.Thầy Bình NHB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.91 KB, 26 trang )

ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2010
Sưu tầm: P.V.Bình
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công nghệ, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà
Nội)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQG HN)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét NV2
Khoa học máy tính 104 A 21.5
Công nghệ thông tin 105 A 21.5
Hệ thống thông tin 114 A 21.5
Công nghệ Điện tử - Viễn thông 109 A 21.5
Công nghệ Cơ điện tử 117 A 21.5
Vật lý Kỹ thuật 115 A 17.0 35 17.0
Cơ học Kỹ thuật 116 A 17.0 30 17.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG HN)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm xét NV2
Toán học 101 A 17.0 50 17.0
Toán cơ 102 A 17.0 40 17.0
Toán - Tin ứng dụng 103 A 17.0 60 17.0
Vật lý 106 A 17.0
Khoa học vật liệu 107 A 17.0 40 17.0
Công nghệ hạt nhân 108 A 17.0
Khí tượng - Thủy văn-Hải dương học 110 A 17.0 90 17.0
Công nghệ biển 112 A 17.0 40 17.0
Hóa học 201 A 18.0
Công nghệ hóa học 202 A 18.0
Hóa dược 210 A 18.0


Địa lý 204 A 17.0 45 17.0
Địa chính 205 A 17.0 40 17.0
Địa chất 206 A 17.0 60 17.0
Địa kỹ thuật - Địa môi trường 208 A 17.0 40 17.0
Quản lý tài nguyên thiên nhiên 209 A 17.0 35 17.0
Sinh học 301 A 17.0 30 17.0
B 20.0
Công nghệ sinh học 302 A 17.5
B 20.0
Khoa học đất 203 A 17.0 40 17.0
Khoa học môi trường 303 A 17.5
B 20.0
Công nghệ môi trường 305 A 17.5
Điểm chuẩn 2010 - ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn (ĐHQG Hà Nội) trúng tuyển NV1.
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn NV1
- Tâm lí học 501
A 17,0
C 19,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Khoa học quản lí 502
A 17
C 20,5
D1,2,3,4,5,6 19,0
- Xã hội học 503
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Triết học 504
A 17,0
C 18,0

D1,2,3,4,5,6 18,0
- Chính trị học 507
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Công tác xã hội 512
C 18,5
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Văn học 601
C 20,5
D1,2,3,4,5,6 19,5
- Ngôn ngữ học 602
C 19,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Lịch sử 603
C 19,5
D1,2,3,4,5,6 18,5
- Báo chí 604
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Thông tin - Thư viện 605
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng 606
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Đông phương học 607
C 22,0

D1,2,3,4,5,6 19,0
- Quốc tế học 608
A 17,0
C 20,5
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Du lịch học 609
A 17,0
C 21,0
D1,2,3,4,5,6 19,0
- Hán Nôm 610
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Nhân học 614
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Việt Nam học 615
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0


Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Kinh tế, Khoa Luật, Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm
NV1
Chỉ tiêu NV2 Điểm xét NV2
Kinh tế chính trị 401 A 21.0 12 21.0
D1 21.0 8 21.0
Kinh tế đối ngoại 402 A 23.5
D1 22.5

Quản trị kinh doanh 403 A 21.0
D1 22.0
Tài chính - Ngân hàng 404 A 21.0
D1 21.0
Kinh tế phát triển 405 A 21.0 5 22.0
D1 21.0 5 21.5
Kế toán 406 A 21.0
D1 21.0

KHOA LUẬT ( ĐHQG HÀ NỘI)
A 17.0
Luật học 505 C 20.5
D1,3 18.5
Luật kinh doanh 506 A 17.5
D1,3 20.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI)
Sư phạm toán học 111 A 17.5
Sư phạm vật lý 113 A 17.0
Sư phạm hóa học 207 A 18.0
Sư phạm sinh học 304 A 17.0 10 17.0
B 20.0 25 20.0
Sư phạm ngữ văn 611 C 21.0
D1,2,3,4 19.0
Sư phạm lịch sử 613 C 19.0 10 19.0
D1,2,3,4 19.0 5 19.0

Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Mỏ - địa chất
Ngành đào tạo Mã ngành
Điểm trúng tuyển

(KV3, HSPT)
Chỉ tiêu
xét tuyển NV 2
Dầu khí 101 17,0
Địa chất 102 15,0 180
Trắc địa 103 15,0 180
Mỏ 104 15,0 180
Công nghệ thông tin 105 15,0 225
Cơ điện 106 15,0 130
Kinh tế 401 15,5 100
Quảng Ninh MĐQ 15,0
Vũng Tàu MĐV 15,0
Cao đẳng địa chất C65 10,0 50
Cao đẳng trắc địa C66 10,0 70
Cao đẳng mỏ C67 10,0 70
Cao đẳng kinh tế C68 10,0 50
Cao đẳng cơ điện C69 10,0 60
Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Ngoại thương
Trường có điểm sàn trúng tuyển chung vào trường, áp dụng cho cả hai cơ sở đào tạo Hà Nội và TPHCM: khối A: 24, khối D: 22.

CƠ SỞ PHÍA BẮC: điểm chuẩn cho các ngành như sau:
- Kinh tế đối ngoại: khối A: 26 và khối D: 23.
- Tài chính quốc tế: khối A: 25 và khối D: 22,5.
- Các ngành còn lại có điểm chuẩn khối A là 24 và khối D là 22. Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào
hai ngành kinh tế đối ngoại và tài chính quốc tế sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
- Khối ngành ngoại ngữ thương mại (điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2) có điểm chuẩn 29 cho cả bốn ngoại ngữ Anh, Pháp, Nhật và
Trung.

CƠ SỞ 2 TẠI TP.HCM, tất cả các ngành cùng có điểm chuẩn khối A: 24 và khối D: 22.


ĐIỂM CHUẨN NV1 HỆ CAO ĐẲNG (Cơ sở phía Bắc)
Trường ĐH Ngoại Thương cơ sở phía Bắc công bố điểm trúng tuyển NV1 hệ CĐ:
19,0 điểm đối với khối A
18,0 điểm đối với các khối D1, 2, 3, 4, 6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).
Điểm chuẩn 2010 - ĐH Sư phạm Hà Nội


Mã Ngành Khối thi Chỉ tiêu Điểm tuyển NV1 Dự kiến NV2

Sàn Chỉ tiêu
101 SP Toán A 160 21
102 SP Tin A 40 16
103 SP Vật lý A 100 19
104 SP Kĩ thuật Công nghiệp A 50 15 >=15 29
105 CNTT A 80 16 >=16 60
111 Toán học A 40 16 >=16 25
201 SP Hoá A 90 21.5
301 SP Sinh B 60 16.5
302 Sinh học A 15 16.5
B 25 16
601 SP Ngữ văn C 120 20
D1,2,3 40 19.5
602 SP Sử C 65 20.5
D1,2,3 25 16.5
603 SP Địa A 35 17
C 55 21.5
604 Tâm lí GD
A 15 16
B 15 15
D1,2,3 15 15

605 GD Chính trị C 65 16
D1,2,3 25 15
606 Việt Nam học C 60 16.5
D1 20 15
609 Công tác XH C 60 15 >=15 40
610 GDCT - GDQP C 90 15
611 Văn học C 45 16.5 >=16.5 40
D1,2,3 15 16.5
613 GDCD C 35 19.5
D1,2,3 15 15
614 Tâm lí học
A 10 15
B 10 15
D1,2,3 10 15
701 SP tiếng Anh D1 50 21.5
703 SP tiếng Pháp D1 15 20 >=20 12
D3 25 20
801 SP Âm nhạc N 50 23
802 SP Mỹ Thuật H 50 23.5
901 SP TDTT T 80 21.5
903 SP Mầm non M 50 18
904 GDTH D1,2,3 50 19
905 GDĐB C 20 15
D1 20 15
906 Quản lí Giáo dục A 15 15
C 20 15
D1 15 15
907 SP Triết học C 35 15 >=15 13
D1,2,3 15 15
C65 CĐ Thiết bị trường học A 30 >=Sàn CĐ 60

B 30 >=Sàn CĐ

Điểm chuẩn 2010 - Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Bắc) - Mã trường BVH
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 23,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 20,0
Công nghệ thông tin 104 23,0
Quản trị kinh doanh 401 21,0
Kế toán 402 20
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Nam) - Mã trường BVS
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 18,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 16,0
Công nghệ thông tin 104 17,0
Quản trị kinh doanh 401 17,5
Kế toán 402 16,0
Điểm chuẩn đối với đối tượng học sinh đóng góp học phí theo nhu cầu:

Phía Bắc:
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 17,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 16,0
Công nghệ thông tin 104 17,0
Quản trị kinh doanh 401 17,0
Kế toán 402 17,0
Phía Nam:
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 14,0

Kỹ thuật Điện - điện tử 102 13,5
Công nghệ thông tin 104 14,0
Quản trị kinh doanh 401 14,0
Kế toán 402 14,0
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Hành chính quốc gia
Cơ sở
Khối
A C D1
Cơ sở 1 (Phía Bắc) 16 19,5 16
Cơ sở 2 (Phía Nam) 15 17 15

Điểm chuẩn 2010 - Học viện Kỹ thuật mật mã Ngày 09/8, Học viện Kỹ thuật mật mã đã công bố điểm chuẩn
trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ tiêu xét NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau
0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo Khối
Điểm chuẩn
NV1
Điểm nhận HS
NV2
Chỉ tiêu
NV2
Chuyên ngành An toàn thông tin) A 15,0 16,0 150
Học viện Kỹ thuật mật mã sẽ xét tuyển 150 chỉ tiêu nguyện vọng 2 với mức điểm nhận hồ sơ cao hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
là 1 điểm. Hồ sơ gửi về Học viện Kỹ thuật mật mã, 141 Chiến Thắng, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội (Km9 đường Hà Nội đi Hà
Đông); ĐT: (04) 35520575.
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Ngân hàng Chiều 9/8, Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn xét
tuyển vào Học viện Ngân hàng 2010. Theo đó, hệ đại học không xét tuyển NV2, Học viện chỉ xét tuyển NV2 vào hệ cao đẳng.
Đây là mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế
tiếp giảm 0,5 điểm.
Hệ Đại học:

Khối A: Điểm chuẩn 21,0.
Thí sinh đăng ký vào mã ngành 401 có điểm thấp hơn 22,0 sẽ được nhà trường phân vào 1 trong 3 mã ngành 402 hoặc 403 hoặc 404.
Trong mã ngành 401 có 02 khoa là Khoa Ngân hàng và Khoa Tài chính. Điểm chuẩn vào khoa Ngân hàng là 23,5, các thí sinh còn lại có
mức điểm từ 22,0 đến 23,0, sẽ học tại khoa Tài chính.
Khối D1: Điểm chuẩn 19,5
Hệ Cao đẳng (Chỉ xét thí sinh thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010):
- Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 học tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây là 15,0
- Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 học tại Phân viện Phú Yên là 10,0
Xét tuyển NV2 hệ Cao đẳng: Thí sinh có NV1 thi vào Đại học của Học viện Ngân hàng nhưng không trúng tuyển và thí sinh thi khối A các
trường đại học khác chung đề thi không trúng tuyển đại học nếu có nguyện vọng học hệ Cao đẳng của Học viện đều phải nộp hồ sơ xét
tuyển NV2.
Hệ Cao đẳng của Học viện đào tạo tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây và Phân viện Phú Yên. Thí sinh có điểm cao hơn điểm xét tuyển NV1 (15)
đều có quyền nộp hồ sơ vào xét tuyển tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây. Điểm xét tuyển NV2 cao đẳng tại Phân viện Phú Yên là 11.0 điểm. Thí
sinh gửi bản gốc phiếu số 1 giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ 2010 về các địa chỉ sau:
Nếu học tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây: Phòng đào tạo - Học viện Ngân hàng 12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội. Nếu học tại Phú Yên: Phân viện
Phú Yên, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT : (057)38247444.
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Ngoại giao Ngày 10-8, Học viện Ngoại giao đã công bố điểm chuẩn chính thức
tuyển sinh hệ ĐH chính quy năm 2010. Đây là điểm trúng tuyển NV1, điểm dành cho HSPT-KV3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối
tượng.
Các ngành Mã ngành Khối Điểm 2010
Quan hệ quốc tế gồm:
- Tiếng Anh 701 D1 21
- Tiếng Pháp 702 D3 19
- Tiếng Trung 704 D1 20
Truyền thông Quốc tế 705 D1 19
Cử nhân tiếng Anh (*) 751 D1 25
Cử nhân tiếng Pháp (*) 753 D3 25
Kinh tế quốc tế 401 A 21,5
Luật quốc tế 501
D1 19

D3 19
Năm nay trường vẫn tiếp tục tuyển sinh hệ CĐ ngành Quan hệ Quốc tế. Thí sinh dự thi đại học khối D1 vào học viện hoặc các trường
khác theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT nếu không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng thì được
tham gia xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 25-8 đến 10-9. Kết quả xét tuyển được thông báo trước ngày 15-9.
Điểm chuẩn 2010 – Học viện Tài chính Học viện Tài chính đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học
sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Học viện Tài chính xác định điểm chuẩn chung theo khối thi
Khối thi Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn 2009 Điểm chuẩn 2010
- Khối A 22,5 22,0 21,0
- Riêng ngành Kế toán (Khối A) 22,0
- Khối D (hệ số 2 môn tiếng Anh) 28,5 23,0 28,0
Đối với thí sinh thi khối A, nếu đủ điểm sàn vào Học viện, nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã đăng ký, thì được đăng ký vào
ngành còn chỉ tiêu.

Học viện sẽ hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào ngành khác cùng giấy báo kết quả thi cho những thí sinh thuộc diện này.

Tổng chỉ tiêu vào Học viện Tài chính năm nay là 3.080; trong đó chỉ tiêu vào ngành Tài chính - Ngân hàng là 1.640; ngành Kế toán là
1.050 chỉ tiêu; ngành Quản trị kinh doanh là 130 chỉ tiêu; ngành Hệ thống thông tin kinh tế là 130 và ngành tiếng Anh là 130 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Chiều 8/8, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội chính thức công
bố điểm chuẩn các khối. Theo đó, nhóm ngành khối A có điểm chuẩn thấp nhất là 16, khối D (môn Ngoại ngữ nhân hệ số) là 24 và khối
D không nhân hệ số là 17.
Khối ngành Điểm chuẩn
* Khối Cử nhân kỹ thuật/kỹ sư (khối A)
- Cơ khí chế tạo, Cơ khí động lực, Cơ điện tử, Kỹ thuật Hàng không, Kỹ thuật Tàu
thủy, Kỹ thuật Nhiệt-Lạnh
18
- Điện, Điều khiển & Tự động hóa, Điện tử-Viễn thông, Kỹ thuật y sinh, Công nghệ
thông tin, Toán-Tin ứng dụng
21

- Kỹ thuật hóa học, Hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật sinh học,
Kỹ thuật thực phẩm
17
- Kỹ thuật Dệt-May, Kỹ thuật vật liệu, Sư phạm kỹ thuật 16
- Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân 17
* Khối Kinh tế-Quản lý (khối A và D) 17
* Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (khối D) 24 điểm (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
* Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A)
10 điểm cho tất cả các ngành, không tính điểm ưu
tiên và điểm khu vực

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công đoàn Ngày 12/8, ĐH Công đoàn chính thức công bố điểm chuẩn năm
2010. Theo lãnh đạo nhà trường, năm nay trường không xét tuyển NV2.
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể vào trường. (Thí sinh lưu ý, mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối
tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm):

1. Điểm xét tuyển theo khối:
STT Khối
Điểm
Chuẩn
Số lượng đạt
Điểm chuẩn
1 A 15,5 885
2 C 17,5 466
3 D1 17,0 635
Tổng cộng: 1986
2. Điểm xét tuyển theo ngành:
TT Ngành Khối Điểm chuẩn
Số lượng đạt
điểm chuẩn

Số lượng theo
ngành
1 101 - Bảo hộ Lao động A 15,5 18 18
2
402 - Quản trị Kinh doanh A 15,5 160
285
403 - Quản trị Kinh doanh D1 17,0 125
3
404 - Quản trị nhân lực A 15,5 39
98
405 - Quản trị nhân lực D1 17,0 59
4
406 - Kế toán A 17,0 198
356
407 - Kế toán D1 18,0 158
5 408 - Tài chính Ngân hàng A 17,0 162 310
409 - Tài chính Ngân hàng D1 17,5 148
6
501 - Xã hội học C 17,5 108
109
503 - Xã hội học D1 17,0 1
7
502 - Công tác xã hội C 18,0 156
163
504 - Công tác xã hội D1 17,5 7
8
505 - Luật C 18,0 129
145
506 - Luật D1 17,0 16
Tổng cộng: 1484 1484

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội Sáng 10-8, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội chính
thức công bố điểm chuẩn NV1. Trường sẽ tiếp tục xét tuyển NV2 đối với 18 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 được công bố dưới đây áp dụng cho HSPT-KV3, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm,
các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 (NV1) các ngành như sau:

HỆ ĐẠI HỌC
HỆ CAO ĐẲNG
Khối Mã ngành Tên ngành
Điểm chuẩn NV1
A 101 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16,0
A 102 Công nghệ cơ điện tử 16,0
A 103 Công nghệ kỹ thuật ôtô 15,5
A 104 Công nghệ kỹ thuật điện 15,0
A 105 Công nghệ kỹ thuật điện tử 15,0
A 106 Khoa học máy tính 15,0
A 107 Kế toán 16,5
D1 107 Kế toán 16,0
A 108 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh 14,0
A,D1 109 Quản trị kinh doanh 15,5
A 110 Công nghệ may 13,0
A 111 Thiết kế thời trang 13,0
A 112 Công nghệ hóa học 13,0
D1 118 Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh) 19,0
A 124 Công nghệ tự động hóa 16,0
A 126 Hệ thống thông tin 15,0
A 127 Tài chính ngân hàng 16,5
D1 127 Tài chính ngân hàng 16,0
A, D1 129 Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn 13,0
A 136 Kỹ thuật phần mềm 15,0

D1 139 Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) 13,0

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Giao thông vận tải Trường ĐH Giao thông vận tải (mã trường GHA) thông
báo điểm trúng tuyển vào tất cả các ngành khối A năm 2010 như sau:
Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
Học sinh phổ thông 17,0 16,5 16,0 15,5
Ưu tiên 2 (đối tượng 05-07) 16,0 15,5 15,0 14,5
Ưu tiên 1 (đối tượng 01-04) 15,0 14,5 14,0 13,5

Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Hà Nội
Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
104 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) 100
A: 15.5
D1: 21.5
105 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Nhật) 50 Không tuyển
400 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 100
A: 18.0
D1: 25.0
401 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 120
A: 21.5
D1: 28.5
404 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 120
A: 20.0
D1: 28.5
608 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 50 D1: 21.5
609 Du lịch (dạy bằng tiếng Anh) 50 D1: 20.5
701 Tiếng Anh 300 D1: 20.5
702 Tiếng Nga 75
D1: 20.5

D2: 26.5
703 Tiếng Pháp 100 D3: 23.0
704 Tiếng Trung 200
D1: 25.5
D4: 25.0
705 Tiếng Đức 100
D1: 20.0
D5: 23.5
706 Tiếng Nhật 130
D1: 26.5
D6: 24.5
707 Tiếng Hàn 75 D1: 26.0
Khối Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn NV1
A C01 Cơ khí chế tạo 10,0
A C02 Cơ điện tử 10,0
A C03 Động lực 10,0
A C04 Kỹ thuật điện 10,0
A C05 Điện tử 10,0
A C06 Tin học 10,0
A,D1 C07 Kế toán 10,0
A C08 Kỹ thuật nhiệt 10,0
A,D1 C09 Quản trị kinh doanh 10,0
A,V,H C10 Công nghệ cắt may 10,0
B C10 Công nghệ cắt may 10,0
A,V,H C11 Thiết kế thời trang 10,0
B C11 Thiết kế thời trang 10,0
A C12 Công nghệ hóa vô cơ 10,0
B C12 Công nghệ hóa vô cơ 10,0
A C13 Công nghệ hóa hữu cơ 10,0
B C13 Công nghệ hóa hữu cơ 10,0

A C14 Công nghệ hóa phân tích 10,0
B C14 Công nghệ hóa phân tích 10,0
A C19 Cơ điện 10,0
Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
708 Tiếng Tây Ban Nha 50 D1: 20.5
709 Tiếng Italia 50 D1: 23.0
710 Tiếng Bồ Đào Nha 30 D1:20.5

Đại học Hà Nội không xét tuyển NV2
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hội đồng tuyển sinh trường ĐH kinh
tế Kỹ thuật công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển NV1 vào hệ đại học, cao đẳng chính quy của trường năm 2010 đối với các ngành
như sau.
Các ngành đào tạo

ngành
Điểm chuẩn 2010
Cơ sở Hà Nội
Điểm chuẩn 2010
Cơ sở Nam Định
Hệ đại học:
- Công nghệ dệt 101 13,0 13,0
- Công nghệ thực phẩm 102 13,0 13,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện 103 14,0 13,0
- Kế toán 401 16,0 15,0
- Quản trị Kinh doanh 402 15,0 13,5
- Tài chính ngân hàng 403 16,0 14,5
- Công nghệ may 104 13,0 13,0
- Công nghệ thông tin 105 14,5 13,0
- Công nghệ kỹ thuật điện tử 107 14,0 13,0
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 106 14,0 13,0

Hệ cao đẳng:
- Công nghệ dệt 01 10,0 10,0
- Công nghệ may và thiết kế thời trang 03 10,0 10,0
- Công nghệ da giầy 04 10,0 10,0
- Công nghệ thực phẩm 06 10,0 10,0
- Kế toán 07 10,0 10,0
- Quản trị Kinh doanh 08 10,0 10,0
- Công nghệ Thông tin 09 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện (Tự động hoá) 10 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 11 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 12 10,0 10,0
- Công nghệ cơ -điện tử 13 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô 14 10,0 10,0
- Tài chính - Ngân hàng 15 10,0 10,0
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kinh tế Quốc dân Sáng 9/8, ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn
chính thức của ngành và chuyên ngành K52 năm 2010. Theo đó, điểm sàn chung toàn trường khối A: 21, khối D1: 20.

×