Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài luyện tập lớp 4 (Tuần 21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ ………., ngày ……….. tháng …………. năm 2020</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 105: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số.



<b>- Bài tập cần làm: 1a, 2a, 4. HSNK tự làm thêm được các BT còn lại. </b>


<i><b>II. </b></i>

<b>Học sinh thực hiện</b>



<i><b>Bài tập 1:</b></i>

<i> Quy đồng mẫu số các phân số (Khuyến khích tìm MSC nhỏ nhất)</i>


<b>a) </b>



1
6




4
5


...



8
7 <sub> và </sub>


11



49



... ...


12



5

<sub> và </sub>
5
9


... ...


<b>b) Dành cho học sinh năng khiếu:</b>


<b>b) </b>


5
9 <i>và</i>


7
36 <sub> </sub>


... ...
47


100 <i>và</i>
17
25



... ...
4


9 <i>và</i>
5
8 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2a: Viết các số có mẫu chung.</b>



- HS xác định yêu cầu của bài tập, làm bài.


<b>a) Hãy viết </b>



3



5

<sub> và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.</sub>



... ...
... ...


<b>b) </b>

<b>Dành cho học sinh năng khiếu:</b>

Hãy viết 5 và



5



9

<sub> thành hai phân số đều có mẫu số</sub>


là 9, là 18.



... ...
... ...
... ...
... ...


... ...
... ...


<b>Bài 4: - Viết các phân số lần lượt bằng </b>


7


12

<sub>; </sub>



23


30



và có mẫu chung là 60.


- HS xác định yêu cầu của bài tập, làm bài.



... ...
... ...

<b>4. Củng cố: HS nêu miệng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<i><b>Bài tập 1:</b> Quy đồng mẫu số các phân số (Khuyến khích tìm MSC nhỏ nhất)</i>


<b>a) </b>


1
6=
1×5
6×5=
5
30

;


4

5=
4×6
5×6=
24
30

<sub>; </sub>




8
7=
8×7
7×7=
56


49

<sub> ; </sub>

<sub>giữ nguyên</sub>

<sub> </sub>


11


49




12



5

=


12

<i>x</i>

9



5

<i>x</i>

9

=


108


45



;



5



9

=



5

<i>x</i>

5


9

<i>x</i>

5

=



25


45


<b>b) </b>


20
36 <i>và</i>
7
36

;


47
100 <i>và</i>
68
100

;


32
72 <i>và</i>
45
72


<b>Bài 2a: Viết các số có mẫu chung.</b>



- HS xác định yêu cầu của bài tập, làm bài.


a)

Giữ nguyên



3




5

<sub> và đổi 2=</sub>


2


1

=



2

<i>x</i>

5


1

<i>x</i>

5

=



10


5



<b>b) Giữ nguyên </b>


5



9

<sub> và đổi 5=</sub>


5


1

=



5

<i>x</i>

9


1

<i>x</i>

9

=



45


9



*


<b>Bài 4: - Viết các phân số lần lượt bằng </b>


7


12

<sub>; </sub>



23



30



và có mẫu chung là 60.


- HS xác định yêu cầu của bài tập, làm bài.




18
10
2
9
2
5
9
5


<i>x</i>
<i>x</i>
18
90
18
1
18
5


5 


</div>

<!--links-->

×