Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn Toan lop 4 Tuan 21-T22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.51 KB, 7 trang )

Ngày dạy:17/1/2011
Tuần 21, tiết 101 RÚT GỌN PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
2.Kĩ năng:
-Biết cách thực hiện rút gọn phân số ( trường hợp phân số tối giản )
3.Thái độ:
-Rèn kĩ năng tính tốn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HĐGV HĐHS
3ph
36ph
1)KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gọi 2HS lên bảng làm bài.
-Gv nhận xét ghi điểm.
2)DẠY HỌC BÀI MỚI:
*Giới thiệu bài:
Dựa vào tính chất cơ bản của phân số
người ta sẽ rút gọn được các phân số .
a)Thế nào là rút gọn phân số:
-Gv nêu vấn đề: cho phân số
10
15
hãy tìm
phân số bằng phân số
10
15
nhưng có tử
số và mẫu số bé hơn.
-Gv yêu cầu HS nêu cách tìm phân số


bằng vừa tìm được.
-Gv: Hãy so sánh tử số và mẫu số của
hai phân số trên với nhau .
-Gv: Tử số và mẫu số của phân số
2
3
đều nhỏ hơn tử số và mẫu số của phân
số
10
15
. Khi đó ta nói phân số
10
15
đã
được rút gọn thành phân số
2
3
hay phân
số
2
3
là phân số rút gọn của phân số
10
15

-2HS lên bảng làm bài.
a) Viết một phân số:
+ Bé hơn 1 + Lớn hơn 1
b)
50

75
=
10
=
3
-HS nhận xét.
-HS lắng nghe.
-HS thảo luận và tìm cách giải quyết:

-Ta có:
10
15
=
10 :5
15:5
=
2
3
-Tử số và mẫu số của phân số
2
3
nhỏ hơn
tử số và mẫu số của phân số
10
15
-HS lắng nghe giảng và nêu:
-HS nhắc lại kết luận.
-GV kết luận:
Có thể rút gọn phân số để được phân
số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số

vẫn bằng phân số đã cho
b)Cách rút gọn phân số. Phân số tối
giản:
* Ví dụ 1:
-Gv viết lên bảng phân số và yêu cầu
HS tìm phân số bằng phân số
6
8
nhưng
có tử số và mẫu số đều nhỏ hơn .
-Gv: Khi tìm phân số bằng phân số
6
8

nhưng có tử số và mẫu số đều nhỏ hơn
chính là em đã rút gọn phân số. Rút
gọn phân số ta được phân số nào ?
-Hãy nêu cách em làm để rút gọn từ
6
8

phân số được phân số ?
-Phân số còn có thể rút gọn nữa
không ? Vì sao ?
-GV kết luận : Phân số không thể rút
gọn được nữa là phân số tối giản. Phân
số
3
4
được rút gọn thành phân số tối

giản
* Ví dụ 2:
-Gv yêu cầu HS rút gọn phân số. GV có
thể gợi ý để HS rút gọn
+Tìm số tự nhiên mà 18 và 54 đêu chia
hết cho số đó ?
+Thực hiện chia cả tử số và mẫu số của
phân số cho số tự nhiên em vừa tìm
được.
-Kiểm tra phân số vừa rút gọn được,
nếu là phân số tối giản thì dừng lại, nếu
chưa là phân số thì rút gọn tiếp.
.Khi rút gọn phân số ta được phân số
nào ?
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện
-Ta được phân số
-HS nêu: Ta thấy cả 6 và 8 đều chia hết
cho 2, nên ta thực hiện chia cả tử và mẫu
số của phân số cho 2.
-Không thể rút gọn phân số được nữa, vì
3 và 4 không thể chia hết cho một số tự
nhiên nào lớn hơn 1.
-HS có thể tìm số 2,9,18
-HS thực hiện.
-Nhưng HS rút gọn được phân số và phân
số thì rút gọn tiếp. Những HS rút gọn
được đến phân số thì dừng lại.
-Ta được phân số
1

3
.Phân số. Đã là phân số tối giản chưa ?
Vì sao ?
*Kết luận:
GV: Dựa vào cách rút gọn phân số và
phân số em hãy nêu các bước thực hiện
rút gọn phân số .
-GV: yêu cầu HS mở SGK đọc kết luận
c)Hướng dẫn luyện tập:
.Bài 1:
-Gv yêu cầu HS tự làm bài , nhắc các
em rút gọn đến khi được phân số tối
giản. Khi rút gọn có thể có một bước
trung gian, không nhất thiết phải giống
nhau.
-GV gọi HS nhận xét
-GV nhận xét chữa bài
-Gv gh bảng chữa bài
Bài 2:
a)Yêu cầu HS cả lớp kiểm tra các phân
số trong bài, sau đó trả lời.
b)Yêu cầu HS làm bài vào tập , 1 HS
làm bảng phụ ( 3 phút )
-Gv nhận xét – ghi điểm.
.Bài 3:
-GV hướng dẫn HS như cách hướng dẫn
ở bài tập 3 tiết 100 phân số bằng nhau
-Tổ chức cho HS thi đua tiếp sức để hồn
thành bài tập
-Gv nhận xét tun dương.

-Phân số
1
3
đã là phân số tối giản vì 1 và
3 không cùng chia hết cho số tự nhiên
nào lớn hơn.
-HS nêu:
.Bước 1: Tìm số tự nhiên lớn hơn 1 sao
cho cả tử và mẫu của phân số đều chia
hết cho số đó.
.Bước 2: Chia cả tử số và mẫu số của
phân số cho số đó.
-1HS đọc
-1HS làm làm bảng phụ, HS dưới lớp làm
vào bảng con.
a)
4
6
=
4 : 2
6: 2
=
2
3
;
12
8
=
12 : 4
8: 4

=
3
2


15
25
=
15: 5
25: 5
=
3
5
;
11
22
=
11:11
22 :11
=
1
2


36
10
=
36 : 2
10 : 2
=

18
5
;
75
36
=
75:3
36 :3
=
25
12
b)u cầu HS làm 3 bài đầu ( 2 phút )
-Gọi HS nêu
a) Các phân số tối giản là:
1
3
;
4
7
;
72
73
Các phân số trên có tử số và mẫu số
không cùng chia hết cho một số tự nhiên
nào khác 1 nên nó là phân số tối giản
b) Các phân số có thể rút gọn là:
8
12
;
30

36
Ta rút gọn:
8
12
=
8: 4
12 : 4
=
2
3

30
36
=
30 : 6
36 : 6
=
5
6
-Viết số thích hợp vào ô trống
54
72
=
27
36
=
9
12
=
3

4
-Chọn 2 đội, mỗi đội 3 em thi đua tiếp sức.
-HS dưới lớp nhận xét
1ph
3)CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
-Nêu lại cách thực hiện rút gọn phân số
Chuẩn bò tiết sau: Luyện tập
*RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày dạy :24/1/2011
Tuần 22, tiết 107
SO SÁNH HAI PHẦN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
-Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
-Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Hình vẽ SGK phần bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HĐGV HĐHS
3ph
36ph
1)KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
.Rút gọn phân số:
12
30
;

34
51
.Quy đồng mẫu số các phân số :
1
2
,
1
3
,
2
5
-GV nhận xét ghi điểm.
2)DẠY HỌC BÀI MỚI:
a)Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn so sánh hai phân số cùng mẫu
số :
*Ví dụ:
-GV vẽ đoạn thẳng AB nhứ phần bài học lên
bảng . Lấy đoạn thẳng AC =
2
5
AB và AD =
3
5
+Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy đoạn thẳng
AB.
+Độ dài đoạn thẳng AC và độ dài đoạn thẳng
AB ?
+Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và độ dài
đoạn thẳng AD.

+Hãy so sánh độ dài
2
5
AB và
3
5
AB.
+Hãy so sánh
2
5

3
5
*Nhận xét:
.Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của hai
phân số
2
5

3
5
?
-2HS lên bảng làm bài.
-HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
-HS lắng nghe.
-HS quan sát hình vẽ.
+Đoạn thẳng AD bằng
2
5

độ dài
đoạn thẳng AB
+Đoạn thẳng AD bằng
3
5
độ dài
đoạn thẳng AB
+Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ
dài đoạn thẳng AD
.
2
5
AB <
3
5
AB .
.
2
5
<
3
5
-Hai phân số có mẫu số bằng nhau ,
phân số
2
5
có tử số bé hơn , phân số

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×