Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.81 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trong không gian cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và
một đường C.
P
C
<b>M</b>
<b>O</b>
+ Mỗi điểm M sẽ vạch ra
đường tròn tâm O và vng
góc với
+ Đường C sẽ tạo nên một hình
được gọi là <i><b>mặt trịn xoay</b></i>
<b>I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY</b>
Đường sinh
Trục
P
C
C : đường sinh của mặt tròn xoay
<b>II. MẶT NĨN TRỊN XOAY</b>
<b>1. ĐỊNH NGHĨA:</b>
O
d
Trong mp (P) cho hai đường thẳng
d : là đường sinh của mặt nón
: là trục của mặt nón
Góc : 2 gọi là góc ở đỉnh của mặt nón
Khi quay mp (P) xung quanh thì đường
thẳng d sinh ra một mặt tròn xoay được gọi
là mặt nón trịn xoay đỉnh O gọi tắt là mặt
nón.
0 0
( , )<i>d</i> , 0 90
góc
Vậy muốn có mặt nón trịn xoay, ta
d
<b>O</b>
o
<b>M</b> <b><sub>I</sub></b>
Mặt xung quanh
của hình nón
<b>2. HÌNH NĨN TRỊN XOAY VÀ KHỐI NĨN TRỊN XOAY</b>
<b>a. Hình nón trịn xoay</b>
Cho tam giác OIM vng tại I
Khi tam giác đó quay xung quanh cạnh OI
+ Cạnh IM quay quanh trục OI tạo
thành mặt đáy của hình nón.
Thì đường gấp khúc OMI tạo thành một
hình gọi là hình nón trịn xoay, gọi tắt là
hình nón.
+ Cạnh OM quay quanh trục
của hình nón
O
I
M
<b>I</b> <b>M</b>
o
O
I
M
Chiều cao
Đỉnh
Đường sinh
O
I
A <sub>B</sub>
O : là đỉnh của hình nón.
OI : Chiều cao của hình nón
OM : đường sinh của hình nón
Như vậy, hình nón sinh bởi tam giác vng OIM khi
quay xung quanh cạnh góc vng OI có
Hãy phân biệt
A
B
B’
A’
A
<b>B</b>
<b>O</b>
A
<b>B</b>
<b>b. Khối nón trịn xoay</b>
• Là phần khơng gian được giới hạn bởi
một hình nón trịn xoay kể cả hình nón
đó cịn gọi tắt là khối nón.
•<b> Điểm ngồi</b> của khối nón : là những
điểm khơng thuộc khối nón
•<b> Điểm trong</b> của khối nón : là những
điểm thuộc khối nón nhưng khơng
thuộc hình nón.
M
B
O
I
A
E<sub>1</sub>
E<sub>3</sub>
E<sub>4</sub>
E<sub>2</sub>
<b>Điểm trong</b>
<b>Điểm ngồi</b>
• Đỉnh, mặt đáy, đường sinh của
hình nón theo thứ tự là <b>đỉnh, </b>
<b>mặt đáy, đường sinh</b> của khối
nón tương ứng
Đỉnh
O
d
M
B
I
A
<b>Phân biệt : Mặt nón trịn xoay, hình nón trịn xoay và khối nón trịn xoay</b>
<b>Khối nón </b>
<b>trịn xoay</b>
<b>Hình nón </b>
<b>trịn xoay</b>
<b>Mặt nón </b>
<b>tròn xoay</b>
O
I
<i>xq</i>
R : là bán kính đường trịn đáy
: là độ dài đường sinh
I
M
R
=
<b>a. Hình chóp nội tiếp hình nón</b>
<b>b. Cơng thức tính diện tích xung quanh </b>
<b> của hình nón</b>.
S
O
A<sub>1</sub>
A<sub>4</sub>
A<sub>5</sub>
A<sub>3</sub>
A<sub>2</sub>
O
I
M
<b>Lg</b>:
<i>xq</i>
=
a
<b>Ví dụ 1</b> :
Trong khơng gian cho tam giác OIM vng tại I, góc và
cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vng OI thì
đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nón trịn xoay. Tính Sxq,
Stp của hình nón trịn xoay đó.
<sub>30</sub>0
<i>IOM</i>
300
Ta có : OM = 2a
2
1 1
3 3
<i>V</i> <i>Bh</i>
h : là chiều cao của khối nón
R : là bán kính đường trịn đáy
O
I
M
R
h
O
I
M
a
300
h
<b>Ví dụ 2</b> : <sub>Tính thể tích khối nón ở hình bên?</sub>
0 3
tan 30
<i>a</i>
<i>h</i> <i>OI</i> <i>a</i>
<b>Lg</b>:
Ta có :
Vậy khối nón trịn xoay có thể tích là :
3
2
2
<i>xq</i>
O
d’
Cho một đường thẳng d’,điều kiện để d’
thuộc mặt nón là gì ?
VD4
Ta phải cm d cắt đường thẳng cố định tại
một điểm cố định, và tạo với đường cố
định một góc khơng đổi, khi đó d là
đường sinh của mặt nón
10
20
Khi đó ta có, trong tam giác vng AHB
0
<b>I - SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>TRỊN XOAY:</b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b> </b>
<i><b>l: </b><b>Đường sinh</b></i>
<i><b>: Trục </b></i>
<i><b>r</b></i>
<i><b>l</b></i>
<i><b>r</b></i>
<b>I - SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>TRÒN XOAY:</b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b>III - MẶT TRỤ TRỊN XOAY:</b>
<b> 1. Định nghĩa:</b>
<b> </b>
*
<b>D</b> <b>A</b>
<b>C</b> <b>B</b>
Mặt xung
quanh
<b>I - SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b>III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:</b>
<b> 1. Định nghĩa:</b>
<b> 2. Hình trụ trịn xoay và </b>
<b>khối trụ trịn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Hình trụ trịn xoay:</b></i>
<i><b> </b></i><b> </b>
<i><b>Mặt trụ trịn xoay</b></i> <i><b>Hình trụ trịn xoay</b></i> <i><b><sub>Khối trụ tròn xoay</sub></b></i>
<b>I - SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>TRÒN XOAY:</b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b> 2. Hình trụ trịn xoay và </b>
<b>khối trụ tròn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Hình trụ trịn xoay:</b></i>
<i><b> b) Khối trụ tròn xoay:</b></i>
<b> </b>
<i><b> </b></i>
<b> </b>
<i>l</i>
<i>xq</i>
<b>I - SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>TRỊN XOAY:</b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b>III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:</b>
<b> 1. Định nghĩa:</b>
<b> 2. Hình trụ trịn xoay và </b>
<b>khối trụ trịn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Hình trụ trịn xoay:</b></i>
<i><b> b) Khối trụ tròn xoay:</b></i>
<b> </b>
<i><b> </b></i>
<i>l</i>
<i>xq</i>
<i>tp</i> <i>xq</i>
đáy
<i>tp</i> <i>xq</i>
<b>I - SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>TRỊN XOAY:</b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b>III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:</b>
<b> 1. Định nghĩa:</b>
<b> 2. Hình trụ trịn xoay và </b>
<b>khối trụ trịn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Hình trụ trịn xoay:</b></i>
<i><b> b) Khối trụ tròn xoay:</b></i>
<b> 3. Diện tích xung quanh </b>
<b>của hình trụ tròn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Định nghĩa:</b></i>
<i><b> b) Công thức </b></i>
2
<b>I – SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>TRỊN XOAY:</b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b>III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:</b>
<b> 1. Định nghĩa:</b>
<b> 2. Hình trụ trịn xoay và </b>
<b>khối trụ tròn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Hình trụ trịn xoay:</b></i>
<i><b> b) Khối trụ trịn xoay:</b></i>
<b> 3. Diện tích xung quanh </b>
<b>của hình trụ trịn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Định nghĩa:</b></i>
<i><b> b) Cơng thức </b></i>
<b> 4. Thể tích khối trụ tròn </b>
<b>xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Định nghĩa:</b></i>
<i><b> b) Công thức</b></i>
<i><b> </b></i>
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>rl</i> <i>V</i> <sub></sub>
<i><b>Ví dụ 1:</b></i>
<i>Trong khơng gian, cho hình vuông ABCD </i>
<i>cạnh a. Gọi I và H lần lượt là trung điểm của </i>
<i>các cạnh AB và CD. Khi quay hình vng đó </i>
<i>xung quanh trục IH ta được một hình trụ. </i>
<i>a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.</i>
<i>b) Tính thể tích của khối trụ được giới hạn </i>
<i>bởi hình trụ nói trên.</i>
b)
2
2
<b>Giải:</b>
a)Bán kính đáy:
và độ dài đường sinh
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>I</b></i>
<b>I – SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>TRÒN XOAY:</b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b>III - MẶT TRỤ TRỊN XOAY:</b>
<b> 1. Định nghĩa:</b>
<b> 2. Hình trụ trịn xoay và </b>
<b>khối trụ tròn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Hình trụ trịn xoay:</b></i>
<i><b> b) Khối trụ tròn xoay:</b></i>
<b> 3. Diện tích xung quanh </b>
<b>của hình trụ trịn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Định nghĩa:</b></i>
<i><b> b) Công thức </b></i>
<b> 4. Thể tích khối trụ trịn </b>
<b>xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Định nghĩa:</b></i>
<i><b> b) Công thức</b></i>
<i><b> </b></i>
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>rl</i> <i>V</i> <sub></sub>
<i>xq</i>
2
<i>xq</i>
2
<b>I – SỰ TẠO THÀNH MẶT </b>
<b>TRỊN XOAY:</b>
<b>II - MẶT NĨN TRỊN XOAY:</b>
<b>III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:</b>
<b> 1. Định nghĩa:</b>
<b> 2. Hình trụ trịn xoay và </b>
<b>khối trụ trịn xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Hình trụ tròn xoay:</b></i>
<i><b> b) Khối trụ trịn xoay:</b></i>
<b> 3. Diện tích xung quanh </b>
<i><b> b) Cơng thức </b></i>
<b> 4. Thể tích khối trụ tròn </b>
<b>xoay:</b>
<b> </b><i><b>a) Định nghĩa:</b></i>
<i><b> b) Công thức</b></i>
<i><b> </b></i>
2
<i>tp</i>
2
<i>tp</i>