Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Nguyễn Thị Hải Yến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.46 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Các khẳng định sau đúng hay sai?</b>



4) Bậc của đơn thức 0 là 0



<b>Đ</b>



<b>Đ</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



1) là đơn thức

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>yz</sub></i>



2


1



2) là đơn thức

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



2


1



2
2






3) là hai đơn thức đồng dạng

(

<i>xy</i>

)

2

3x

2

<i>y</i>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>xy</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>a</i>



2


1


,

2

2



x y


<i>x</i>


<i>xy</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>b</i>

7



3


5


3



,

2

2



2



<i>x</i>



<i>xy</i>



2


1



2


<i>y</i>



<b>Xét các biểu thức:</b>



<b>a) Biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo bởi tam giác vng </b>


<b>và hai hình vng dựng về hai phía ngồi trên hai cạnh góc </b>


<b>vng x,y của tam giác đó là:</b>



5


2



1


3



3


3



,

<i>x</i>

2

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>


<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Đa thức</b> <b><sub>Các biểu thức:</sub></b>



2 2

1



x

y

xy



2





2 2


5



x y xy

xy 5



3



2 2

1



x y 3xy 3x y 3 xy

x 5



2





<b>là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi đơn </b>
<b>thức gọi là một hạng tử</b>


<b>Đa thức </b>


<b>là gì?</b>




VD.Đa thức

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

7

<i>x</i>



3


5



3

2

2



)


7


(


)


3



5


(


)


(



)


3



(

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>xy</i>

<i>x</i>




Các hạng tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Đa thức</b>


2 2 5



3x y xy 7x
3


  


2 2 1


x y xy


2


 


2 2


5


x y xy xy 5


3   


Ví dụ:


Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.


<b>Cho đa thức - +1 </b>
<b>Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó.</b>



<b>Các hạng tử là: </b>


<b> - ;</b>

<b>;</b>

<b>;</b>



<i><b>Đáp án</b></i>


<b>Đa thức có thể được viết </b>
<b> </b>
<b> </b>


2 2 5


3x y xy 7x
3


  


2 2 5


(3x ) ( y ) xy ( 7x)
3


    


2


3x

<sub>y</sub>2


 5xy



3  7x


<b>* Định nghĩa: (SGK - 37)</b>


<b>;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Đa thức</b>


2 2 1


x y xy


2


 


2 2


5


x y xy xy 5


3   


Ví dụ:


Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.


<b>Để cho gọn, ta có thể kí hiệu đa thức bằng </b>


<b>các chữ cái in hoa như A, B, M, N, P, Q, …</b>


<b>Ví dụ:</b>

<b> P =</b>

x2 y2  1<sub>2</sub> xy


<b>?1</b> <i><b>Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử </b></i>


<i><b>của đa thức đó.</b></i>
<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được


coi là một đa thức.


<b>2. Thu gọn đa thức</b>


Bài tập 1: Các khẳng định sau đúng hay sai?



a, 5x

2

<sub>yz là đa thức</sub>



b, x

2

+ yz là đơn thức



c, Các số ; 0 là đa thức

2



<b>Đ</b>



<b>Đ</b>



<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Đa thức</b> (SGK -37)


2 2 1



x y xy


2


 


2 2


5


x y xy xy 5


3   


Ví dụ:


Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.


<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.


<b>2. Thu gọn đa thức</b>


<b>Bài tập Cho đa thức:</b>


2 2 1


N x y 3xy 3x y 3 xy x 5


2


      


<b>Hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng </b>
<b>trong đa thức N</b>


<i><b>Giải</b></i>


2 2


N x y 3x y 1x


2


3xy 3 xy 5


   
  
<b>= ( </b>
<b> </b>
<b> </b>
2 2


x y 3x y <b>) + ( </b>


<b> </b>


3xy xy



  <b>) </b> 1<sub>x</sub>
2


 <b>+ ( - 3 + 5 )</b>


<b> = 4x2y</b> <b>– 2xy </b>1<sub>x</sub> <b>+ 2</b>


2


<b>Đa thức cuối cùng có cịn hai </b>
<b>hạng tử nào đồng dạng với </b>


<b>nhau không?</b>


Ta gọi đa thức 4x<b>2<sub>y</sub></b> <b><sub>– 2xy</sub><sub> </sub><sub>+ 2 </sub></b><sub>là dạng thu </sub>


gọn của đa thức N


1
x
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Đa thức</b> (SGK -37)


2 2 1


x y xy



2


 


2 2


5


x y xy xy 5


3   


Ví dụ:


Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.


<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.


<b>2. Thu gọn đa thức</b>


<i><b>Đa thức thu gọn là đa thức khơng cịn hai </b></i>


<i><b>hạng tử nào đồng dạng.</b></i>



Ví dụ <sub>4x y 2xy</sub>2 1 <sub>x 2</sub>


2
  



Là đa thức thu gọn


Hãy thu gọn đa thức sau:


?2


2 1 2 1 1 2 1


Q 5x y 3xy x y xy 5xy x x


2 3 2 3 4


        


2 2


Q ( ) ( 3xy xy 5xy) ( ) (1 1)


2 4


1 1


5x y x y
2


2


x x


3 3



          


2


Q y xy 1x 1


4


11
x


2  3 


 


2 1 2 1 1 2 1


Q 5x y 3xy x y xy 5xy x x


2 3 2 3 4


        


<i><b>Giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Đa thức</b> (SGK - 37)


2 2 1



x y xy


2


 


2 2


5


x y xy xy 5


3   


Ví dụ:


Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.


<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.


<b>2. Thu gọn đa thức</b>


Ví dụ <sub>4x y 2xy</sub>2 1 <sub>x 2</sub>


2
  


Là đa thức thu gọn



<b>3. Bậc của đa thức</b>


<i><b>Bậc cao </b></i>
<i><b>nhất trong </b></i>
<i><b>các bậc đó </b></i>


<i><b>là bao </b></i>
<i><b>nhiêu?</b></i>


<i><b>Ta nói </b><b>7</b><b> là bậc của đa thức M</b></i>


Xét đa thức:



M = x

<b>x</b>

2<b>2</b>

y

<b>y</b>

5<b>5</b>

– xy

<b>-xy</b>

4

+ y

<b>4</b> 6

<b>y</b>

+ 1

<b>6</b>

<b>1</b>



7


5 6 <sub>0</sub>


<b>-xy</b>

<b>4</b>


5


<b>y</b>

<b>6</b>
6


<b>x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>

<b>5</b>


7



<b>M</b>


<b>1</b>



0


<b>x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>

<b>5</b>


7


Hạng


tử



Bậc



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Đa thức</b> (SGK-37)


2 2 1


x y xy


2


 


2 2


5


x y xy xy 5



3   


Ví dụ:


Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.


<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.


<b>2. Thu gọn đa thức</b>


Ví dụ <sub>4x y 2xy</sub>2 1 <sub>x 2</sub>


2
  


Là đa thức thu gọn


<b>3. Bậc của đa thức</b>


<b>* Định nghĩa: (SGK - 38)</b>


<b>?3</b>

<b>Tìm bậc của đa thức</b>


5 1 3 3 2 5


Q 3x x y xy 3x 2
2 4



    


<i><b>Đáp án</b></i>


5 1 3 3 2 5


Q 3x x y xy 3x 2


2 4


    


<i><b>Đa thức Q có bậc 4</b></i>


<i><b>Hãy tìm bậc của đa thức 0?</b></i>
<i><b>*</b><b>Chú ý:</b></i>


- Số 0 cũng được gọi là đa thức
khơng và nó khơng có bậc.


- Khi tìm bậc của một đa thức, trước
hết ta phải thu gọn đa thức đó.


3 2


1 3


Q x y xy 2



2 4


  


3 2


1 3


Q x y xy 2


2 4


  


<b>* Chú ý: (SGK - 38)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Đa thức</b> (SGK-37)


2 2 1


x y xy


2


 


2 2


5



x y xy xy 5


3   


Ví dụ:


Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.


<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.


<b>2. Thu gọn đa thức</b>


Ví dụ 4x y 2xy2   1<sub>2</sub> x 2


Là đa thức thu gọn


<b>3. Bậc của đa thức</b>


<i><b>Đáp án</b></i>


<b>Bài 25 (SGK-38). Tìm bậc của mỗi đa thức sau: </b>


2 1 2


a)3x x 1 2x x


2



   


2 3 3 3 2


b)3x 7x  3x 6x  3x


2 2


2


1


3x x 1 2x x
2


3
2


a)


x x 1
2


   


   <b><sub>Có bậc 2</sub></b>


2 3 3 3 2


3



3x 7x 3x 6x 3x
10x


b)    


 <b>Có bậc 3</b>


<b>* Định nghĩa: (SGK - 38)</b>
<b>* Chú ý: (SGK - 38)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>- Nắm vững khái niệm </b>


<b>- Nắm vững khái niệm </b>


<b>đa thức, cách thu gọn </b>


<b>đa thức, cách thu gọn </b>


<b>và bậc của đa thức. </b>


<b>và bậc của đa thức. </b>


<b>- Bài tập: 24,25,26, 27 </b>


<b>- Bài tập: 24,25,26, 27 </b>


<b>trang 38 SGK.</b>



<b>trang 38 SGK.</b>



<b>- 5 bài đầu trong SBT</b>


<b>- 5 bài đầu trong SBT</b>



<b>- </b>




<b>- </b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>ọ</b>

<b>ọ</b>

<b>c trước bài </b>

<b>c trước bài </b>



<b>“Cộng, trừ đa thức”</b>


<b>“Cộng, trừ đa thức”</b>



<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Ơn lại các tính chất </b>

<b>Ơn lại các tính chất </b>


<b>của phép cộng các số </b>


<b>của phép cộng các số </b>


<b>hữu tỉ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 24 (SGK)</b>



<b>Ở Đà Lạt, </b>

<b>giá táo</b>

<b> là </b>

<b>x</b>

<b>(đ/kg) và </b>

<b>giá nho</b>

<b> là </b>

<b>y</b>

<b>(đ/kg). Hãy viết biểu thức </b>


<b>đại số biểu thị số tiền mua:</b>



<b>a) 5 kg táo và 8 kg nho.</b>



<b>b) 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp </b>


<b>nho có 10 kg.</b>



<b>Mỗi biểu thức tìm được ở hai câu trên có là đa thức không?</b>



<i><b>Đáp án</b></i>



<b>a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là: </b>

<b>5x + 8y (đồng)</b>



<b> Biểu thức </b>

<b>5x + 8y</b>

<b>là một đa thức</b>

<b>.</b>




<b>b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là:</b>


<b> (10.12)x + (15.10)y = </b>

<b>120x + 150y </b>

<i>(đồng)</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×