Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.46 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
2
x y
2
2
<b>1. Đa thức</b> <b><sub>Các biểu thức:</sub></b>
2 2
2 2
2 2
<b>là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi đơn </b>
<b>thức gọi là một hạng tử</b>
VD.Đa thức
Các hạng tử
<b>1. Đa thức</b>
2 2 5
3x y xy 7x
3
2 2 1
x y xy
2
2 2
5
x y xy xy 5
3
Ví dụ:
Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.
<b>Cho đa thức - +1 </b>
<b>Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó.</b>
<b>Các hạng tử là: </b>
<i><b>Đáp án</b></i>
<b>Đa thức có thể được viết </b>
<b> </b>
<b> </b>
2 2 5
3x y xy 7x
3
2 2 5
(3x ) ( y ) xy ( 7x)
3
2
5xy
3 7x
<b>* Định nghĩa: (SGK - 37)</b>
<b>1. Đa thức</b>
2 2 1
x y xy
2
2 2
5
x y xy xy 5
3
Ví dụ:
Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.
<b>Để cho gọn, ta có thể kí hiệu đa thức bằng </b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>?1</b> <i><b>Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử </b></i>
<i><b>của đa thức đó.</b></i>
<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.
<b>2. Thu gọn đa thức</b>
<b>1. Đa thức</b> (SGK -37)
2 2 1
x y xy
2
2 2
5
x y xy xy 5
3
Ví dụ:
Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.
<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.
<b>2. Thu gọn đa thức</b>
<b>Bài tập Cho đa thức:</b>
2 2 1
N x y 3xy 3x y 3 xy x 5
<b>Hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng </b>
<b>trong đa thức N</b>
<i><b>Giải</b></i>
2 2
N x y 3x y 1x
2
3xy 3 xy 5
<b>= ( </b>
<b> </b>
<b> </b>
2 2
x y 3x y <b>) + ( </b>
<b> </b>
3xy xy
<b>) </b> 1<sub>x</sub>
2
<b>+ ( - 3 + 5 )</b>
<b> = 4x2y</b> <b>– 2xy </b>1<sub>x</sub> <b>+ 2</b>
2
<b>Đa thức cuối cùng có cịn hai </b>
<b>hạng tử nào đồng dạng với </b>
<b>nhau không?</b>
Ta gọi đa thức 4x<b>2<sub>y</sub></b> <b><sub>– 2xy</sub><sub> </sub><sub>+ 2 </sub></b><sub>là dạng thu </sub>
gọn của đa thức N
1
x
2
<b>1. Đa thức</b> (SGK -37)
2 2 1
x y xy
2
2 2
5
x y xy xy 5
3
Ví dụ:
Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.
<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.
<b>2. Thu gọn đa thức</b>
Ví dụ <sub>4x y 2xy</sub>2 1 <sub>x 2</sub>
2
Là đa thức thu gọn
Hãy thu gọn đa thức sau:
?2
2 1 2 1 1 2 1
Q 5x y 3xy x y xy 5xy x x
2 3 2 3 4
2 2
Q ( ) ( 3xy xy 5xy) ( ) (1 1)
2 4
1 1
5x y x y
2
2
x x
3 3
2
Q y xy 1x 1
4
11
x
2 3
2 1 2 1 1 2 1
Q 5x y 3xy x y xy 5xy x x
2 3 2 3 4
<i><b>Giải</b></i>
<b>1. Đa thức</b> (SGK - 37)
2 2 1
x y xy
2
2 2
5
x y xy xy 5
3
Ví dụ:
Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.
<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.
<b>2. Thu gọn đa thức</b>
Ví dụ <sub>4x y 2xy</sub>2 1 <sub>x 2</sub>
2
Là đa thức thu gọn
<b>3. Bậc của đa thức</b>
<i><b>Bậc cao </b></i>
<i><b>nhất trong </b></i>
<i><b>các bậc đó </b></i>
<i><b>là bao </b></i>
<i><b>nhiêu?</b></i>
<i><b>Ta nói </b><b>7</b><b> là bậc của đa thức M</b></i>
7
5 6 <sub>0</sub>
5
7
0
7
<b>1. Đa thức</b> (SGK-37)
2 2 1
x y xy
2
2 2
5
x y xy xy 5
3
Ví dụ:
Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.
<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.
<b>2. Thu gọn đa thức</b>
Ví dụ <sub>4x y 2xy</sub>2 1 <sub>x 2</sub>
2
Là đa thức thu gọn
<b>3. Bậc của đa thức</b>
<b>* Định nghĩa: (SGK - 38)</b>
5 1 3 3 2 5
Q 3x x y xy 3x 2
2 4
<i><b>Đáp án</b></i>
5 1 3 3 2 5
Q 3x x y xy 3x 2
2 4
<i><b>Đa thức Q có bậc 4</b></i>
<i><b>Hãy tìm bậc của đa thức 0?</b></i>
<i><b>*</b><b>Chú ý:</b></i>
- Số 0 cũng được gọi là đa thức
khơng và nó khơng có bậc.
- Khi tìm bậc của một đa thức, trước
hết ta phải thu gọn đa thức đó.
3 2
1 3
Q x y xy 2
2 4
3 2
1 3
Q x y xy 2
2 4
<b>* Chú ý: (SGK - 38)</b>
<b>1. Đa thức</b> (SGK-37)
2 2 1
x y xy
2
2 2
5
x y xy xy 5
3
Ví dụ:
Các biểu thức trên là những ví
dụ về <i><b>đa thức</b></i>.
<i>* Chú ý:</i> Mỗi đơn thức được
coi là một đa thức.
<b>2. Thu gọn đa thức</b>
Ví dụ 4x y 2xy2 1<sub>2</sub> x 2
Là đa thức thu gọn
<b>3. Bậc của đa thức</b>
<i><b>Đáp án</b></i>
<b>Bài 25 (SGK-38). Tìm bậc của mỗi đa thức sau: </b>
2 1 2
a)3x x 1 2x x
2
2 3 3 3 2
b)3x 7x 3x 6x 3x
2 2
2
1
3x x 1 2x x
2
3
2
a)
x x 1
2
<b><sub>Có bậc 2</sub></b>
2 3 3 3 2
3
3x 7x 3x 6x 3x
10x
b)
<b>Có bậc 3</b>
<b>* Định nghĩa: (SGK - 38)</b>
<b>* Chú ý: (SGK - 38)</b>