Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Slide bài giảng toán 8 chương 6 bài (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 6 trang )

BÀI 4: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1) Cơng thức tính diện tích hình thang
? Hãy tính diện tích hình thang ABCD theo hai đáy và
đường cao AH.
? Hãy phát biểu định lý về diện tích hình thang.
A

D

B

H

K

C
AB

CD

? Để áp dụng được cơng thức tính diện tích hình thang ta
cần phải biết độ dài của những cạnh nào?


Bài tập:

Mảnh đất của nhà bạn Nam có dạng hình thang ABED theo các
độ dài đã cho trên hình và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là
520 m2 .Tính diện tích hình thang ABED.
13


A

S

ABCD

B

= AB.AD

 AD =

S

ABCD

AB

VËy SABED =

=

520
13

520 m 2
= 40 (m )

13+18 .40 = 620 (m )2
2


D

C
18

E


2) Cơng thức tính diện tích hình bình hành
? Dựa vào cơng thức tính diện tích hình thang, hãy tính diện
tích hình bình hành ABCD.
?Em
Tứ hãy
giácphát
ABCD
biểulàđịnh
hìnhlígì?
về diện tích hình bình hành?

A

D

B

H
AB

C

CD , AB = CD


3) Ví dụ Cho hình chữ nhật với hai kích thước a, b
a) Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có
diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật đó
b) Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật
và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó.
- - - - - - - - - - - - ---- ---- - - - - d

b

- - - - - - - - - - - - ----

2b

b
a

a
2a

-----------------------------

a

b

-------------------


b

a


Bài tập : Cho hình bên, biết ABCD là hình bình hành. Chứng minh
rằng SABCD = SABKH
A

SABCD = SABCH + SADH (1)
SABKH = SABCH + SBKC (2)D


H

B

C

AHD = BKC (cạnh huyền - cạnh góc vng)

=> SAHD = SBKC
(3)
Từ (1), (2) và (3) =>SABCD = SABKH =AH.CD

K


THẢO LUẬN NHĨM
Xem hình bên. Hãy chỉ ra các hình có cùng diện tích (lấy ơ

vng làm đơn vị diện tích)

1

4

3

2
7

5

6

9
8

S1= S4 = S9 (=12 ĐVDT)

S2= S3 = S6 (=9 ÑVDT)

S5= S7 = S8 (=6 ÑVDT)



×