Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên: ...
.
Lớp: ...
SỐ
BÁO DANH
…..……..
<b>KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 4</b>
<b>Ngày: …. / 5/ 2020</b>
<b>(Thời gian: 40 phút)</b>
Giám thị 1 Giám thị 2
<b>---Điểm</b> <b>Nhận xét</b> Giám khảo 1 Giám khảo 2
Bài 1:.../0,5đ
Bài 2:…/0,5đ
Bài 3:…/1đ
Bài 4:…/1đ
Bài 5:…/2đ
<b>PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số </b>
5
6 là:
a.
12
<b>20 </b> b.
20
<b>24 c. </b>
10
14 d.
35
50
<b>2. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:</b>
<b>A</b> <b>B</b>
12m² 30cm² <sub>120300cm²</sub>
12m² 3dm² <sub>120030cm²</sub>
<b> 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
A. Diện tích của một hình thoi có độ dài hai đường chéo 3dm và 25cm là ...
B. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp đo được là 5cm. Vậy chiều dài
thật của phòng học là ... m.
<b> 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
3
5 của 25km được tính là: 25 ×
3
5 = 15 (km)
Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
<b>5. Tính:</b>
5
9 +
4
3 =
………...
6
5
Bài 6:…/2đ
Bài 7:.../2đ
Bài 8:.../1đ
15
8 ×
4
5 =
………
6
7 :
8
14 =
………
<i><b>6. A. Tìm x: B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần:</b></i>
<i><b> x - </b></i>
2
7 =
3
14 :
3
5
7
15 m;
5
3 m;
4
5 m;
1
6 m
...
...
...
...
...
<b>7. Một cửa hàng trong một ngày nhập về được 2tấn đường. Số đường buổi sáng</b>
<b>nhập về gấp rưỡi số đường nhập về buổi chiều. Tính số ki lơ gam đường nhập</b>
<b>về mỗi buổi? </b>
<b>Giải </b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>8. Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 35m và chiều rộng 20m. người ta đào</b>
<b>một cái ao hình chữ nhât ở giữa khu đất. Biết khoảng cách từ cạnh khu đất đến</b>
<b>cạnh ao là 5m. Tính chu vi ao. </b>
<b>Giải</b>
...
...
...
...
...
...
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI</b>
Học sinh thực hiện
đúng mỗi câu được:
0,5 điểm.
Bài 3 và bài 4:
Học sinh ghi đúng
mỗi đáp án được 0,5
điểm.
Học sinh tính
đúng mỗi phép tính
được 0,5 điểm.
Học sinh làm đúng
mỗi bước được: 0,5
điểm.
<b>Bài 1: (0,5 điểm) b</b>
<b>Bài 2: (0,5 điểm)</b>
<b>A</b> <b>B</b>
12m² 30cm² <sub>120300cm²</sub>
12m² 3dm² 120030cm²
<b>Bài 3: (1 điểm)</b>
Thứ tự điền là: 375cm2<sub> - 10m</sub>
<b>Bài 4: (1 điểm)</b>
<b>Thứ tự điền là: Đ, S</b>
<b>Bài 5: (2 điểm)</b>
5
9 +
4
3 =
5
9 +
12
9 =
5+12
9 <sub> = </sub>
17
9
6
<b>5 - </b>
2
3 =
18
<b>15 - </b>
10
15 =
8
15
15
8 ×
4
5 =
60
40
6
7 :
8
14 =
6
7 ×
14
8 =
84
56
<b>Bài 6: (2 điểm)</b>
<i><b> A. Tìm x: B. Thứ tự xếp là:</b></i>
<i><b> x - </b></i>
2
7 =
3
14 :
3
5
1
6 m;
7
15 m;
4
5 m;
Câu 7 và 8:
Thiếu hoặc ghi sai
đáp số, tên đơn vị
trừ 0,5 điểm.
m (1 điểm)
<i><b> x - </b></i>
2
<i><b>7 = </b></i>
5
14 (0,5 điểm)
<i><b> x = </b></i>
2
7 +
5
14
<i><b> x = </b></i>
9
14 (0,5 điểm)
<b>Bài 7: (2 điểm) </b>
Giải
2tấn = 2000kg (0,5 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần) (0,5 điểm)
Số đường buối sáng nhập về là: (2000 : 5) × 3 = 1200 (kg) (0,5 điểm)
Số đường buổi chiều nhập về là: 2000 – 1200 = 800 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số : 1200kg; 800kg
<b>Bài 8: (1 điểm) Giải</b>
Chiều dài cái ao là: 35 - (5 + 5) = 25 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng cái ao là 20 - (5 + 5) = 10 (m)
Chu vi cái ao là: (25 + 10) × 2 = 70 (m) (0,5 điểm)
<b>MẠCH </b>
<b>KIẾN</b>
<b>THỨC</b>
<b>NỘI DUNG KIẾN</b>
<b>THỨC - KỸ NĂNG</b>
<b>CẦN ĐÁNH GIÁ</b>
<b>SỐ </b>
<b>CÂU</b>
<b>HỎI</b>
<b>HÌNH THỨC CÂU HỎI</b>
<b>TỔN</b>
<b>G</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>TRẮC</b>
<b>NGHIỆM</b> <b>TỰ LUẬN</b>
<b>Nhậ</b>
<b>n</b>
<b>biết</b>
<b>Hiể</b>
<b>u</b>
<b>Nhậ</b>
<b>n</b>
<b>biết</b>
<b>Hiể</b>
<b>u</b>
<b>Vận</b>
<b>dụn</b>
<b>g</b>
<b>Vận</b>
<b>dụn</b>
<b>g</b>
<b>phả</b>
<b>n</b>
<b>hồi</b>
SỐ HỌC
Phân số bằng nhau 1 0,5 <b>0,5</b>
Bốn phép tính trên phân
số 4 2 <b>2</b>
Giải toán Tổng - tỉ 1 1.5 <b>1,5</b>
ĐO
LƯỜNG
Chuyển đổi số đo độ dài 1 0,5 <b>0,5</b>
Tỉ lệ bản đồ 1 0,5 <b>0,5</b>
So sánh số đo diện tích 1 0,5 <b>0,5</b>
Tìm phân số của một số
với đơn vị đo 1 0,5 <b>0,5</b>
Sắp xếp số đo độ dài 1 1 <b>1</b>
HÌNH
HỌC
Tính diện tích hình thoi 1 0,5 <b>0,5</b>
Nhận biết đặc điểm của
hình bình hành 1 0,5 <b>0,5</b>
Giải tốn về tính diện tích
các hình 1 1 <b>1</b>
<b>TỔNG </b> <b>14</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b>