Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.48 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 3</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn </b>
<b>vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>


<b>1. Số liền sau của dãy số 215; 225; 235; 245; … là:</b>


A. 255 B. 250 C. 245 D. 240


<b>2. Kết quả của phép nhân 5 x 4 là:</b>


A. 35 B. 20 C. 15 D. 30


<b>3. Kết quả của phép chia 32 : 4 là:</b>


A. 5 B. 7 C. 8 D. 9


<b>Phần 2: Làm bài tập</b>


<b>1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


1dm = ……cm 5cm + 8cm = ……cm


1m = ……cm 14 m – 9m = ……m


<b>2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm</b>


302 ……310 300 + 20 + 8 …… 327



985 ……895 700 + 300 ……1000


<b>3. Cho 4 điểm A, B, C, D</b>


<b>A .</b> <b> . B</b>


<b>C .</b> <b>. D</b>


Dùng thước nối A với B, B với C, C với D rồi gọi tên đường gấp khúc:
………..


<i><b>4. Tìm x</b></i>


<i>x : 3 = 5</i> <i> 5 x x = 25</i>


………. ……….


………. ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

415 + 254 862 – 310


……… ………


……… ………


……… ………


<i><b>6. Can bé đựng 12l dầu, can to đựng nhiều hơn can bé 6l dầu. Hỏi can to đựng bao</b></i>
nhiêu lít dầu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của </b></i>
<i>mỗi bài dưới đây ( 3đ ). </i>


1. Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :


A. 327 B. 3072 C. 372 D. 732
2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …


Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?


A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
3. 1m 8cm = ...cm


A. 108 B. 81 C. 18 D. 180
4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?


A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
5. 4 x 6 còn gọi là:


A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?


A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
<b> II. Tự luận : (7đ ) </b>


<b>Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:</b>


98 - 55 17 + 58 173 - 32 214 + 230



...
...
...
<b>Câu 2: (1 điểm). Tính y:</b>


y - 25 = 45 - 29 y x 4 = 28


...
...
...
<b>Câu 3: (2 điểm). Tính</b>


a) 3 x 7 + 21 b) 36 : 4 + 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4: (2 điểm) Cô giáo mua 30 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh giỏi. </b>
Mỗi bạn được 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được học sinh giỏi?
...
...
...
...
...
...
...
...


<b> Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I . Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của</b>


<b>mỗi bài dưới đây( 3đ ). </b>


<b> Bài 1: Cách đọc đúng nhất của số : 425 là:</b>
a . Bốn trăm hai chục năm đơn vị
b . Bốn trăm hai lăm.


c . Bốn trăm hai mươi lăm.


<b>Bài 2: Kết quả đúng của phép tính : 28kg : 4 = ? là :</b>


a. 7kg b. 5kg c . 7
<b>Bài 3: Đồ vật nào cao khoảng 1m ?</b>


a . Cái ca nước b . Cái ghế tựa c . Hộp sữa
<b>Bài 4: Kết quả đúng của phép tính : 0 x 9 = ? là :</b>


a. 9 b. 0 c . 10
<b>Bài 5: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ sau : </b>
a . 7


b . 9
c .10


<b>Bài 6: Số cần điền trong dãy số sau : </b>


19  23  27  ?


a . 30 b . 31 c . 29
<b>II . Tự luận : (7đ )</b>



<b>Bài 1: (1đ ) Đặt tính rồi tính : </b>


56 + 38 658 - 214 405 + 263 879 – 423
………
………
………
………
<b>Bài 2: ( 1 đ ) Tìm y: </b>


y x 5 = 16 + 34 524 – y = 248 – 127


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: ( 1 đ ) Tính:</b>


34 - 6 x 4 =……… 50 : 5 + 4 x 8 =………...
………
………
………
<b>Bài 4: ( 2 đ )Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ: </b>
A


125cm 143cm


B 211cm C
Bài giải


………
………
………
………
<b>Bài 5: ( 1 đ ) Tính nhanh:</b>



a. 5 x 3 x 2 b. 145 + 267 - 45 - 67


...
...
...
<b>Bài 6: ( 1 đ ) TÌìm một số biết rằng lấy 18 cộng với số đố th́ì bằng 81 trừ 19.</b>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


<b> Bài 1 (3 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng.</b>
<i><b>1. Số liền trước của 999 là:</b></i>


A. 998 B. 997 C. 100 D. 1000


<i><b>2. Số lớn nhất có ba chữ sớ khác nhau là:</b></i>


A. 999 B. 987 C. 789 D. 210


<i><b>3. 4 x 9 + 6 = ?</b></i>


A. 40 B. 41 C. 42


<i><b>4. Chiều dài chiếc bút bi khoảng</b></i>


A. 15 dm B. 15 cm C. 15 m D. 15 km


<i><b> 5. Trong hình bên có:</b></i>



<i> a) Số hình chữ nhật là:</i>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<i> b) Số hình tam giác là:</i>


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
<b>Bài 2 (0,5 điểm): Cho đường gấp khúc có độ dài như hình vẽ dưới đây, em hãy </b>
viết một phép nhân để tính độ dài đường gấp khúc đó?


... = ...
<b> </b>


<b>Bài 3 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b>
2 giờ 10 phút


10 giờ 2 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1 . Đặt tính rồi tính (2 điểm)</b>
532 + 245


...
...
...


972 - 430
...
...


...


351 + 46
...
...
...


589 - 35
...
...
...
<b>Bài 2</b><i><b> . Tìm x biết (1 điểm) </b></i>


<i> a/ 74 - x = 26</i> <i> b/ x </i> 3 = 26 + 4


……….. ………


……….. ………


……….. ………


<b>Bài 3 (1,5 điểm): Đội Một trồng được 357 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một</b>
143 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?


Bài giải


………....
………....
………....
<b>Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:</b>



Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất</b></i>
1. Số nào sau đây được đọc là: “Tám trăm chín mươi mốt”


A. 881 B. 891 C. 8901


2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ... Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 22 B. 23 C. 33
3.1dm 8cm = ...cm


A. 108 B. 81 C. 18
4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?


A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều
5. 36 : 4 còn gọi là :


A. Tổng B. Hiệu C. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?


A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
<b>II. Tự luận : </b>


<b> Câu 1: Đặt tính rồi tính:</b>


97 - 56 7 + 68 193 - 42 224 + 130



...
...
...
<i><b> Câu 2: Tính</b></i>


a) 3 x 6 + 23 = ... b) 32 : 4 + 19 = ...
=... = ...


<b>Câu 3: Có 25 bơng hoa cắm lọ, mỗi lọ cắm 5 bụng hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa?</b>
<b> Bài giải</b>


...
...
...
...
...
<b> Câu 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số 671 được đọc là:</b>


A. Sáu bảy một B. Sáu trăm bảy mươi một


C. Sáu trăm và bảy mươi mốt D. Sáu trăm bảy mươi mốt
<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 245 + 124 bằng:</b>


A. 360 B. 367 C. 369 D. 368


<b>Câu 3: Số thích hợp đề điền vào chỗ chấm 1m5cm = …cm là:</b>



A. 15 B. 105 C. 5 D. 100


<b>Câu 4: Hoa đi học vào lúc 8 giờ 15 phút. Hỏi Hoa đi học vào buổi nào?</b>


A. Buổi chiều B. Buổi tối C. Buổi sáng D. Buổi trưa


<b>Câu 5: Hình dưới đây có:</b>


<b>II. Phần tự luận (6 điểm):</b>


<b>Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính:</b>


17cm + 24cm = …cm 34dm + 16dm = …dm 24kg – 17kg = ….kg
<b>Bài 2 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>


234 … 267 123 + 435 … 555 984 – 362 … 111 + 511


<b>Bài 3 (2 điểm ) Tính chu vi của hình tứ giác với số đo được cho ở hình vẽ dưới</b>
đây:


<b>Bài 4 (2 điểm): Hoa có 18 quyển vở. Hoa được mẹ mua cho thêm 27 quyển vở</b>
nữa. Hỏi Hoa có tổng cộng bao nhiêu quyển vở?


<b>ĐỀ SỐ 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:</b>


77 + 14 856 – 422 62 – 48 234 + 765


<b>Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:</b>



a, X + 421 = 788 b, 949 – X = 435


c, X + 2 x 7 = 865 d, X – 421 = 3 x 2


<b>Bài 3 (2 điểm): Thực hiện phép tính:</b>


241 + 354 – 525 = …. 995 – 461 + 103 = ….


27cm + 39cm = … 72cm – 47cm = ….


<b>Bài 4 (2 điểm)</b>


a, Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 1 (2 điểm): </b>


a, Từ các số 4, 0, 7, hãy lập tất cả các số có 3 chữ số (các chữ số không giống
nhau) và sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần


b, Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục 3 đơn vị
<b>Bài 2 (2 điểm): Tính nhanh:</b>


a, 21 + 27 + 28 + 13 + 12 + 19 + 10
b, 46 + 54 – 46 – 54


<b>Bài 3 (2 điểm): Hoa và Lan được cô giáo chia cho 20 quyển vở. Hoa được cô giáo</b>
chia cho nhiều hơn Lan và số vở của Hoa nhỏ hơn 13 quyển vở và lớn hơn 11
quyển vở. Hỏi cô giáo chia cho mỗi bạn bao nhiêu quyển vở?



<b>Bài 4 (3 điểm): Minh, Dũng và Hùng có một số viên bi. Minh có một tá viên bi.</b>
Dũng có ít hơn Minh 4 viên bi và nhiều hơn Hùng 3 viên bi. Hỏi cả ba bạn có tất
cả bao nhiêu viên bi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ SỐ 9</b>
<b>Bài 1 (3 điểm): </b>


a, Viết tiếp 3 số vào các dãy số dưới đây:
0, 4, 8, 12, …., …., ….


1, 6, 11, 16, …., …., ….
35, 30, 25, 20, …., …., …..


b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


11 + …. = 25 87 - …. = 49 35 + 54 = ….


<b>Bài 2 (2 điểm): </b>
a, Tìm X, biết:


X – 70 = 122 + 2 x 3 X – 428 = 2 x 5


b, Tam giác ABC có chu vi bằng 30dm. Tổng độ dài hai cạnh AB và BC là 17dm.
Hỏi cạnh AC dài bao nhiêu đề-xe-mét?


<b>Bài 3 (2 điểm): Hùng có 30 viên bi gồm hai màu vàng và đỏ. Hùng cho Minh 12</b>
viên bi vàng thì Hùng cịn lại 3 viên bi vàng. Tính số viên bi đỏ mà Hùng có?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1 (3 điểm): </b>



a, Từ các số 6, 7, 0 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên và tính
tổng và hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất vừa tìm được


b, Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:


14 … 15 …. 26 = 3 38 …. 17 …. 24 = 45


<b>Bài 2 (2 điểm): </b>
a, Tìm X, biết:


782 < X + 472 < 784 226 < 987 – X < 228
b, Tính nhanh:


10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18


<b>Bài 3 (2 điểm): Có hai bình đựng nước, bình thứ nhất chứa 23 lít nước. Nếu đổ từ</b>
bình thứ hai vào bình thứ nhất 3 lít nước thì hai bình có số lít nước bằng nhua. Hỏi
cả hai bình chứa tổng cộng bao nhiêu lít nước?


<b>Bài 4 (3 điểm): </b>


a, Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài cạnh AB bằng 15cm, cạnh BC bằng 17cm
và cạnh CA bằng 20cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐỀ SỐ 11</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1: Cho dãy số 613; 614; 615; 616; ….; 618; 619. Số thích hợp để điền vào chỗ</b>
chấm là:



A. 620 B. 612 C. 617 D. 616


<b>Câu 2: Số lớn nhất trong các số 682; 468; 593; 891 là số:</b>


A. 682 B. 468 C. 891 D. 593


<b>Câu 3: Kết quả của phép tính 120km + 235km bằng:</b>


A. 300km B. 355km C. 315km D. 320km


<b>Câu 4: Một ngày có mấy giờ?</b>


A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 16 giờ


<b>Câu 5: Kết quả của phép tính 24 : 3 bằng:</b>


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<b>II. Phần tự luận (8 điểm)</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:</b>


123 + 325 954 – 223 92 - 47 26 + 39


<b>Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:</b>


a, X – 345 = 252 b, X + 112 = 956


<b>Bài 3 (2 điểm): Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài của các cạnh của hình</b>
tứ giác đó là AB = 20cm, BC = 17cm, CD = 33cm và AD = 25cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1: Cách đọc “Hai trăm hai mươi bảy” ứng với số:</b>


A. 247 B. 237 C. 227 D. 217


<b>Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1m7cm = … là:</b>


A. 71 B. 170 C. 17 D. 107


<b>Câu 3: Kết quả của phép nhân 4 x 3 bằng:</b>


A. 12 B. 21 C. 28 D. 16


<b>Câu 4: Số liền trước của số 478 là số:</b>


A. 481 B. 480 C. 477 D. 479


<b>Câu 5: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt bằng 13cm, 17cm và</b>
15cm là:


A. 45cm B. 42cm C. 46cm D. 47cm


<b>II. Phần tự luận (8 điểm)</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:</b>


724 + 122 659 - 423 28 + 46 81 – 69


<b>Bài 2 (1 điểm): Ghi lại cách đọc các số sau: 367, 847, 178, 142</b>
<b>Bài 3 (1 điểm): Thực hiện phép tính:</b>



4 x 5 + 34 = …. 28 : 4 + 4 x 3 = ….


<b>Bài 4 (2 điểm): Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE có các độ dài được ghi trên</b>
hình vẽ dưới đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐỀ SỐ 13</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1: Số liền sau của số 368 là số:</b>


A. 369 B. 368 C.367 D. 370


<b>Câu 2: Đồ vật nào dưới đây có độ dài bằng 30cm?</b>


A. Thước kẻ B. Tòa nhà C. Cây dừa D. Con đường


<b>Câu 3: Kết quả của phép tính 682 + 113 bằng:</b>


A. 796 B. 795 C. 797 D. 798


<b>Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có các độ dài lần lượt là AB = 5cm, BC</b>
= 13cm, CD = 8cm bằng:


A. 31cm B. 30cm C. 26cm D. 27cm


<b>Câu 5: Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:</b>


A. 4 hình B. 7 hình C. 6 hình D. 5 hình



<b>II. Phần tự luận (8 điểm)</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:</b>


220 + 537 826 - 205 47 + 34 82 - 39


<b>Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính:</b>


676 – 424 + 112 = …. 4 x 7 + 20 : 4 + 2 x 6 = …
<b>Bài 3 (1 điểm): Tìm X, biết:</b>


X – 404 = 2 x 7 X + 120 = 987 - 426


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1 (2 điểm): </b>


a, Đọc các số: 648, 578, 162, 932


b, Sắp xếp các số 682, 578, 526, 925 theo thứ tự giảm dần
<b>Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính:</b>


786 – 124 + 310 – 200 = … 3 x 4 + 2 x 6 – 24 = …
<b>Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>


142 + 241 … 387 987 – 402 … 580 16cm + 15cm….31cm


<b>Bài 4 (2 điểm): Tìm X, biết:</b>


a, X + 421 = 973 b, X – 413 = 112


c, X – 4 x 4 = 810 d, X + 3 x 4 = 536



<b>Bài 5 (2 điểm): Tinh chu vi của hình tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là 18cm,</b>
1dm và 17cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐỀ SỐ 15</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính:</b>


278 + 121 689 – 423 17 + 64 82 - 59


<b>Bài 2 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


1dm = …. cm 16cm + 47cm = ….cm


1m = …. cm 53kg – 27kg = ….kg


<b>Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>


242 + 154 … 387 625 - 403 … 225 27cm + 45cm….98cm – 26cm


<b>Bài 4 (2 điểm): Tìm X, biết:</b>


a, X – 521 = 247 b, 876 – X = 342


c, X + 5 x 5 = 48 + 17 d, X – 2 x 9 = 92 - 54


<b>Bài 5 (2 điểm): Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE biết độ dài các đoạn thẳng</b>
lần lượt là AB = 17cm, BC = 18cm, CD = 13cm và DE = 20cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn </b>


<b>vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>


<b>1. Số liền sau của dãy số 215; 225; 235; 245; … là:</b>


<b>A. 255</b> B. 250 C. 245 D. 240


<b>2. Kết quả của phép nhân 5 x 4 là:</b>


A. 35 <b>B. 20</b> C. 15 D. 30


<b>3. Kết quả của phép chia 32 : 4 là:</b>


A. 5 B. 7 <b>C. 8</b> D. 9


<b>Phần 2: Làm bài tập</b>


<b>1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>1dm = 10cm</b> <b>5cm + 8cm = 13 cm</b>


<b>1m = 100cm</b> 14 m – 9m =5m


<b>2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm</b>


302 < 310 300 + 20 + 8 > 327


985 > 895 700 + 300 =1000


<b>3. Cho 4 điểm A, B, C, D</b>



<b>A .</b> <b> . B</b>


<b>C .</b> <b>. D</b>


Dùng thước nối A với B, B với C, C với D rồi gọi tên đường gấp khúc: ABCD
<i><b>4. Tìm x</b></i>


<i>x : 3 = 5</i> <i> 5 x x = 25</i>


<i>x</i> <i>= 5 x 3</i> <i>x = 25 : 5</i>


<i>x</i> <i>= 15</i> <i>x = 5</i>


<b> 5. Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>6. Can bé đựng 12l dầu, can to đựng nhiều hơn can bé 6l dầu. Hỏi can to đựng bao</b></i>
nhiêu lít dầu?


Bài giải


Can to đựng số lít dầu là:
12 + 6 = 18 (lít)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của </b></i>
<i>mỗi bài dưới đây ( 3đ ). </i>


1. Đọc là: “ Ba trăm bảy mươi hai ” ứng với số nào :


<b> A. 327 B. 3072 C. 372 D. 732</b>
2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …



Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?


<b> A. 12 B. 13 C. 14 D. 15</b>
3. 1m 8cm = ...cm


<b> A. 108 B. 81 C. 18 D. 180 </b>
4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?


<b> A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối </b>
5. 4 x 6 còn gọi là:


<b> A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương</b>
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?


<b> A. 2 hình B. 3 hình</b>
C. 4 hình D. 5 hình
<b> II. Tự luận : (7đ ) </b>


<b>Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:</b>


98 – 55 = 43 17 + 58 = 75 173 – 32 = 141 214 + 230 = 444
<b>Câu 2: (1 điểm). Tính y:</b>


y - 25 = 45 - 29
y – 25 = 16
y = 16 + 25
y = 41


y x 4 = 28


y = 28 : 4
y = 7




<b>Câu 3: (2 điểm). Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Số học sinh được học sinh giỏi là:
30 : 5 = 6 (học sinh)


Đáp số: 6 học sinh giỏi
<b> Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I . Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của</b>
<b>mỗi bài dưới đây( 3đ ). </b>


<b> Bài 1: Cách đọc đúng nhất của số : 425 là:</b>
a . Bốn trăm hai chục năm đơn vị
b . Bốn trăm hai lăm.


<b> c . Bốn trăm hai mươi lăm.</b>


<b>Bài 2: Kết quả đúng của phép tính : 28kg : 4 = ? là :</b>


<b> a. 7kg b. 5kg</b> c . 7
<b>Bài 3: Đồ vật nào cao khoảng 1m ?</b>


<b> a . Cái ca nước b . Cái ghế tựa c . Hộp sữa</b>


<b>Bài 4: Kết quả đúng của phép tính : 0 x 9 = ? là :</b>


<b> a. 9 b. 0 c . 10 </b>
<b>Bài 5: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ sau : </b>
a . 7


b . 9
<b> c .10 </b>


<b>Bài 6: Số cần điền trong dãy số sau : </b>


19  23  27  ?


<b> a . 30 b . 31 c . 29 </b>
<b>II . Tự luận : (7đ )</b>


<b>Bài 1: (1đ ) Đặt tính rồi tính : </b>


56 + 38 = 94 658 - 214 = 444
405 + 263 = 668 879 – 423 = 456


<b>Bài 2: ( 1 đ ) Tìm y: </b>


y x 5 = 16 + 34 524 – y = 248 – 127


y x 5 = 50 524 – y = 121


y = 50 : 5 y = 524 – 121


y = 10 y = 403



<b>Bài 3: ( 1 đ ) Tính:</b>


34 - 6 x 4 = 34 – 24 = 10 50 : 5 + 4 x 8 = 10 + 32 = 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



A


125cm 143cm
B 211cm C


Bài giải
Chu vi tam giác ABC là:
125 + 143 + 211 = 479 (cm)


Đáp số: 479cm
<b>Bài 5: ( 1 đ ) Tính nhanh:</b>


a. 5 x 3 x 2 b. 145 + 267 - 45 - 67


= 3 x (5 x 2) = (145 – 45) + (267 – 67)


= 3 x 10 = 100 + 200


= 30 = 300


<b>Bài 6: ( 1 đ ) Tìm một số biết rằng lấy 18 cộng với số đố th́ì bằng 81 trừ 19.</b>
Bài giải



Ta có: 81 – 19 = 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


<b> Bài 1 (3 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng.</b>
<i><b>1. Số liền trước của 999 là:</b></i>


<b> A. 998</b> B. 997 C. 100 D. 1000


<i><b>2. Sớ lớn nhất có ba chữ sớ khác nhau là:</b></i>


A. 999 <b>B. 987</b> C. 789 D. 210


<i><b>3. 4 x 9 + 6 = ?</b></i>


A. 40 B. 41 <b>C. 42 </b>


<i><b>4. Chiều dài chiếc bút bi khoảng</b></i>


A. 15 dm <b>B. 15 cm</b> C. 15 m D. 15 km


<i><b> 5. Trong hình bên có:</b></i>


<i> a) Số hình chữ nhật là:</i>


<b> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 </b>
<i> b) Số hình tam giác là:</i>


<b> A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 </b>
<b>Bài 2 (0,5 điểm): Cho đường gấp khúc có độ dài như hình vẽ dưới đây, em hãy </b>


viết một phép nhân để tính độ dài đường gấp khúc đó?


3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 (cm)
<b> </b>


<b>Bài 3 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b>
2 giờ 10 phút S


10 giờ 2 phút S


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 1 . Đặt tính rồi tính (2 điểm)</b>
532 + 245 =


777


972 – 430 = 542 351 + 46 = 397 589 – 35 = 554


<b>Bài 2</b><i><b> . Tìm x biết (1 điểm) </b></i>


<i> a/ 74 - x = 26</i> <i> b/ x </i> 3 = 26 + 4


<i>x = 74 – 26</i> <i>x x 3 = 30</i>


<i>x = 48</i> <i>x</i> = 30 : 3


<i>x</i> <i>= 10</i>


<b>Bài 3 (1,5 điểm): Đội Một trồng được 357 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một</b>


143 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?


Bài giải


Đội Hai trồng được số cây là:
357 – 143 = 214 (cây)


Đáp số: 214 cây
<b>Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:</b>


Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.


Bài giải


Chu vi tứ giác ABCD là:
2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm)


Đáp số: 15cm


2cm


3cm


4cm


6cm


<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất</b></i>
1. Số nào sau đây được đọc là: “Tám trăm chín mươi mốt”


A. 881 <b> B. 891 C. 8901 </b>


2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ... Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 22 <b>B. 23 C. 33 </b>
3.1dm 8cm = ...cm


A. 108 B. 81 <b>C. 18 </b>
4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào?


A. Buổi sáng <b>B. Buổi trưa </b> C. Buổi
chiều


5. 36 : 4 còn gọi là :


A. Tổng B. Hiệu <b>C. Thương</b>
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?


A. 3 hình
B. 4 hình
<b> C. 5 hình</b>
<b>II. Tự luận : </b>


<b> Câu 1: Đặt tính rồi tính:</b>


97 – 56 = 41 7 + 68 = 75 193 – 42 = 151 224 + 130 = 354
<i><b> Câu 2: Tính</b></i>



a) 3 x 6 + 23 = 18 + 23 b) 32 : 4 + 19 = 8 + 19
= 41 = 27


<b>Câu 3: Có 25 bơng hoa cắm lọ, mỗi lọ cắm 5 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa?</b>
<b> Bài giải</b>


Số lọ hoa cắm được là:
25 : 5 = 5 (lọ)


Đáp số: 5 lọ hoa
<b> Câu 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống</b>


30 + 18 ...=.. 38 + 10 34 cm ...=....3dm 4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


D C B C C


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1:</b>


17cm + 24cm = 41cm 34dm + 16dm = 50dm 24kg – 17kg = 7kg
<b>Bài 2:</b>


234 < 267 123 + 435 > 555 984 – 362 = 111 + 511
<b>Bài 3:</b>



Chu vi của hình tứ giác là:
3 + 2 + 4 + 6 = 15 (cm)
Đáp số: 15cm


<b>Bài 4 (2 điểm): </b>


Hoa có tổng cộng số quyển vở là:
18 + 27 = 45 (quyển vở)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>---Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính</b>


77 + 14 = 91 856 – 422 = 434 62 – 48 = 14 234 + 765 = 999
<b>Bài 2:</b>


a, X + 421 = 788
X = 788 – 421
X = 367


b, 949 – X = 435
X = 949 – 435
X = 514


c, X + 2 x 7 = 865
X + 14 = 865
X = 865 – 14
X = 851


d, X – 421 = 3 x 2
X – 421 = 6



X = 6 + 421
X = 427
<b>Bài 3:</b>


241 + 354 – 525 = 70 995 – 461 + 103 = 637


27cm + 39cm = 66cm 72cm – 47cm = 25cm


<b>Bài 4:</b>


a, Hình vẽ có 3 hình tứ giác và 4 hình tam giác
b, Đổi 1dm = 10cm


Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
15 + 17 + 10 = 42 (cm)


Đáp số: 42cm
<b>Bài 5 (2 điểm): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>---Đề số 8</b>
<b>Bài 1: </b>


a, Các số có ba chữ số được lập từ ba chữ số trên là: 470, 407, 740, 704
Sắp xếp: 407, 470, 704, 740


b, Vì 3 = 9 – 6 = 8 – 5 = 7 – 4 = 6 – 3 = 5 – 2 = 4 – 1 = 3 – 0 nên các số có hai chữ
số thỏa mãn đề bài là: 30, 41, 52, 63, 74, 85 và 96


<b>Bài 2 </b>



a, 21 + 27 + 28 + 13 + 12 + 19 + 10
= (21 + 19) + (27 + 13) + (28 + 12) + 10
= 40 + 40 + 40 + 10


= 130


b, 46 + 54 – 46 – 54
= (46 - 46) + (54 - 54)
= 0 + 0 = 0


<b>Bài 3:</b>


Số vở của Hoa nhỏ hơn 13 quyển vở nhưng lớn hơn 11 quyển vở nên số vở của
Hoa là 12 quyển vở


Số vở của Lan là:
20 – 12 = 8 (quyển vở)


Đáp số: Hoa 12 quyển vở, Lan 8 quyển vở
<b>Bài 4:</b>


Vì 1 tá bằng 12 nên Minh có 12 viên bi
Số viên bi Dũng có là: 12 – 4 = 8 (viên bi)
Số viên bi Hùng có là: 8 – 3 = 5 (viên bi)
Số viên bi cả ba bạn có là:


12 + 8 + 5 = 25 (viên bi)
Đáp số: 25 viên bi



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 1:</b>


a, 0, 4, 8, 12, 16, 20, 24 (số liền sau hơn số liền trước 4 đơn vị)
1, 6, 11, 16, 21, 26, 31 (số liền sau hơn số liền trước 5 đơn vị)
35, 30, 25, 20, 15, 10, 5 (số liền sau kém số liền trước 5 đơn vị)
b,


11 + 14 = 25 87 - 38 = 49 35 + 54 = 89


<b>Bài 2 </b>
a,


X – 70 = 122 + 2 x 3
X – 70 = 122 + 6
X – 70 = 128
X = 128 + 70
X = 198


X – 428 = 2 x 5
X – 428 = 10
X = 10 + 428
X = 438


b, Cạnh AC dài số xăng-ti-mét là:
30 – 17 = 13 (dm)


Đáp số: 13dm
<b>Bài 3:</b>


Hùng có số viên bi vàng là: 12 + 3 = 15 (viên bi)


Hùng có số viên bi đỏ là: 30 – 15 = 15 (viên bi)
Đáp số: 15 viên bi đỏ


<b>Bài 4:</b>


Đoạn BC có độ dài là:
15 + 7 = 22 (cm)
Đoạn CD có độ dài là:
15 – 3 = 12 (cm)


Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
15 + 22 + 12 = 49 (cm)


Đáp số: 49cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 1:</b>


a, Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ 3 chữ số trên là: 60, 70, 67, 76
Tổng: 76 + 60 = 136


Hiệu: 76 – 60 = 16


b, 14 + 15 - 26 = 3 38 - 17 + 24 = 45


<b>Bài 2: </b>


a, Vì 782 < X + 472 < 784 nên X + 472 = 785
X = 785 – 472


X = 313



Vì 226 < 987 – X < 228 nên 987 – X = 227
X = 987 – 227


X = 760


b, 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
= (10 - 9) + (8 - 7) + (6 - 5) + (4 - 3) + (2 - 1)
= 1 + 1 + 1 + 1 + 1


= 5


2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18


= (2 + 8) + (4 + 6) + 10 + (12 + 18) + (14 + 16)
= 10 + 10 + 10 + 30 + 30


= 30 + 30 + 30
= 90


<b>Bài 3:</b>


Bình thứ hai cịn lại số lít nước sau khi đổ 3 lít nước vào bình thứ nhất là:
23 + 3 = 26 (lít)


Ban đầu bình thứ hai có số lít nước là: 26 + 3 = 29 (lít)
Cả hai bình chứa số lít nước là: 23 + 29 = 52 (lít)
Đáp số: 52 lít nước


<b>Bài 4: </b>



a, Chu vi hình tam giác ABC là:
15 + 17 + 20 = 52 (cm)


Đáp số: 52cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C C B C D
<b>II. Phần tự luận </b>


<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính</b>


123 + 325 = 448 954 – 223 = 731 92 - 47 = 45 26 + 39 = 65
<b>Bài 2:</b>


a, X – 345 = 252
X = 252 + 345
X = 597


b, X + 112 = 956
X = 956 – 112
X = 844


<b>Bài 3:</b>


Chu vi hình tứ giác ABCD là:
20 + 17 + 33 + 25 = 95 (cm)
Đáp số: 95cm


<b>Bài 4 (2 điểm): </b>



Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:
124 + 20 = 144 (kg)


Cả ngày cửa hàng đó bán được số ki-lơ-gam gạo là:
124 + 144 = 268 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>---Đề số 12</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C D A C A


<b>II. Phần tự luận </b>


<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính</b>


724 + 122 = 846 659 - 423 = 236 28 + 46 = 74 81 – 69 = 12
<b>Bài 2: </b>


367: Ba trăm sáu mươi bảy
847: Tám trăm bốn mươi bảy
178: Một trăm bảy mươi tám
142: Một trăm bốn mươi hai
<b>Bài 3: </b>


4 x 5 + 34 = 54 28 : 4 + 4 x 3 = 19


<b>Bài 3</b>



Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 3 +2 + 5 = 13 (cm)


Đáp số: 13cm
<b>Bài 4:</b>


Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
42 + 16 = 58 (lít dầu)


Cả hai thùng chứa số lít dầu là:
42 + 58 = 100 (lít dầu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>---I. Phần trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


A A B D C


<b>II. Phần tự luận </b>
<b>Bài 1:</b>


220 + 537 = 757 826 - 205 = 621 47 + 34 = 81 82 - 39 = 43
<b>Bài 2: </b>


676 – 424 + 112 = 364 4 x 7 + 20 : 4 + 2 x 6 = 45
<b>Bài 3:</b>


X – 404 = 2 x 7
X – 404 = 14
X = 14 + 404


X = 418


X + 120 = 987 – 426
X + 120 = 561


X = 561 – 120
X = 441


<b>Bài 4: </b>


Số bạn học sinh đạt danh hiệu học sinh xuất sắc là:
20 : 4 = 5 (học sinh)


Đáp số: 5 học sinh
<b>Bài 5:</b>


Đoạn dây thứ hai dài số đề-xi-mét là:
30 – 8 = 22 (dm)


Cả hai đoạn dây dài số đề-xi-mét là:
30 + 22 = 52 (dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>---Đề số 14</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 648: Sáu trăm bốn mươi tám
578: Năm trăm bảy mươi tám
162: Mộ trăm sáu mươi hai
932: Chín trăm ba mươi hai
b, 925, 682, 578, 526



<b>Bài 2:</b>


786 – 124 + 310 – 200 = 772 3 x 4 + 2 x 6 – 24 = 0
<b>Bài 3:</b>


142 + 241 < 387 987 – 402 > 580 16cm + 15cm = 31cm
<b>Bài 4:</b>


a, X + 421 = 973
X = 973 – 421
X = 552


b, X – 413 = 112
X = 112 + 413
X = 525


c, X – 4 x 4 = 810
X – 16 = 810
X = 810 + 16
X = 826


d, X + 3 x 4 = 536
X + 12 = 536
X = 536 – 12
X = 524


<b>Bài 5: Đổi 1dm = 10cm</b>


Chu vi của hình tam giác là: 18 + 10 + 17 = 45 (cm)


Đáp số: 45cm


<b>Bài 6:</b>


Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 40 + 20 = 60 (kg)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 40 + 60 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

278 + 121 = 399 689 – 423 = 266 17 + 64 = 81 82 – 59 = 23
<b>Bài 2:</b>


1dm = 10 cm 16cm + 47cm = 63cm


1m = 100 cm 53kg – 27kg = 26kg


<b>Bài 3:,</b>


242 + 154 > 387 625 - 403 < 225 27cm + 45cm = 98cm – 26cm
<b>Bài 4:</b>


a, X – 521 = 247
X = 247 + 521
X = 768


b, 876 – X = 342
X = 876 – 342
X = 534


c, X + 5 x 5 = 48 + 17
X + 25 = 65



X = 65 – 25
X = 40


d, X – 2 x 9 = 92 – 54
X – 18 = 38


X = 38 + 18 = 56
<b>Bài 5:</b>


Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
17 + 18 + 13 + 20 = 68 (cm)


Đáp số: 68cm
<b>Bài 6:</b>


Nhà bác An còn lại số con bò là:
24 – 6 = 18 (con)


Đáp số: 18 con bò


</div>

<!--links-->

×