CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN
VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH
TĂNG HUYẾT ÁP
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Định nghóa và Phân độ
huyết áp
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
2
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Phân tầng nguy cơ tim mạch
Blood pressure (mmHg)
Other risk factors,
OD or Disease
Normal
SBP 120-129
or DBP 80-84
High normal
SBP 130-139
or DBP 85-89
Grade 1 HT
SBP 140-159
or DBP 90-99
Grade 2 HT
SBP 160-179
or DBP 100109
Grade 3 HT SBP
> 180 or DBP >
110
Average
risk
Average
risk
Low
added risk
Moderate
added risk
High added
risk
Moderate
added risk
Moderate
added risk
Very high
added risk
3 or more risk
factors, MS, OD
or Diabetes
Moderate High added
High
added risk
risk
added risk
High added
risk
Very high
added risk
Established CV
or renal
disease
Very high
added risk
Very high
added risk
Very high
added risk
No other risk
factors
1- 2 risk factors Low added Low added
risk
risk
MS : hội chứng chuyển hóa
DBP : Huyết áp tâm trương
mắt)
Very high
added risk
Very high
added risk
HT : Tăng huyết áp
SBP : Huyết áp tâm thu
OD : bệnh cơ quan (tim mạch, thận, não,
3
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Đối tượng nguy cơ cao/
rất cao
HA > 180mmHg/TTh và hoặc > 110mmHg/TTr
HATTh> 160mmHg kèm HATTr < 70mmHg
ĐTĐ
HCCH
> 3 YTNC tim mạch
Một hay nhiều tổn thương cơ quan dưới lâm sàng
– Dầy TT trên ECG (đặc biệt có tăng tải) hoặc siêu
âm tim (đặc biệt đồng tâm)
– Dầy hoặc mảng xơ vữa trên ĐM cảnh/siêu âm
– Tăng độ cứng động mạch
– Tăng vừa phải creatinine máu
– Giảm độc lọc cầu thận
– Protein niệu hoặc albumine niệu vi lượng
Có bệnh thận hay bệnh tim maïch
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
4
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Tiếp cận chẩn đoán
bệnh nhân Tăng huyết
áp
5
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Khảo sát huyết áp di
động (24 giờ)
• Giúp cải thiện tiên lượng nguy cơ tim mạch
• Chỉ định:
* HA đo tại phòng khám dao động
* Mức huyết áp tại phòng khám cao/ b/n ít nguy cơ
tim mạch
* Khác biệt lớn giữa huyết áp/ PK so với huyết
áp/nhà
* Kháng trị với thuốc
* Cơn hạ huyết áp, đặc biệt ở người cao tuổi và
người ĐTĐ
* Huyết áp cao tại PK/ phụ nữ có thai và nghi ngờ
tiền sản giật
6
Ngưỡng định nghóa Tăng
Huyết Áp/ phương thức đo
HA
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
7
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Chỉ điểm của THA thứ
phát
a. Tiền sử gia đình bệnh thận (TD : bệnh thận
đa nang)
b. Bệnh thận, nhiễm trùng đường tiểu, tiểu ra
máu, lạm dụng thuốc giảm đau (bệnh nhu
mô thận)
c. Thuốc : thuốc ngừa thai uống, liquorice,
carbenoxolone, thuốc nhỏ mũi, cocaine,
amphetamines, steroids, kháng viêm non-steroid,
erythropoietin, cyclosporin
d. Cơn toát mồ hôi, nhức đầu, lo lắng, hồi
hộp (u tủy thượng thận)
e. Cơn yếu cơ, tetany (cường aldosterone)
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
8
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Khám thực thể tìm THA thứ
phát, tổn thương cơ quan bia
và béo phủ tạng (1)
a. Dấu hiệu của hội chứng Cushing
b. Vết da của đa u sợi thần kinh
(neurofibromatosis) gợi ý u tủy thượng thận
c. Sờ thấy thận lớn (bệnh thận đa nang)
d. Âm thổi ở bụng ((hẹp ĐM thận)
e. Âm thổi trước ngực hay tim (hẹp eo ĐM C,
bệnh van ĐMC)
f. Giảm và chậm mạch, HA bẹn (hẹp eo ĐMC,
bệnh ĐMC)
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
9
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Khám thực thể tìm THA thứ
phát, tổn thương cơ quan bia
và tổn
béo
phủ
tạng (2)
Triệu chứng
thương
cơ quan
Não : âm thổi ở cổ, dấu về vận động hoặc
cảm giác
Đáy mắt : bất thường võng mạc
Tim : mỏm tim, nhịp, gallop, ran phổi
Bệnh động mạch ngọai vi: yếu, không cân xứng
Động mạch cảnh : âm thổi
Chứng cớ béo phủ tạng
Cân nặng
Vòng bụng : Nam > 102cm Nữ > 88cm
BMI : > 25kg/m2
> 30kg/m2 : béo phì
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
10
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Khảo sát cận lâm
sàng (1)
Trắc nghiệm thường quy :
– Đường máu
– Cholesterol tòan phần, HDL-C, LDL-C, Triglyceride
– K+/máu
– Acid uric/máu
– Creatinine máu ; độ lọc creatinine ước lượng
(Cockcroft-Gault)
– Hb, Hct
– TPTNT, đạm niệu vi lượng
– ECG
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
11
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Khảo sát cận lâm
sàng (2)
Cận lâm sàng nên làm
– Siêu âm tim
– Siêu âm ĐM cảnh
– Định lượng protein niệu
– Chỉ số ABI
– Soi đáy mắt
– Trắc nghiệm dung nạp đường (nếu đường
máu đói <5,6mmol/l (100mg/dL))
– HA di động 24 giờ và HA đo tại nhà
– Vận tốc sóng mạch
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
12
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Tiếp cận điều trị
bệnh nhân Tăng
Huyết áp
13
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Mục tiêu điều trị
Mục tiêu chính: giảm tối đa và lâu dài toàn
bộ nguy cơ bệnh tim mạch
Cần thực hiện: giảm mức huyết áp, giảm
các YTNC
Huyết áp < 140/90 mmHg và thấp hơn nếu
dung nạp được
Mức HA < 130/80 mmHg/ b/n ĐTĐ hoặc nhóm
nguy cơ cao hoặc rất cao (td: có đột q,
NMCT, rối loạn chức năng thận, protein niệu)
Điều trị sớm, trước tổn thương tim mạch
14
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Thay đổi lối sống
Trên tất cả bệnh nhân, kể cả b/n huyết áp
bình thường cao và có kèm YTNC
Ngưng thuốc lá; giảm cân; giảm rượu; vận
động thể lực; giảm muối; ăn nhiều rau và
trái cây; giảm mỡ bảo hòa và tổng lượng
mỡ
Cần theo dõi sát, có trợ giúp, nhắc nhở
định kỳ
15
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Lựa chọn thuốc điều trị
THA
• 5 nhóm chính: lợi tiểu, đối kháng calci, UCMC, chẹn
thụ thể angiotensin, chẹn bêta
• Phần lớn b/n cần > 1 nhóm thuốc để đạt mục tiêu
huyết áp
• Tiêu chuẩn chọn thuốc:
* Kinh nghiệm sử dụng của b/n/ nhóm thuốc
* Hiệu quả trên YTNC tim mạch/ nguy cơ tim mạch của
b/n
* Hiện diện của bệnh tim mạch, tổn thương cơ quan
bia, bệnh thận, ĐTĐ.
* Tương tác với các thuốc trị bệnh khác
* Chi phí điều trị
* Tác dụng phụ
* Tác dụng kéo dài > 24 giờ
16
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Điều trị một thuốc so
với điều trị phối hợp
Phần lớn b/n cần trên 1 nhóm thuốc để đạt
mục tiêu huyết áp
Phối hợp 2 thuốc liều thấp: ưu tiên cho THA
độ 2, 3 hoặc nguy cơ tim mạch cao/ rất cao
Phối hợp cố định 2 thuốc: tiện lợi, tăng tuân
thủ điều trị
17
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Chiến lược điều trị phối
hợp so với một thuốc
18
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Sơ đồ kiểu phối hợp thuốc có
thể thực hiện
Đường đậm: ưu tiên phối hợp
19
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Tiếp cận điều trị
THA trên các
trường hợp đặc
biệt
(td: cao tuổi, ĐTĐ…)
20
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Điều trị tăng huyết áp
trên người cao tuổi (> 60
tuổi)
Nghiên cứu đối chứng: điều trị THA/ > 60 tuổi
giúp giảm tử vong và tật bệnh tim mạch.
Có thể khởi đầu điều trị bằng 1/5 nhóm
thuốc
Liều khởi đầu thấp, tăng từ từ
Mục tiêu huyết áp: tương tự người trẻ
Lựa chọn thuốc: cùng nguyên tắc như người
trẻ
B/n > 80 tuổi: nghiên cứu HYVET, điều trị có lợi
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
21
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Điều trị Tăng Huyết áp/
ĐTĐ
Biện pháp không thuốc: tăng cường và
khuyến khích. Đặc biệt giảm cân và giảm
muối/ ĐTĐ týp 2
Mục tiêu HA < 130/80mmHg. Điều trị ngay từ khi
HA bình thường cao
Thường cần > 2 thuốc
Thuốc chẹn hệ thống renin – angiotensin: ưu
tiên 1
Cần điều trị tất cả các YTNC tim mạch khác;
cần có statin
Huyết áp tư thế đứng: cần kiểm tra định kỳ
22
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Điều trị Tăng huyết áp/
Rối loạn chức năng thận
Rối loạn chức năng thận: tăng biến cố
tim mạch
Mục tiêu huyết áp < 130/80 mmHg – hạ
protein niệu nếu > 1g/ngày
Thường cần phối hợp thuốc
UCMC, ức chế thụ thể angiotensin: đơn độc
hoặc phối hợp giúp giảm protein niệu
Nên phối hợp điều trị THA với statin và
chống kết tập tiểu cầu: cần thiết vì các
b/n này có nguy cơ tim mạch rất cao.
23
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Điều trị Tăng huyết áp/
bệnh mạch máu não
Điều trị THA giúp ngăn ngừa đột q tái phát/ b/n
tiền sử đột q hoặc cơn thiếu máu não thoáng
qua.
Mục tiêu < 130/80mmHg
Có thể phối hợp tất cả nhóm thuốc – Nghiên
cứu PROGRESS (UCMC + lợi tiểu)
Không chứng cớ hạ huyết áp có lợi trong giai
đoạn đột q cấp.
Điều trị THA khởi đầu khoảng vài ngày sau biến
cố (tình trạng post – stroke đã ổn định)
24
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
Cập nhật về cđ và đt bệnh THA 2009
Điều trị Tăng huyết áp/
b/n bệnh ĐMV và suy tim
Sau NMCT: chẹn bêta, UCMC, chẹn thụ thể
angiotensin
THA/ BĐMV mạn:
* chẹn bêta, UCMC, chẹn thụ thể angiotensin,
đối kháng calci
* mục tiêu HA < 130/80mmHg
THA/ suy tim:* nên tránh đối kháng calci
* các nhóm khác: hiệu quả
TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007
25