Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

PHÂN TÍCH các dấu ấn VIÊM GAN SIÊU VI (BỆNH học nội) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.51 KB, 16 trang )

PHÂN TÍCH CÁC DẤU ẤN
VIÊM GAN SIÊU VI


CÁC LOẠI SIÊU VI GÂY VIÊM
GAN
HAV

HBV

HCV

HDV
 HAV và HEV chỉ gây VG
cấp

KHÔNG GÂY VG MÃN
 HBV và HCV gây VG cấp và
mãn
 Chỉ nhiễm HDV khi đã
nhiễm HBV

HEV


HAV
Anti HAV
Anti HAV Ig G, Ig M

CAÁ
P


Acute HAV

Prior
HAV*

IgM anti-HAV

+



IgG anti-HAV



+

*Previous HAV infection; HAV does not cause chronic
hepatitis.


HEV
Anti HEV
IgM anti HEV (+) nhiễm cấp
IgG anti HEV(+)  đã nhiễm trước đó, có thể (+) trong
nhiễm cấp
HEV RNA (+) phân nhiễm cấp


HCV

Anti HCV (+)  Có tiếp xúc với HCV : Nhiễm HCV cấp hay
mãn hoặc đã nhiễm hay đã điều trị thành công.
HCV RNA (+)  VGSV cấp hay mãn

Acute HCV

Chronic HCV

Prior HCV*

Anti-HCV

+

+

+

HCV-RNA

+

+



*Previous HCV infection with spontaneous recovery or successful
treatment.



HBV

• HBsAgAnti HBs

5 HBV, HBV DNA
(HBcAg không tồn tại trong
máu)

• HBcAgAnti HBc
(IgM, IgG)
• HBeAg Anti HBe
• HBV DNA


HBsAg, anti HBs
HBsAg (+)  đang nhiễm HBV
 HBsAg (+) > 6 tháng nhiễm mãn
 Anti HBs (+)
 Đãù nhiễm hiện đã lành ( anti HBc +)
 Chưa từng bị nhiễm, đáp ứng miễn dịch
sau
chích ngừa HBV khi anti HBc (-).



Anti HBc







Anti HBc +  có tiếp xúc HBV tức đã
nhiễm hay đang nhiễm HBV.
Anti HBc Ig M  nhiễm cấp.
Anti HBc Ig G  nhiễm mãn hay đã lành.
Anti HBc chỉ (+) khi nhiễm HBV, không tạo
ra được khi chủng ngừa.


With acute HBV infection, many
patients resolve their infection and
may have an early decline in
HBsAg prior to development of
detectable anti-HBs.
If, as shown in this graph, testing
occurred between weeks 20-24,
the patient would have with an
isolated positive anti-HBc test,
since the HBsAg and anti-HBs tests
would be below the threshold of
detection during this “window”
period .

HBsAg (-), anti HBs(-), anti HBc IgM (+)
 Nhiễm HBV cấp giai đoạn cửa sổ
miễn dịch


HBeAg , Anti HBe, HBV DNA



HBeAg , HBV DNA 
đánh giá sự nhân
đôi của HBV



HBeAg + , HBV DNA +
Anti HBe -

nhiễm HBV thể hoang dại (wild type)



HBeAg - , HBV DNA +
Anti HBe +

HBV đang nhân đôi,

HBV đang nhân đôi,

nhiễm HBV thể biến chủng


HBV


HBsAg


Nhiễm (infection)



Anti-HBs



Anti HBc

Miễn
nhiễm(immunity)



HBV-DNA, HBeAg



IgM-anti HBc, HBV DNA

Có tiếp xúc
(exposure)
Nhân
đôi(replication)


HUYẾT THANH CHẨN ĐOÁN
HBV
Acute HBV


Chronic HBV

Prior HBV†

HBsAg

+

+



Anti-HBs





+‡

IgM anti-HBc

+





IgG anti-HBc




+

±

HBeAg

±

±



Anti-HBe



±

±

HBV DNA

+

+




• ‡ cũng gặp sau chủng ngừa SVB


Anti HDV nên làm nếu HBsAg (+) và bệnh cảnh LS nặng


CÁCH ĐỌC KẾT QUẢ
1- HBsAg, anti HBs
2- Anti HBc (IgM, IgG)
3- HBeAg, Anti HBe, HBV
DNA
 Có nhiễm HBV ?
 Cấp hay mãn ?
 HBV đang nhân đôi ?


MỘT SỐ VÍ DỤ
 HBsAg (+)
HBsAg (+)
 Anti HBc (+), Ig M (-)
 Anti HBc (+), Ig M (-)
 HBeAg (-), Anti HBe (+)  HBeAg (+), Anti HBe (-)
 HBV DNA 250.000
 HBV DNA 1250.000
copies/ml
copies/ml
 Nhiễm HBV mãn
 Nhiễm HBV mãn
thể biến chủng, SV

thể hoang dại, SV
đang nhân đôi
đang nhân đôi



MỘT SỐ VÍ DỤ
HBsAg (-), anti HBs (+)  HBsAg (-), anti HBs
(+)
 Anti HBc (+), Ig M (-)
 Anti HBc (-)
 Đã nhiễm HBV,
hiện đã
 BN đã chủng
ngừa
miễn nhiễm



MỘT SỐ VÍ DỤ
HBsAg (-), Anti HBs (-)
 Anti HBc Ig M (+)
 Nhiễm HBV cấp giai đoạn cửa sổ
miễn dòch




×