Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KHỐI 3 - PHIẾU HỌC TẬP TOÁN - TUẦN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên HS: ………
Lớp: 3………


<b>Phần A: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả</b>
tính, ...) Hãy đánh dấu chéo (x) vào chữ trước câu trả lời đúng.


<b>1.</b> <b>Số sáu nghìn tám trăm tám mươi bảy được viết là:</b>
A. 687 B. 6887 C. 6878
<b> 2. Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>


A. 3041, 3140, 3108, 3401
B. 3401, 3140, 3104, 3041
C. 3041, 3104, 3140, 3401


<b> 3. Số liền trước của số 9999 là số:</b>


A. 9000 B. 9998 C. 10000
<b> 4. Số lớn nhất trong các số 5809, 5890, 5098 là:</b>


A. 5890 B. 5809 C. 5098
5. Một hình vng có cạnh là 40cm. Chu vi của hình vng là:


A. 16 cm B. 160 cm C. 80 cm
<b>6. Ngày 28 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:</b>


A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư
<b>Phần B:</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>


2248 : 2 2896 : 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2570 : 5 2559 : 3


………
………
………
………
………


<b>2. Thực hiện theo yêu cầu sau:</b>


a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm X


4829 + 4968 : 4 X x 7 = 8491


………
………
………
………
………
<b>3. Một cửa hàng có 3250 kg gạo. Cửa hàng đã bán 1725 kg gạo. Số gạo còn lại chia vào các</b>


<b>bao, mỗi bao 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu bao gạo?</b>
Giải


………
………
………
………
………


………


<b>4. Tìm thương của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số. </b>
Giải


………
………
………
………
………
………


</div>

<!--links-->

×