Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Download Bài tập ôn tập chương 1 và 2 hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I </b> <b>DẠNG 1 : TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A, VIẾT KÍ HIỆU NGTỬ</b>


<b>Lưu ý : Ngtử X có số hạt ( p, n,e ) nhận thêm a electron  ion Xa-</b> <b><sub>có số hạt là ( p, n, e+ a)</sub></b>


<b> Ngtử Y có số hạt (p, n, e) nhường (cho) b electron  ion Yb+</b> <b><sub>có số hạt là ( p, n, e- b)</sub></b>


<b>Bài 1: </b>Tổng số hạt (p,e, n) của ngtử X là 34, số khối A < 24<b>. </b>Tìm số p, e, n, A, viết kí hiệu ngtử X?


<b>Bài 2: </b>Trong hợp chất MX2 có đặc điểm như sau:


<b>-</b> Tổng số hạt (p, e, n ) là 140, trong đó số hạt <b>khơng</b> mang điện kém hơn số hạt mang điện là 44 hạt.
<b>-</b> Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 11 đơn vị.


<b>-</b> Tổng số hạt trong nguyên tử X nhiều hơn trong ngtử M là 16 hạt.
Xác định số p,e, n, số khối, viết kí hiệu ngtử M, X và công thức MX2 ?


<b>Bài 3: </b>Trong hợp chất AB2 có đặc điểm như sau:


<b>-</b> Tổng số hạt (p, e, n ) là 140, trong đó số hạt mang điện bằng 65,714% tổng số hạt.
<b>-</b> Số khối của B lớn hơn của A là 23 đơn vị. Xác định số khối của A, B ?


<b>Bài 4: </b>Trong hợp chất XY2 có đặc điểm như sau:


<b>-</b> Tổng số hạt (p, e, n ) là 114, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
<b>-</b> Số hạt mang điện trong ngtử X chỉ bằng 37,5% số hạt mang điện trong ngtử Y.


Xác định số p,e, n, số khối, viết kí hiệu ngtử X, Y và cơng thức XY2 ?


<b>Bài 5: </b>Hợp chất M2X có tổng số hạt ( p, e, n ) là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
26. Số khối của ngtử X lớn hơn của M là 9. Tổng số hạt ( p, e, n ) trong ion X2-<sub> nhiều hơn trong M</sub>+<sub> là 17 hạt. Xác định</sub>
số khối của M, X ?



<b>Bài 6: </b>Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong phân tử AB2 là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 54. Số khối của A2+<sub> lớn hơn số khối của B</sub>-<sub> là 21. Tổng số hạt (p, n, e ) trong ion A</sub>2+<sub> nhiều hơn</sub>
trong ion B-<sub> là 27. Xác định số p, n , A và viết kí hiệu ngtử của A, B ?</sub>


<b>Bài 7</b>: 3 ngun tố X,Y,Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16. Hiệu điện tích hạt nhân của X và Y là 1, tổng số
electron trong ion X3Y-<sub> là 32. Xác định điện tích hạt nhân của X,Y,Z</sub>


<b>Bài 8</b>: Nguyên tố X có 3 đồng vị A1(92,3%) A2(4,7%), A3 (3%). Biết tổng 3 đồng vị là 87. Tổng khối lượng 200
nguyên tử X là 5621,4. Mặt khác số nơtron trong A2 nhiều hơn trong A1 là 1 đon vị. Tìm A1, A2, A3


<b>Bài 9:</b> Một hỗn hợp có 2 đồng vị có ngun tử khối trung bình là 31,1 đvc, với tỉ lệ % mỗi đồng vị là 90% và 10%.
Tổng số các hạt trong 2 đồng vị là 93 và số hạt không mang điện bằng 0,55 lần hạt mang điện. Tìm P, N


<b>Bài 10:</b> Cho mg kim loại X tác dụng vừa đủ với 7,81g khí clo thu được 14,05943g muối clorua với hiệu suất 95%.
Kim loại X có 2 đồng vị A,B có đặc điểm như sau?


- Tổng số phần tử trong 2 nguyên tử A,B là 186
- Hiệu số hạt không mang điện của A,B là 2.


- Một hỗn hợp có 3600 nguyên tử A và B. Nếu ta thêm vào hỗn hợp này 400 nguyên tử A thì hàm lượng % của
nguyên tử B trong hỗn hợp lúc sau ít hơn trong hỗn hợp lúc đầu 7,3%


a. Xác định mg và khối lượng nguyên tử của X
b. Xác định số khối của A,B và số P


<b>DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NGTỬ KHỐI TRUNG BÌNH, SỐ KHỐI, % CÁC ĐỒNG VỊ</b>
<b>Dạng : Tính ngun tử khối trung bình.</b>


<b>-</b> <b>Nếu chưa có số khối A1; A2. ta tìm A1 = p + n1; A2 = p+ n2; A3 = p + n3</b>


<b>-</b> <b>Áp dụng công thức :</b>


<i>A</i> <b> = </b> <i>A</i>1.<i>x</i>1+<i>A</i>2.<i>x</i>2+<i>A</i>3.<i>x</i>3


100 <b> </b>trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3


x1, x2, x3 là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3
hoặc <i>A</i> = <i>A</i>1.<i>x</i>1+<i>A</i>2.<i>x</i>2+<i>A</i>3.<i>x</i>3


<i>x</i>1+x2+x


trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3
x1, x2, x3 là số nguyên tử của các đồng vị 1, 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub></sub> % của đồng vị 2 là (100 – x).


- Lập phương trình tính nguyên tử khối trung bình <sub></sub> giải được x<b>. </b>
<b>Dạng : Xác định số khối của các đồng vị </b>


<b>-</b> <b>Gọi số khối các đồng vị 1, 2 lần lượt là A1; A2.</b>


<b>-</b> <b>Lập hệ 2 phương trình chứa ẩn A1; A2  giải hệ được A1; A2.</b>


<b>Bài 1: </b>Cacbon có 2 đồng vị 126<i>C</i> , 136<i>C</i> và có ngun tử khối là 12,011. Tính % các đồng vị của C?


<b>Bài 2</b>: Đồng có 2 đồng vị 2963Cu ; 2965Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối


trung bình của Cu ?


<b>Bài 3:</b> Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 1224Mg ( 79%), 1225Mg ( 10%), còn lại là 1226Mg ?


<b>Bài 4: </b>Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2
hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?


<b>Bài 5</b>: Y có 2 đồng vị 79<sub>Y ( 55% ) và </sub>81<sub>Y. Trong hợp chất XY2 có 28,52% khối lượng X.</sub>
a. Xác định ngtử khối trung bình của X, Y ?


b. X có 2 đồng vị , 65<sub>X chiếm 27% số ngtử. Tìm số khối của đồng vị thứ hai của X ?</sub>


<b>Bài 6:</b> Ngtố M có 3 đồng vị có tổng số khối là 75. Biết :


<b>-</b> Đồng vị 1 chiếm 79% tổng số ngtử và bằng 7,9 lần số ngtử của đồng vị 2.
<b>-</b> Hiệu số nơtron của đồng vị 3 và đồng vị 1 là 2 .


<b>-</b> Ngtử khối trung bình của ngtố M là 24,32. Xác định số khối của 3 đồng vị của M ?


<b>Bài 7: </b> Một hỗn hợp gồm có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 nơtron chiếm 50%, đồng vị thứ hai có 7 nơtron chiếm
35%, đồng vị thứ ba có 8 nơtron, nguyên tử khối trung bình là 12,15. Tìm số khối của mỗi đồng vị?


<b>Bài 8 :</b> Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 1737Cl (25%); 1735Cl (75%), nguyên tử đồng có 2 đồng vị trong đó Cu


chiếm 73% số nguyên tử. Đồng và Clo tạo được hợp chất CuCl2 trong đó phần trăm khối lượng Cu chiếm 47,228%.
Xác định đồng vị thứ hai của đồng?


<b>DẠNG 3: TÌM NGTỐ VÀ VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGTỬ</b>
<b> 1. TÌM Z  TÊN NGTỐ , VIẾT CẤU HÌNH ELECTRRON.</b>


<b>Từ cấu hình e cuả ngtử  viết cấu hình e của ion dương : bớt đi số e ở phân lớp ngoài cùng của ngtử bằng đúng</b>
<b>điện tích ion đó.</b>


<b>Từ cấu hình e cuả ngtử  viết cấu hình e của ion âm : nhận thêm số e bằng đúng điện tích ion đó vào phân lớp</b>


<b>ngồi cùng của ngtử.</b>


<b>2. DỰA VÀO CẤU HÌNH E, XÁC ĐỊNH CẤU TẠO NGTỬ, TÍNH CHẤT CỦA NGTỐ.</b>
<b>- Lớp ngồi cùng có 8 e  ngtố khí hiếm </b>


<b>- lớp ngồi cùng có 1, 2, 3 e  ngtố kim loại</b>
<b>- Lớp ngồi cùng có 5, 6, 7  ngtố phi kim</b>


<b>- Lớp ngồi cùng có 4 e  có thể là kim loại, hay phi kim.</b>


<b>Bài 1: </b>Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của 2 nguyên tố M, X lần lượt là 82 và 52. Xác định ngtố M,
X và viết cấu hình electron của M, X ?


<b>Bài 2: </b>Viết cấu hình electron của các ngtử, ion sau : Al ( Z = 13); Al3+<sub>; Fe ( Z= 26); Fe</sub>2+<sub>; S ( Z = 16); S</sub>2-<sub>; Br ( Z= 35);</sub>
Br-<sub> ?</sub>


<b>Bài 3: </b>Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong ngtử X nhiều hơn trong ngtử Y là 5. Xác định số hiệu
ngtử, viết cấu hình e của X, Y và sự phân bố theo obitan ?


<b>DẠNG 4: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ ↔ Vị TRÍ TRONG BTH </b>


<b>Lưu ý: từ cấu hình ion => cấu hình electron của ngun tử => vị trí trong BTH ( khơng dùng cấu hình ion => vị</b>
<b>trí ngun tố)</b>


<b>Từ vị trí trong BTH  cấu hình electron của nguyên tử</b>


- <b>Từ số thứ tự chu kì => số lớp electron => lớp ngồi cùng là lớp thứ mấy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>cấu hình electron</b>.



<b>Nếu cấu hình e ngồi cùng : (n-1)da<sub> ns</sub>b<sub> thì nguyên tố thuộc nhóm B và :</sub></b>


<b>+ nếu a + b < 8 </b>  Số TT nhóm = a + b.
<b>+ nếu a + b = 8, 9, 10 </b>  Số TT nhóm = 8.


<b>+ nếu a + b > 10</b>  Số TT nhóm = a + b – 10.


<b>Bài 1: </b>Nguyên tử A có mức năng lượng ngồi cùng là 3p5<sub>. Ngtử B có mức năng lượng ngồi cùng 4s</sub>2<sub>. Xác định vị trí </sub>
của A, B trong BTH ?


<b>Bài 2: </b>Xác định vị trtí cuả các ngtố có mức năng lượng ngoài cùng là : (A) 3s2<sub>3p</sub>5<sub>; (B) 3d</sub>10<sub>4p</sub>6<sub> ; </sub>
D ( 4s2<sub>3d</sub>3<sub>); E ( 4s</sub>2<sub>3d</sub>10<sub>); F ( 4s</sub>2<sub>3d</sub>8<sub>) ?</sub>


<b>Bài 3: </b>Ngun tử X có số electron ngồi cùng ở phân lớp 4p gấp 2 lần số electron ở phân lớp 4s. Viết cấu hình
electron của X, Xác định vị trí , tính chất của X ( kim loại, phi kim, khí hiếm )? Viết cơng thức của oxit cao nhất, hợp
chất khí với hiđro ?


<b>Bài 4</b>: Cation X+<sub> có cấu hình electron ngồi cùng là 4p</sub>6<sub>. </sub>
a. Viết cấu hình electron của X+<sub>, của X ?</sub>


b. Anion có cấu hình electron giống X+<sub>, Viết cấu hình electron của Y?</sub>


<b>Bài 5: </b>Nguyên tử Y có Z = 22.


a. Viết cấu hình electron ngtử Y, xác định vị trí của Y trong BTH ?
b. Viết cấu hình electron của Y2+<sub>; Y</sub>4+<sub> ?</sub>


<b>Bài 6: </b>Ngtố A ở chu kì 5, nhóm IA, ngun tố B có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4p5<sub>.</sub>
a. Viết cấu hình electron của A, B ?



b. Xác định cấu tạo ngtử, vị trí của ngtố B ?


c. Gọi tên A, B và cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?


<b>DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ TỪ % KHỐI LƯỢNG </b>


<b>Lưu ý : Đối với phi kim : hoá trị cao nhất với oxi + hoá trị với Hidro </b>=<b> 8</b>


<b>- Xác định nhóm của ngtố R (Số TT nhóm = số electron lớp ngồi cùng = hố trị của ngtố trong oxit cao nhất )</b>
<b>- Lập hệ thức theo % khối lượng  MR .</b>


<b>Bài 1: </b>Ngtố R có hố trị 5 trong hợp chất oxit cao nhất, R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hiđro.
Xác định R ?


<b>Bài 2: </b>Ngtử R có 3e lớp ngồi cùng, oxit cao nhất của R có 74,39% khối lượng R. Xác định R?


<b>Bài 3: </b>Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


a. Hợp chất khí của R với hiđro có 1,234% khối lượng hidro. Xác định R ?


b. X thuộc cùng chu kì và có electron ngồi cùng bằng với electron ngồi cùng của R. X là ngtố nào, tính % khối
lượng X trong oxit cao nhất ?


<b>Bài 4: </b>Ngtố R có cấu hình electron ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>4<sub>. R chiếm 40% khối lượng trong hợp chất oxit cao nhất.</sub>
a. Xác định R, viết công thức oxit cao nhất, hợp chất hiđroxit, hợp chất khí với hiđro.


b. Cho 11,3 g hỗn hợp X gồm Mg, Zn hoà tan vào dd H2RO4 5% vừa đủ tạo 6,72 lít khí (đktc). Tính % khối
lượng mỗi kim loại, khối lượng dd H2RO4 5% cần dùng ?


<b>Bài 5: </b>Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, oxit cao nhất của R chứa 38,8% khối lượng R.


a. Xác định vị trí R trong BTH ?


b. Mg có 3 đồng vị 24<sub>Mg( 79%); cịn lại là </sub>25<sub>Mg; </sub>26<sub>Mg. Tính số nguyên tử </sub>24<sub>Mg đã phản ứng đủ với 100 ml dd RH</sub>
2M ?


<b>DẠNG 6: XÁC ĐỊNH 2 NGTỐ KẾ TIẾP TRONG CÙNG 1 CHU KÌ HOẶC CÙNG NHĨM</b>


+ <b>Nếu A, B là 2 ngun tố nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì  ZB – ZA = 1</b>


<b>+ Nếu A, B là 2 ngun tố thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp thì giữa A, B có thể cách nhau 8, 18 hoặc 32 </b>
<b>nguyên tố. Lúc này cần xét bài toán 3 trường hợp:</b>


+ <b>Trường hợp 1: A, B cách nhau 8 nguyên tố : ZB – ZA = 8.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>+ Trường hợp 3</b>: <b>A, B cách nhau 32 nguyên tố : ZB – ZA = 32.</b>


<b>Phương pháp : lập hệ phương trình theo 2 ẩn ZB, ZA</b> Z<b>B, ZA</b>


<b>Bài 1</b>: Hai ngtố A, B liên tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton là 27.
a. Viết cấu hình e của A, B ? Xác định vị trí A, B trong BTH ?


b. Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của A, B và so sánh tính chất hố học của chúng ?


<b>Bài 2:</b> Hai ngtố A, B liên tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton là 39.
a. Xác định tên A, B, cho biết vị trí trong BTH ?


b. Tính % khối lượng A, B trong oxit cao nhất của chúng ?


<b>Bài 3:</b> Hai nguyên tố A, B có tổng số proton là 25 thuộc 2 nhóm A liên tiếp. Biết A thuộc nhóm VIA.Ở trạng thái đơn
chất A, B là chất khí. Xác định A, B, viết cấu hình electron của A, B ?



<b>Bài 4: </b>Hainguyên tố X, Y có tổng số proton là 32 thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp.
a. Xác định 2 nguyên tố X, Y ?


b. Hoà tan hết 4,4 g hỗn hợp X, Y vào dd HCl vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2( đktc). Tính khối lượng muối khan
thu được ?


<b>Bài 5: </b>Nguyên tố X, Y cùng 1 nhóm, thuộc 2 chu kì liên tiếp có tổng điện tích hạt nhân là 18.
a. Viết cấu hình electron của ngtử X, Y, cho biết vị trí X, Y trong BTH ?


b. Viết cơng thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X, Y ?


<b>Bài 6: </b>Hai ngtố X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A có tổng số proton là 56.
a. Xác định X, Y ?


b. Hoà tan 20,2 g hỗn hợp X, Y vào nước được 4,48 lít H2 (đktc). Tính % khối lượng X, Y trong hỗn hợp ?


<b>DẠNG 7: XÁC ĐỊNH TÊN NGTỐ TỪ PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG</b>
<b> Tìm 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong cùng phân nhóm chính.</b>


<b>Tìm </b> <i>A</i>=<i>m</i>hhKL


<i>n</i>hhKL <b>  M</b>


<b>A < </b> <i>A</i> <b> < MB  dựa vào BTH suy ra 2 nguyên tố A, B.</b>


<b>Bài 1:</b> Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dd HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim
loại là:


a. Ca, Sr b. Be, Mg c. Mg, Ca d. Sr, Ba



<b>Bài 2: </b>Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí H2(đktc). Cho HCl dư
vào dd X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là:


a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. Rb, Cs


<b>Bài 3: </b>Hoà tan vào nước 7,14 g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của 1 kim loại kiềm. Thêm vào dd thu được
1 lượng dd HCl vừa đủ thấy thốt ra 0,672 lít khí (đktc). Kim loại là:


a. Na b. K c. Rb d. Cs


<b>Bài 4: </b>Hoà tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu
được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:


a. Ca, Sr b. Be, Mg c. Mg, Ca d. Sr, Ba


<b>Bài 5:</b> Cho 0,88 g hỗn hợp 2 kim loại X, Y ( nhóm IIA ), ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dd H2SO4 lỗng thu được
672 ml khí (đktc) và m gam muối khan.


a. Xác định 2 kim loại X, Y ?


b. Tính m gam muối khan thu được ?


<b>Bài 6: </b>Cho 5,05 g hỗn hợp gồm Kali và kim loại kiềm X tan hết trong nước. Sau phản ứng cần dùng 250 ml dd H2SO4
0,3 M để trung hoà dd thu được. Cho biết tỉ lệ số mol của X và Kali lớn hơn 1: 4. X là kim loại:


a. Rb b. Li c. Na d. Cs


<b>Bài 7: </b>Cho 3,60 g hỗn hợp gồm K và kim loại kiềm M tác dụng hết với nước cho 1,12 lít khí H2(đktc). Biết số mol
kim loại M trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại. Kim loại M là:



a. Rb b. Li c. Na d. Cs


<b>Bài 8: </b>a. Oxi hoá 2 g ngtố X nhóm IVA được 2,54 g oxit cao nhất, xác định X ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 9: </b>Hoà tan 11,1 g kim loại B ở nhóm IA vào 4,05 g H2O được dd C và khí H2, lượng H2 này tác dụng đủ với CuO
cho ra 5,12 g Cu. Xác định kim loại A, tính nồng độ % của dd B ?


<b>Bài 10: </b>Hoà tan 1,8 g muối sunfat của kim loại nhóm IIA vào H2O rồi pha lỗng thành 50 ml
dd B. Để phản ứng hết với 50 ml dd B cần 20 ml dd BaCl2 0,75 M.


a. Xác định kim loại A, cho biết vị trí A trong BTH ?
b. Tính nồng độ mol của dd B ?


<b>Bài 11: </b>Cho 17 g một oxit kim loại A ( nhóm III) vào dd H2SO4 vừa đủ, thu được 57 g muối.
Xác định kim loại A ? Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng ?


<b>Bài 9: </b>Cho 10,80 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dd H2SO4 lỗng
dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dd Ba(OH)2 dư thì thu được 23,64 g kết tủa. Công thức 2 muối là:


a. BeCO3 và MgCO3 b. MgCO3 và CaCO3


c. CaCO3 và SrCO3 d. SrCO3 và BaCO3


<b>Bài 5: </b>Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B ở 2 chu kì liên tiếp vào dd 200 ml H2O được 4,48 lít khí (đktc) và dd
E.


a. Xác định A, B ?


b. Tính C% các chất trong dd E ?



c. Để trung hoà dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?


<b>Bài 7: </b>Cho cấu hình electron của A : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> và của B là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>2s</sub>1<sub>. Xác định vị trí ( số thứ tự, chu kì, </sub>
phân nhóm) của A, B trong BTH?


<b>Bài 8: </b>Nguyên tố X có số thứ tự 7, nguyên tố Y có số thứ tự 16, nguyên tố Z có số thứ tự 20. Viết cấu hình electron,
xác định vị trí trong BTH, nêu tính chất của các nguyên tố ( kim loại, phi kim)?


<b>DẠNG BÀI TẬP : SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA 1 NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGTỐ LÂN CẬN</b>
<b>CẦN NH</b>Ớ


Các đại lượng và tính
chất so sánh


Quy luật biến đổi trong 1 chu kì Quy luật biến đổi trong 1 nhóm A


Bán kính nguyên tử Giảm dần Tăng dần


Năng lượng ion hoá ( I1) Tăng dần Giảm dần


Độ âm điện Tăng dần Giảm dần


Tính kim loại Giảm dần Tăng dần


Tính phi kim Tăng dần Giảm dần


Hố trị của 1 ngtố trong


Oxit cao nhất Tăng từ I  VII = chính số thứ tự nhóm = số e lớp ngồi cùng



Tính axit của oxit và


hiđroxit Tăng dần Giảm dần


Tính bazơ của oxit và
hiđroxit


Giảm dần Tăng dần


<b>Trước tiên : Xác định vị trí các ngtố  so sánh các ngtố trong cùng chu kì, trong 1 nhóm  kết quả</b>
<b>Lưu ý : Biết rằng bán kính các ion có cùng cấu hình electron tỉ lệ nghịch với Z</b>


<b>Bài 1: </b>Tính bazơ tăng dần trong dãy :


a. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2 b. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3


c. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 d. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2


<b>Bài 2: </b>Tính axit tăng dần trong dãy :


a. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 b. H2SO4; H3AsO4; H3PO4


c. H3PO4; H3AsO4; H2SO4 d. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4


<b>Bài 3: </b>Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là :


a. C, Mg, Si, Na b. Si, C, Na, Mg c. Si, C, Mg, Na d. C, Si, Mg, Na


<b>Bài 4: </b>Tính kim loại giảm dần trong dãy :



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 5: </b>Tính phi kim tăng dần trong dãy :


a. P, S, O, F b. O, S, P, F c. O, F, P, S d. F, O, S, P


<b>Bài 6: </b>Tính kim loại tăng dần trong dãy :


a. Ca, K, Al, Mg b. Al, Mg, Ca, K c. K, Mg, Al, Ca d. Al, Mg, K, Ca


<b>Bài 7: </b>Tính phi kim giảm dần trong dãy :


a. C, O, Si, N b. Si, C, O, N c. O, N, C, Si d. C, Si, N, O


<b>Bài 8: </b>Tính bazơ tăng dần trong dãy :


a. K2O; Al2O3; MgO; CaO b. Al2O3; MgO; CaO; K2O


c. MgO; CaO; Al2O3; K2O d. CaO; Al2O3; K2O; MgO


<b>Bài 9: </b>Tính axit giảm dần trong dãy :


a. H2SiO3; HClO4; H3PO4; H2SO4 b. HClO4; H2SO4; H3PO4;H2SiO3


c. H2SO4; HClO4; H2SiO3; H3PO4 d. H3PO4;H2SiO3; H2SO4; HClO4


<b>Bài 10: </b>Các ion có bán kính giảm dần là :


a. Na+<sub>; Mg</sub>2+<sub>; F</sub>-<sub>; O</sub>2- <sub>b. F</sub>-<sub>; O</sub>2-<sub>; Mg</sub>2+<sub>; Na</sub>+


c. Mg2+<sub>; Na</sub>+<sub>; O</sub>2-<sub>; F</sub>- <sub>d. O</sub>2-<sub>; F</sub>-<sub>; Na</sub>+<sub>; Mg</sub>2+



<b>Bài 11: </b>Dãy ion có bán kính ngun tử tăng dần là :


a. Cl-<sub>; K</sub>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; S</sub>2- <sub>b. S</sub>2-<sub>;Cl</sub>-<sub>; Ca</sub>2+<sub>; K</sub>+


c. Ca2+<sub>; K</sub>+<sub>; Cl</sub>-<sub>; S</sub>2- <sub>d. K</sub>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; S</sub>2-<sub>;Cl</sub>


<b>-Bài 12: </b>Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:


a. Li+ <sub>b. K</sub>+ <sub>c. Be</sub>2+ <sub>d. Mg</sub>2+


<b>Bài 13: </b>Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :


a. S2- <sub>b. Cl</sub>- <sub>c. K</sub>+ <sub>d. Ca</sub>2+


<b>BÀI TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>Bài 1: </b>Nguyên tố R là kim loại kiềm, hiđroxit của R chứa 57,5% khối lượng R.
a. Xác định R, Cho biết vị trí của R trong BTH ?


b. Tính thể tích dd H2SO4 0,5M cần trung hoà hết 120 g dd ROH 10% trên ?


<b>Bài 2: </b>R có cơng thức R2Oy trong đó Oxi chiếm 47,06%, biết phân tử khối của R là 102.
a. Xác định R, Cho biết vị trí của R trong BTH ?


b. Hào tan 3,06 g oxit này vào trong 100 ml dd H2SO4 1,5 M. Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng


<b>Bài 3: </b>Oxit của ngun tố A có cơng thức AOx và AOy lần lượt chứa 50% và 60% Oxi về khối lượng. Xác định cơng
thức 2 oxit và vị trí của A ?



<b>Bài 4 :</b>Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp, X thuộc nhóm IIIA, tổng số proton của 2 nguyên tử X, Y là 33.
a. Xác định X, Y ?


b. Cho 6,7 g hỗn hợp X, Y tác dụng hết với Cl2 thu được 24,45 g sản phẩm. Tính thế tích khí Cl2 (đktc) đã dùng ?


<b>Bài 5: </b>Cho 41,1 g kim loại D ở nhóm IIA tan hồn tồn trong 214,8 ml H2O thu được 6,72 lít khí (đktc) và dd A.
a. Xác định D, tính C% dd A ?


b. Cần lấy bao nhiêu gam dd A và bao nhiêu gam H2O để pha thành 500 g dd mới nồng độ 5% ?


<b>Bài 6: </b>Cho 10,4 g hai kim loại A, B ở 2 chu kì liên tiếp, thuộc nhóm IIA tác dụng với 490,2 g dd HCl được 6,72 lít khí
(đktc) và dd X.


a. Xác định A, B và % khối lượng mỗi kim loại ?


b. Tính C% các chất trong dd X, biết HCl dư 20% so với lượng phản ứng ?


<b>Bài 7: </b>Hồ tan một oxit của kim loại nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối B có nồng
độ 11,765%. Xác định Công thức oxit ?


<b>Bài 8 : </b>Cho m gam kim loại X nhóm IIA tác dụng hồn tồn với dd HCl, thu được 125 g dd A trong đó muối có nồng
độ 30,4% và 0,8 g H2.


a. Xác định kim loại X, tính m ?
b. Tính khối lượng dd HCl ?


<b>Bài 9: </b>Nguyên tố X ở nhóm VIA, trong hợp chất của X với Hiđro có 5,88% H về khối lượng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 10 : </b>Ba nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng 1 nhóm và nằm ở 3 hàng liên tiếp trong BTH.
- Hợp chất XH2 chứa 11,1% H về khối lượng.



- X, Y hình thành 2 hợp chất trong đó thành phần của X là 50% và 60%.
- Nguyên tố Z không tạo hợp chất với Hiđro.


Cho biết tên của X, Y, Z và viết công thức giữa X và Z ( trong đó Z thể hiện hố trị cao nhất ) ?


<b>Bài 11 : </b>Cho 15,07 g một kim loại M tác dụng hết với nước thu được 0,22 g khí H2 và 60,68 ml dd Y (D = 1,03 g/ml)
a. Xác định M ?


b. Tính nồng độ % của dd Y và thể tích nước dùng ban đầu ?


<b>Bài 12 : </b>Cho 1,7 g hỗn hợp Zn và kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl dư, sinh ra 0,672 lít khí H2(đktc).
Mặt khác, khi cho 1,9 g X tác dụng với dd H2SO4 lỗng, dư thì thể tích khí H2 thốt ra chưa đến 1,12 lít (đktc). Xác
định kim loại X ?


<b>Bài 13 : </b>Cho 8,6 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm X nằm ở chu kì nhỏ và Ca tác dụng với nước, sinh ra 4,48 lít khí
(đktc).


a. Xác định X ?


b. So sánh tính kim loại của X với ngtố A ( Z = 12); B ( Z = 19 ); D ( Z = 20) ?
c. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp ban đầu ?


</div>

<!--links-->

×