THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI
LOẠN LIPID MÁU
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI
LOẠN LIPID MÁU
Mục tiêu :
Hiểu biết về rối loạn lipid máu : mức độ,
nguy cơ (tại sao cần điều trị)
Hiểu biết về dược tính các loại thuốc điều trị
rối loạn lipid máu
Khái niệm về cách sử dụng các thuốc này
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Các dạng lipids chính trong huyết tương
Cholesterol
Triglycerides
Cholesterol esters
Phospholipids ( td:
phosphatidylcholine,
sphingomyelin)
TL : Genest J et al. In Braunwald’s Heart Diseases, WB
Saunders, 7th ed, 2005, p 1014
3
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
VAI TRÒ CỦA CHOLESTEROL
Thành phần cơ bản của màng tế bào
loài có vú
Chất nền tạo hormone steroids và acid mật
Lưu thông trong huyết tương dưới dạng:
- cholesterol esters
- trong lõi của lipoproteins
4
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
CẤU TRÚC CỦA TRIGLYCERIDES
Khung glycerol có 3 carbon, nối với 3 acid
béo
Phân tử không tan trong nước
Thủy phân: phóng thích acid béo
Acid béo: nguồn năng lượng
5
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
PHOSPHOLIPIDES
Một thành phần của tất cả màng tế
bào
Bao gồm:
- 1 phân tử glycerol nối với 2 acid béo
- carbon thứ 3 của glycerol sẽ nối với:
choline; ethanolamine; serine hoặc inositol
Tan trong nước
Tham gia trong quá trình chuyển tín hiệu
6
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
CẤU TRÚC CỦA LIPOPROTEINS
7
TL : Genest J et al. In Braunwald’s Heart Diseases, WB Saunders, 7 ed, 2005, p 1014
th
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
NHIỆM VỤ CỦA APOLIPOPROTEINS
Tổng hợp và bài tiết lipoprotein (apoB100 và
B40)
Giữ nguyên vẹn cấu trúc lipoprotein (apoB,
apoE, apoAI, apoAII)
c chế hoặc đồng hoạt hóa các enzymes
(apoAI, CI, CII, CIII)
Gắn kết hoặc cố định các proteins hoặc
thụ thể đặc biệt giúp tế bào thu nhận
một phần tử hay một thành phần lipid
(apoAI, B100, E)
8
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
THÀNH PHẦN LIPOPROTEIN HUYẾT TƯƠNG
9
TL : Genest J et al. In Braunwald’s Heart Diseases, WB Saunders, 7 ed, 2005, p 1015
th
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
TƯƠNG QUAN GIỮA KÍCH THƯỚC CÁC
LIPOPROTEIN HUYẾT TƯƠNG
10
TL : Genest J et al. In Braunwald’s Heart Diseases, WB Saunders, 7 ed, 2005, p 1015
th
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
SƠ ĐỒ VẬN CHUYỂN LIPID TRONG CƠ THỂ
11
TL : Genest J et al. In Braunwald’s Heart Diseases, WB Saunders, 7 ed, 2005, p 1016
th
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
SỰ CÂN BẰNG CHOLESTEROL TRONG TẾ BÀO Ở
CÁC MÔ KHÁC NHAU
12
TL : Genest J et al. In Braunwald’s Heart Diseases, WB Saunders, 7 ed, 2005, p 1018
th
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Tại sao cần điều trị rối loạn lipid
máu?
13
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Tại sao cần điều trị rối loạn Lipid máu
Các nghiên cứu dịch tễ :
Nghiên cứu 7 nước
N/c PROCAM (Prospective Cardiovascular
Muenster)
N/c Framingham
N/c Copenhagen (Copenhagen Male Study)
Johns Hokins Precusor Study
14
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Tương quan giữa nồng độ cholesterol máu và
tử vong do BĐMV trong 10 năm/nghiên cứu 7 nước
TL : Keys a. 1980 Havard
University Press
15
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Rối loạn lipid máu là yếu tố
nguy cơ của xơ vữa động mạch,
biểu hiện bệnh ở :
Động mạch não : đột q
Động mạch vành : nhồi máu cơ tim, suy
ĐMV mạn
Động mạch ngoại vi : hẹp động mạch thận,
hẹp động mạch chi dưới …
16
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
LDL-C
CÁC NGHIÊN CỨU PHÒNG NGỪA
BĐMV BẰNG STATIN
Phòng ngừa tiên phát
Phòng ngừa thứ
cấp
Giảm 31% nguy cơ NMCT
không tử vong và tử
vong do BĐMV
N/c WOSCOPS
Giảm 34% nguy
cơ biến cố ĐMV
không tử vong
N/c 4S
Giảm 40% nguy cơ NMCT
tử vong và NMCT không
tử vong
N/c AFCAPS/TexCAPS
Giảm 24% nguy
cơ NMCT không
tử vong và tử
vong do BĐMV
N/c CARE và LIPID
TL : Heart Disease, WB Saunders 6th ed 2001, p.1078
17
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Các nhóm thuốc điều trị rối
loạn lipid máu
Nhóm statins. TD : simvastatin, atorvastatin,
pravastatin
Các chất ngưng kết mật. TD : cholestyramine
Nicotinic acid
Nhóm fibrates. TD : gemfibrozil, fenofibrate
Các chất ức chế hấp thu cholesterol. TD :
ezetimibe
18
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Vị trí tác dụng của các thuốc điều
trị rối loạn lipid máu
FFA : free fatty acids (acid béo
tự do)
HDL : high density lipoproteins
(lipoproteins trọng lượng phân
tử cao)
HMG CoA: 3-hydroxy 3-methylglutaryl-coenzyme A
IDL : Intermediate density
lipoproteins (lipoproteins trọng
lượng phân tử thấp
PPAR- : peroxisome proliferatoractivated receptor (thụ thể
kích hoạt sự tổng hợp men
giúp oxid hóa acid béo ; do
đó giảm VLDL triglyceride)
TL : Opie LH. Drugs for the Heart. Elsever Saunders, 6 th ed 2005, p. 331
19
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Dược tính chung của các statins
Cơ chế tác dụng : giảm tổng hợp cholesterol từ gan
bằng cách ức chế men HMG CoA
Hiệu quả :
* Giảm cholesterol toàn phần
* Giảm LDL cholesterol
* Tăng nhẹ HDL cholesterol
* Giảm ít triglycerides
Tác dụng phụ (không mong muốn)
* Tăng men gan (cần thử transaminases)
* bệnh cơ vân (cần thử creatine kinase)
Chống chỉ định :
* Có bệnh gan
* Thai kỳ
* Đang cho con bú
Liều lượng :
* Tùy theo loại statin
* Sử dụng từ liều thấp, tăng dần để đạt 20
mục tieâu
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Bảng tóm tắt dược tính các
statins (1)
Lovastatin
(Mevacor)
Pravastatin
(Pravachol)
Simvastatin
Fluvastatin (Lescol)
Atorvastati
n (Lipitor)
Rosuvastatin
(Crestor)
(Zocor)
Liều khởi
đầu thường
dùng
(mg/ngày)
20 mg
40 mg
20-40 mg
20-40 mg
10 mg
10 mg
Ở liều này
hy vọng giảm
LDL
24%
34%
38%
25% (40 mg)
39%
52%
Liều khởi
đầu ở người
cao tuổi
Not stated
40 mg
start
20 mg or
less
→
→
5 mg
Giờ uống
thuốc
Bữa cơm
chiều
Bất cứ
giờ nào
Buổi
chiều
tối
Giờ đi ngủ
Bất cứ
giờ nào
Bất cứ giờ nào
Liều tối đa
mỗi ngày
80 mg
80 mg
80 mg
80 mg
80 mg
40 mg
Mức giảm
LDL ở liều
tối đa
40%
37%
47%
36%
60%
63%
Đặc điểm
TL : Opie LH. Drugs for the Heart. Elsever Saunders, 6th ed 2005, p. 332
21
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Bảng tóm tắt dược tính các
statins (2)
Đặc điểm
Lovastatin
(Mevacor)
Pravastatin
(Pravachol)
Simvastatin
(Zocor)
Fluvastatin (Lescol)
Atorvastati
n (Lipitor)
Rosuvastatin
(Crestor)
Mức tăng
HDL-C ở
liều tối đa
9.5%
13%
8%
5.6%
5%
10%
Giảm tử
vong trong
nghiên cứu
Không
số liệu
Có
Có
Không số liệu
Không
số
liệu
Không số liệu
Giảm tiêu
chí tim mạch
Có
Có
Có
Có thể
Có
thể
Không số liệu
Giảm đột
quy
Không
số liệu
Có
Có
Không số liệu
Có
thể
Không số liệu
Đường đào
thải chính
Gan và
mật
Gan và
mật
Gan và
mật
Gan và mật
Gan và
mật
Gan và mật
Đào thải
qua thận ở
liều hấp thu
(%)
10
20
13
<6
<2
28%
22
Bảng tóm tắt dược tính các
statins (3)
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đặc điểm
Lovastatin
(Mevacor)
Pravastatin
(Pravachol)
Simvastatin
(Zocor)
Fluvastatin (Lescol)
Atorvastati
n (Lipitor)
Rosuvastatin
(Crestor)
Liều lượng
ở bệnh
nhân suy
thận nặng
20 mg
10 mg
5 mg
→
→
5 mg
Liều dùng
chung với
cyclosporine
10 mg
10 mg
5 mg
→
Giảm ?
5 mg
nh hưởng
lên digoxin
Không
Không
↑ ít
↑ 20%
Không
Cơ chế
chuyển hóa
ở gan
Cyto
P-450
3A4
- Không
qua P450, Sulphát
hóa
- Oxid
hóa
- Đồng
dạng
hòa
Cyto
P-450
3A4
Cyto
P-450
3A4
Cyto
P-450 2C9
Erythro
mycin
Ketocon
ozole
Giảm thanh thải
bởi cyclosporine,
gemfibrozil; ↑ 23
thanh thải bởi
kháng acid
Tương tác ở
gan
↑ ít
Cyto
P-450 2C9
Erythro
Không
Erythro
Giảm thanh
mycin
mycin
thải bởi
Ketocon
Ketocon cimetidine,
ozole
ozole
ranitidine;
↑ p. 332
TL : Opie LH.
Drugs for the Heart. Elsever
Saunders,
6th ed 2005,
thanh thải bởi
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Các nghiên cứu khoa học chứng minh : LDLC càng thấp, càng giảm bớt biến cố
động mạch vành
Secondary prevention :
phòng ngừa thứ phát
(sau khi bị bệnh ĐMV)
CHD : coronary heart
disease (bệnh động
mạch vành)
Primary prevention :
phòng ngừa tiên
phát (trước khi có
bệnh ĐMV)
TL : Opie LH. Drugs for the Heart. Elsever Saunders, 6 th ed
2005, p. 331
24
ỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Các chất ngưng kết mật : các
resins
Cholestyramine (Questran), colesevelam (Welchol),
colestipol (Colestid)
Cơ chế tác dụng : gắn vào acid mật để tống
xuất ra khỏi ruột ; do đó giảm cholesterol trong
gan
Hiệu quả : - giảm LDL cholesterol
- giảm cholesterol toàn phần
- tăng nhẹ triglycerides (ngắn hạn)
Tương tác thuốc : ngăn cản hấp thu dogoxin,
warfarin, thyroxin, thiazides (uống cách 4 giờ)
Có thể dùng ở trẻ em
Yếu hơn statins ; thường sử dụng phối hợp với
statins
25