THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI
TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
(ANTITHROMBOTIC DRUGS
IN CARDIOVASCULAR DISEASE)
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
Bệnh ĐMV
Bệnh van tim
Thuyên tắc phổi
Antithrombotic : Thuốc chống huyết
khối
Antithrombin : thuốc chống Thrombin
Antiplatelet : thuốc chống tiểu cầu
Fibrinolytic : thuốc tiêu sợi huyết
2
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC
THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA
HỆ THỐNG CẦM MÁU
Thành
mạch
Tiểu
cầu
TL : Heart Disease, WB Saunders 6th ed 2001, p.2099
Proteins huyết
tương (yếu tố
đông máu và
yếu tố tiêu
sợi huyết)
3
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM
MẠCH
SỰ
QUÂN BÌNH GIỮA CÁC
CHẤT
CHỐNG HUYẾT KHỐI VÀ CHẤT TẠO
HUYẾT KHỐI TIẾT BỞI NỘI MẠC
Điều hòa cầm máu bởi nội mạc
Chất chống đông máu
Chất tăng ñoâng :
- GAGs/AT III
- Tissue factor
- TFPI
- Binding sites for coagulation
- Thrombomodulin
factors and fibrin
Chất giúp tiêu sợi huyết :
Chất chống tiêu sợi huyết :
- t-PA
- PAI
- u-PA
- TAFI
- Binding sites for plasminogen
- PA receptors
Chất ức chế tiểu cầu :
Chất hoạt hóa tiểu cầu :
- PGI 2 (prostacyclin)
- vWF
- Nitric oxide
- PAF
- ADPase
- Carbon monoxide
Chống huyết khối
Tạo huyết khối
TL : Heart Disease, WB Saunders 6th ed 2001, p.2100
4
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
HAI ĐƯỜNG ĐÔNG MÁU NỘI SINH
VÀ NGOẠI SINH
TF = Tissue factor :
yếu tố moâ
PK = Prekallikrein
HMWK = High
molecular weight
kininogen
PL = Phospholipid
PT = Prothrombin
Th = Thrombin
TL : Heart Disease, WB
Saunder 6th ed 2001,
p.2101
THUỐC
HUYẾTĐỘNG
KHỐI TRONG
BỆNH4
VỊCHỐNG
TRÍ TÁC
CỦA
LÝ TIM MẠCH
ĐƯỜNG
CHỐNG HUYẾT KHỐI
SINH LÝ : AT III, TFPI, PROTEIN C VAØ
PROTEIN S AT III = Antithrombin III
TFPI = Tissue factor
pathway inhibitor
PA = Plasminogen
activator
Pl : Plasmin
PC : Protein C
PS : Protein S
PT : Prothrombin
Th : Thrombin
TL : Heart Disease, WB
Saunders 6th ed 2001, p.
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA
HEPARIN
TL : Hematology ; Cambridge, MIT Press 5th ed 1991, p. 507-542
7
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ
MẠCH
SỰ TIM
KHÁC
BIỆT GIỮA CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA HEPARIN
KHÔNG PHÂN ĐOẠN VÀ HEPARIN TLPT THẤP (LMWH) :
LMWH CHỈ BẤT HOẠT YẾU TỐ Xa
Heparin
không
phân
đoạn đủ
dài để
gắn vào
AT và
Thrombin ;
trong khi
LMWH chỉ
gắn được
vào AT, do
đó chỉ
ức chế Xa
TL : Heart Disease, WB Saunders 6th ed 2001, p.2109
8
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ
TIM MẠCH
CHU
KỲ HOẠT ĐỘNG VIT K VÀ
SỰ ỨC
CHẾ BỞI WARFARIN
Vit K H2 là đồng yếu tố kích hoạt các yếu
tố II, VII, IX, X
TL : Blood 75 : 17531762, 1990
Warfarin ngaên
9
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
CÁC THUỐC CHỐNG
HUYẾT KHỐI
- Heparin - Aspirin Streptokinase
- Thuốc kháng
- Ticlopidine
APSAC
vit K (Warfarin,
- Clopidogrel
Urokinase
Acenocoumarol...)
- Dipyridamole t-PA
- Đối kháng
GP IIb/IIIa : Abciximab (monoclonal
antibody), Etifibatide (peptide antagonist)
Tirofiban (non-peptide mimetic)
APSAC : Anisoylated Plasminogen/Streptokinase Activator Complex
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI
TRONG PHÒNG NGỪA TIÊN
PHÁT BCTTM/CỤC BỘ
3 nghiên cứu lớn
- The United States Physicians’ Health Study :
Aspirin 325 mg/2ngaøy
- The British Doctors’ Trial : Aspirin
500mg/ngày
- The Thrombosis Prevention Trial : Aspirin
75mg/ngày
Kết quả chưa thuyết phục
11
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
THUỐC CHỐNG THROMBIN
TRONG PHÒNG NGỪA TIÊN
PHÁT BCTTM/CB
- Aspirin : chỉ có lợi (dù ít) ở Nam > 45
tuổi
Nữ : chờ kết quả n/c
Women’s Health Initiative
- Warfarin : có lợi (ít) ; nguy cơ xuất huyết
tăng
- Warfarin + Aspirin : giảm biến cố cao
nhất ;
nhưng tăng TBMMN
12
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
PHÒNG NGỪA THỨ CẤP
BCT TM/CB
The 1994 Antiplatelet Trialists’ Collaboration :
* N/c phân tích tổng hợp 70.000 bênh
nhân
* Aspirin : 75-325 mg/kg
* Tiêu chí chính : NMCT, đột q, tử
vong
do mạch máu
* Hiệu quả điều trị 2P<0,00001
TL : BMJ 308 : 81-106, 1994
13
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
PHÒNG NGỪA THỨ CẤP
BCT TM/CB
BẰNG CLOPIDOGEL VÀ
WARFARIN
N/c CAPRIE (Clopidogrel Versus Aspirin in
Patients at Risk of Ischemic Events)
Caùc n/c GAMIS, EPSIM, WARIS ...: sử dụng
thuốc kháng vit K so sánh với Aspirin
14
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
NGHIÊN CỨU CAPRIE
(Clopidogrel versus Aspirin in
Patients at Risk of Ischemic
Events)
Tiền cứu, mù đôi, quốc tế nhiều
trung tâm
Tiêu chí chính : đột q TMCB _ NMCT _
tử vong mạch máu trên b/n đã có
tiền sử 1
trong các bệnh trên
19185 b/n –thu thập 3 năm
Theo dõi (trung bình) : 1,91 năm
TL : The Lancet 1996 ; 348 : 1329-1339
15
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
KẾT QUẢ CỦA NGHIÊN
CỨU CAPRIE
TL : The Lancet 1996 ; 348 : 1329-1339
16
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
NGHIÊN CỨU CURE
(Effects of clopidogrel in Addition to Aspirin in
Patients with Acute Coronary Syndromes without
ST-segment Elevation)
Tiền cứu, mù đôi, có nhóm chứng
giả dược
Tiêu chí chính : tử vong tim mạch +
NMCT không tử vong + đột q/bệnh
nhân HCĐMV cấp không ST chênh lên
12562 b/n, theo dõi 12 tháng
Liều lượng Clopidogrel : 300 mg ngày 1,
sau đó 75 mg/ngày
TL : N Engl J Med 2001 ; 345 : 494-452
17
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
KẾT QUẢ CỦA NGHIÊN
CỨU CURE
TL : N Engl J Med 2001 ; 345 : 494-452
18
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
CÁC NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG
WARFARIN
ĐIỀU TRỊ LÂU DÀI BỆNH
NHÂN SAU NMCT
TL : Thrombosis and Hemorrhage, Williams & Wilkins 2nd ed 1998, p.1320
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG
THUỐC CHỐNG ĐÔNG TRONG
PHÒNG NGỪA THỨ CẤP BCT
TM/CB
Aspirin : 81mg/ngày/
tất cả bệnh nhân sau
NMCT hoặc Aspirin + Clopidogrel (n/c CURE)
Thuốc kháng Vit K : bệnh nhân NMCT có biến
chứng :
* Rung nhó
* Suy tim sung huyết
* Huyết khối trong tim
* Thuyên tắc phổi/hệ thống
TL: Heart Disease, WB Saunders Co, 6th ed 2001, p.2120
N. Engl J. Med 2001 ; 35 : 494-452
20
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
THUỐC CHỐNG HUYẾT
KHỐI/TÁI TẠO ĐMV QUA
DA
Điều trị trước nong : Aspirin 160-325 mg/kg
Sau nong :
* GP IIb/IIIa : tất cả bệnh nhân nguy cơ cao biến
chứng
TMCB (huyết khối trong ĐMV, sau NMCT,
thương tổn không thuận lợi)
* Aspirin + Clopidogrel : 4 tuần hoặc Aspirin +
Clopidogrel/9-12 tháng (n/c CURE, n/c CREDO)
* Aspirin : suốt đời
TL :
Heart Disease, WP Saunders Co, 6th ed 2001, p. 2125
JAMA 2002 ; 288 : 2411-2420
21
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
NGHIÊN CỨU CREDO
(Clopidogrel for the Reduction of Events During
Observation)
Tiền cứu, mù đôi, có nhóm chứng
giả dược
Tiêu chí chính : tử vong + NMCT + đột
q trên b/n đã được nong ĐMV chọn
lọc
Nong ĐMV -> clopidogrel kèm aspirin/28
ngày -> 2 nhóm : nhóm aspirin và
nhóm aspirin + clopidogrel
Theo dõi 1 năm
2116 b/n BĐMV cần nong ÑMV
TL : JAMA 2002 ; 288 : 2411-2420
22
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CREDO
TL : JAMA 2002 ; 288 : 2411-2420
23
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
THUỐC CHỐNG TIỂU CẦU/BỆNH
NHÂN BẮC CẦU ĐMV
Không aspirin trước phẫu thuật
Aspirin 100-325mg ngay sau phẫu thuật
(trong
24-48 giờ đầu)
Suốt đời
Không dùng được Aspirin-> Clopidogrel
75mg/ngày x 48 giờ sau phẫu thuật
TL : Heart Disease, WP Saunders Co, 6th ed 2001, p. 2127
24
THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG BỆNH
LÝ TIM MẠCH
THUỐC CHỐNG THROMBIN
VÀ
THUỐC TIÊU SI
HUYẾT/NMCT
CẤP
Thuốc tiêu
sợi huyết :
+ Streptokinase
+ Urokinase
+ t-PA
Heparin không phân đoạn và Heparin trọng
lượng
phân tử thấp (LMWH)
Aspirin, Ticlodipine, Clopidogrel, GP IIb. IIIa
antagonists
25