Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊM MÔN ĐỊA LÝ</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9. NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách
kịp thời.


- Kiểm tra các kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các nội dung: dân cư – xã hội, các ngành kinh tế và 5 vùng lãnh thổ Việt Nam.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Củng cố các kĩ năng phân tích bản đồ, bảng số liệu.
- Vẽ và phân tích biểu đồ


<b>II. Hình thức kiểm tra </b>Tự luận
<b>III. Nội dung ma trận</b>


<b>Chủ đề/Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>Chủ đề 1</b>: <b>Địa lý dân cư</b>
<i><b>Số tiết: 5 Tỉ lệ</b></i>: <b>15 %</b>


Sử dụng bản đồ để nhận
biết sự phân bố dân cư, đô
thị ở nước ta.


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>



1
1,5 (15%)
<b>Chủ đề 2</b>:


<b>Các ngành kinh tế</b>
<b> Số tiết: 11 Tỉ lệ</b>: <b>40%</b>


Tìm hiểu tình hình phát triển
của một ngành kinh tế qua
văn bản hoặc Tập bản đồ


Vẽ và phân tích biểu
đồ thể hiện sự thay đổi
cơ cấu


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


1
2


1
2
<b>Chủ đề 3:</b>


<b>Các vùng kinh tế</b>
<i><b>Số tiết: 14 Tỉ lệ</b></i>: <b>45%</b>


Tình hình phát triển một
ngành kinh tế của 1 trong


5 vùng đã học


Phân tích những thuận lợi
của điều kiện tự nhiên với
phát triển kinh tế của 1
trong 5 vùng


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


1
2


1
2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHUYÊM MÔN ĐỊA LÝ </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 8 – NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học.


- Kiểm tra các kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học ở học kì 1: Điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế châu Á và các khu vực
<b>2. Kỹ năng: </b> Củng cố các kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, bảng số liệu và văn bản địa lí


<b>II. Hình thức kiểm tra </b>Tự luận
<b>III. Nội dung ma trận</b>



<b>Chủ đề/ Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>Chủ đề 1 : Thiên </b>
<b>nhiên châu Á</b>
<b> 4 tiết = 30%</b>


Xác định một số dãy núi, sơn
ngun, sơng ngịi hoặc cảnh
quan ở châu Á


Sử dụng Tập bản đồ trang 5
để trình bày đặc điểm của 1
số kiểu khí hậu.


<i><b>Số câu: 2</b></i>


<i><b>Số điểm: 3- 30%</b></i>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Chủ đề 2 : Dân cư, </b>


<b>kinh tế châu Á</b>
<b> 4 tiết = 30%</b>


Phân tích đặc điểm


kinh tế châu lục


Phân tích phân bố dân cư, đô
thị châu Á qua bảng sô liệu


hoặc Tập bản đồ
<i><b>Số câu: 2</b></i>


<i><b>Số điểm: 3= 30%</b></i>


<b>1</b>


<b>1,5</b> <b>1,51</b>


<b>Chủ đề 3 : Các khu </b>
<b>vực châu Á</b>


<b>5 tiết = 40%</b> Đặc điểm tự nhiên của1 trong 4 khu vực


Phân tích đặc điểm dân cư,
kinh tế xã hội của 1 trong 4
khu vực qua bản đồ/ bảng số


liệu hoặc văn bản
<i><b>Số câu:2</b></i>


<i><b>Số điểm: 4 =40%</b></i>


<b>1</b>



<b>2,5</b> <b>1,51</b>


<b>Tổng: 13 tiết</b>
<b>Số câu</b>


<b> Số điểm</b> <b>2 4 điểm = 40%</b> <b>46 điểm = 60%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học một cách kịp thời.
- Kiểm tra các kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các nội dung đã học ở học kì 1


<b>2. Kỹ năng: </b>Củng cố các kĩ năng phân tích bản đồ, bảng số liệu, đọc văn bản.
<b>II. Hình thức kiểm tra </b>Tự luận


<b>III. Nội dung ma trận</b>


<b>Chủ đề/ Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>Thành phần nhân </b>
<b>văn của môi trươờng</b>
<b> 4 tiết = 10%</b>


Tính mật độ dân số hoặc
xác định các đơ thị có quy
mô trên 20 triệu dân


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>



1
1 điểm = 10%
<b>Các mơi trường địa lí</b>


<b> 18 tiết = 60%</b>


Trình bày đặc điểm
tự nhiên của 1 trong
5 mơi trường đã học


Phân tích đặc điểm dân
cư- kinh tế xã hội của
một trong 5 mơi trươờng


Phân tích biểu đồ nhiệt độ,
lượng mưa


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 6</i>


1


2 điểm = 20%


1


2 điểm = 20%


1



2 điểm = 20%
<b>Thiên nhiên và con </b>


<b>người châu lục</b>
8 tiết = 30%


Mô tả đặc điểm châu Phi
qua văn bản hoặc Tập bản


đồ
<i>Số câu:2</i>


<i>Số điểm: 4 =40%</i>


<b>1</b>


<b>3 điểm = 30%</b>
<b>Tổng: 30 tiết</b>


<b>Số câu</b>


<b> Số điểm</b> <b>2 4 điểm = 40%</b> <b>36 điểm = 60%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học một cách kịp thời.
- Kiểm tra các kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các nội dung đã học ở học kì 1



<b>2. Kỹ năng: </b>Củng cố các kĩ năng về bản đồ như phân loại kí hiệu, tính tỉ lệ bản đồ, xác định phương hướng tọa độ, kĩ
năng phân tích bảng số liệu


<b>II. Hình thức kiểm tra </b>Tự luận
<b>III. Nội dung ma trận</b>


<b>Chủ đề/ Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>Chủ đề 1 : Bản đồ</b>
<b> 6 tiết = 40%</b>


Biết phân loại các kí hiệu
bản đồ hoặc xác định
phương hướng


Xác định tọa độ hoặc tính
tỉ lệ bản đồ dựa vào Tập
bản đồ


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4</i>


1
2 điểm = 20%


1
2 điểm = 20%
<b>Chủ đề 2 : Sự chuyển</b>


<b>dộng của Trái Đất</b>


<b> 3 tiết = 20%</b>


Trình bày hệ quả sự chuyển
động của Trái Đất quanh
trực hoặc quanh Măặt Trời
<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm: 2</i>


1


2 điểm = 20%
<b>Chủ đề 3 : Cấu tạo </b>


<b>vỏ Trái Đất- địa hình</b>
<b> 5 tiết </b><b> 40%</b>


So sánh núi già, núi
trẻ hoặc nội lực/
ngoại lực


Nắm được sự phân bố lực
địa, đại dương qua bảng
số liệu hoặc Tập bản đồ


<i>Số câu:2</i>


<i>Số điểm: 4 =40%</i>


1



2 điểm = 20%


1
2 điểm = 20%
<b>Tổng: 14 tiết</b>


<b>Số câu</b>
<b> Số điểm</b>


<b>2 </b>


<b>4 điểm = 40%</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×