Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tải Đề kiểm tra học kì I lớp 7 môn Ngữ văn - Đề số 1 - Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.55 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Phân</b>
<b>môn</b>


<b>Tên chủ</b>


<b>đề</b> <b><sub>số điểm</sub>Số câu</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>cao</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Văn
học


Văn bản
nhật
dụng


Số câu <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <sub>0,25</sub> <b><sub>0,25</sub></b>



Thơ trữ
tình


Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <sub>0,25</sub> <sub>1</sub> <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Tiếng
Việt


Từ loại
Tiếng


Việt


Số câu <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <sub>0,5</sub> <sub>2</sub> <sub>0,5</sub> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


Từ Hán
Việt


Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <b><sub>2</sub></b>


Số điểm <sub>0,25</sub> <sub>0,25</sub> <b><sub>0,5</sub></b>


Tập
làm
văn


Văn
biểu
cảm


Số câu <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <b><sub>5</sub></b>


<b>Tổng</b>


Số câu <b><sub>4</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <b><sub>3 (30%)</sub></b> <b><sub>4 (40%)</sub></b> <b><sub>2 (20%)</sub></b> <b><sub>1 (10%)</sub></b> <b><sub>10</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Trắc nghiệm: (2đ) </b>Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái in hoa
đứng trước câu đúng nhất.


<b>Câu 1.</b> Trong những sự việc sau, sự việc nào không được kể lại trong văn bản
“Cuộc chia tay của những con búp bê”?


A. Cuộc chia tay của hai anh em
B. Cuộc chia tay của hai con búp bê


C. Cuộc chia tay của người cha và người mẹ


D. Cuộc chia tay của bé Thủy với bạn bè và cơ giáo.


<b>Câu 2.</b> Hình ảnh nổi bật xuyên suốt bài thơ “Tiếng gà trưa” là gì?
A. Tiếng gà trưa



B. Quả trứng hồng
C. Người bà


D. Người chiến sĩ


<b>Câu 3.</b> (Câu này có nhiều đáp án đúng; nên hãy khoanh hết những câu đúng):
Nghĩa của thành ngữ có thể:


A. Bắt nguồn gián tiếp từ nghĩa đen.


B. Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen các từ của các từ tạo nên nó.


C. Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen nhưng thường thông qua một số phép chuyển
nghĩa.


D. Bắt nguồn gián tiếp từ nghĩa đen và rất dễ hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Non thời….nước, nước mà…non
A. xa- gần


B. đi – về
C. nhớ - quên
D. cao – thấp.


<b>Câu 5.</b> Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. quốc kì


B. sơn thủy
C. giang sơn
D. thiên địa



<b>Câu 6.</b> Điền các quan hệ từ theo thứ tự nào cho phù hợp với đoạn văn sau:


“…Dế Choắt tắt thở. …tôi thương lắm. …thương…ăn năn tội mình. …tơi khơng
trêu chị Cốc …đâu đến nỗi Choắt việc gì. (Tơ Hồi)


A. thế rồi; vừa; vừa; giá; thì.
B. vừa; thế rồi; vừa; giá; thì.
C. thì; thế rồi; vừa; vừa; giá.
D. giá; thì ; vừa; vừa ; thế rồi.


<b>Câu 7.</b> Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào là những từ láy?
A. Mặt mũi; xanh xao; tốt tươi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Xám xịt; đo đỏ; tốt tươi.


<b>Câu 8</b>. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Thi nhân”?
A. Nhà văn


B. Nhà thơ
C. Nhà báo
D.Nghệ sĩ.


<b>II/ Tự luận (8 điểm):</b>


<b>Câu 9 (2 điểm)</b> Chỉ ra điệp ngữ trong câu văn sau và cho biết đó là dạng điệp ngữ
nào?


Đồn kết, đồn kết, đại đồn kết



Thành cơng, thành cơng, đại thành cơng.
(Hồ Chí Minh)


<b>Câu 10 (1 điểm)</b>


Chép thuộc lịng và chính xác bài thơ “Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh. Nêu cảm
nhận của em sau khi học xong bài thơ này? (Bài viết khơng q 15 dịng )


<b>Câu 11: (5 điểm ):</b> Viết về người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, bạn, thầy, cô,
giáo, ..)


<b>Đáp Án – Biểu Điểm</b>
<b>I/Trắc nghiệm: (</b>2đ<b> ) </b>Mỗi câu đúng: 0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN</b> C A C, D C A A D B
<b>II/ Tự luận</b> (8 điểm ):


Câu Nội dung cần đạt Điểm


9 - Các điệp ngữ: Đoàn kết, thành cơng
- Điệp ngữ nối tiếp.


1,5
0,5


10


Chép chính xác bài thơ “Cảnh khuya”
<i>“Tiếng suối trong như tiếng hát xa,</i>
<i>Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.</i>


<i>Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ</i>
<i>Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà”.</i>


- Nêu được cảm nhận về nghệ thuật của bài thơ: Thể thơ tứ
tuyệt, ngôn ngữ thuần Việt, lời thơ giàu hình ảnh, cảm xúc, cách
miêu tả độc đáo, sử dụng nghệ thuật so sánh, điệp từ, cách ngắt
nhịp độc đáo.


- Nêu được cảm nhận về nội dung bài thơ: Tình yêu tha thiết với
thiên nhiên, tâm hồn nhạy cảm, lòng yêu nước sâu nặng và


0,5


0,5


11 <b>1.Mở bài:</b>


Giới thiệu người thân của em là ai? Quan hệ với em như thế
nào?


<b>2.Thân bài: </b>


- Hồi tưởng lại những kỉ niệm, ấn tượng mình đã có với người
đó trong quá khứ.


- Nêu lên sự gắn bó với người đó trong niềm vui, nỗi buồn,


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trong sinh hoạt, học tập, vui chơi.



- Nghĩ đến hiện tại và tương lai của người đó mà bày tỏ tình
cảm, sự quan tâm, lịng mong muốn của mình.


<b>3. Kết bài:</b>


- Khẳng định tình cảm, cảm xúc của em về người thân
- Những hứa hẹn, mong ước của em về người


1


1


1
<i><b>Yêu cầu câu 12</b></i>


1. Điểm 5 - Đảm bảo nội dung theo dàn ý trên, sâu sắc, liên hệ mở rộng
- Tình cảm trong sáng, chân thực, hình thành trên cơ sở văn bản


- Bố cục ba phần, trình bày khoa học; Vận dụng các cách biểu cảm linh hoạt, phù
hợp


- Trình bày sạch, chữ viết đẹp, đúng ngữ pháp, lời văn trong sáng, diễn đạt lưu
loát, ý tưởng sáng tạo…


2. Điểm 4: - Đảm bảo các yêu cầu trên


- Còn vi phạm vài lỗi dùng từ, đặt câu, diễn đạt hoặc nội dung chưa thật sâu sắc
như trên.



3. Điểm 3: - Nội dung đầy đủ. Bố cục rõ ràng


- Diễn đạt đơi chỗ cịn lủng củng , chưa hay cịn sai chính tả


4. Điểm 2: - Không rõ bố cục. Nội dung sơ sài. Mắc các lỗi khác: diễn đạt, dùng
từ, đặt câu..


5. Điểm 1: - Mắc nhiều lỗi, trầm trọng
6. Điểm 0: Không làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm, 10 câu, mỗi câu 0,25 điểm)</b>
<i>Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.</i>


<b>1.</b> <b>Bài thơ </b><i>Sông núi nước Nam</i><b> thường được gọi là gì?</b>
A. Hồi kèn xung trận


B. Khúc ca khải hồn
C. Áng thiên cổ hùng văn


D. Bản tun ngơn độc lập đầu tiên


<b>2.</b> <b>Bài </b><i>Sông núi nước Nam</i><b> được viết cùng thể thơ với bài nào?</b>
A. Phò giá về kinh


B. Bài ca Côn Sơn
C. Bánh trôi nước
D. Qua Đèo Ngang


<b>3.</b> <b>Bài thơ </b><i>Sông núi nước Nam</i><b> ra đời trong hồn cảnh nào?</b>
A. Ngơ Quyền đánh qn Nam Hán trên sông Bạch Đằng.



B. Lý Thường Kiệt chống quân Tống trên sông Như Nguyệt.
C. Trần Quang Khải chống giặc Nguyên ở bến Chương Dương.
D. Quang Trung đại phá quân Thanh.


<b>4.</b> <b>Bài thơ Sơng núi nước Nam đã nêu bật điều gì?</b>


A. Nước Nam là đất nước có chủ quyền và khơng một kẻ thù nào xâm phạm được.
B. Nước Nam là một đất nước có truyền thống văn hiến từ ngàn xưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Nước Nam có nhiều anh hùng sẽ đánh tan giặc ngoại xâm.
<b>5.</b> <b>Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ</b><i> sơn hà</i><b>?</b>
A. Giang sơn


B. Sông núi
C. Đất nước
D. Sơn thuỷ


<b>6.</b> <b>Nghệ thuật nổi bật của bài thơ </b><i>Sơng núi nước Nam</i><b> là gì?</b>
A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu cảm xúc


B. Sử dụng điệp ngữ và các yếu tố trùng điệp


C. Ngơn ngữ sáng rõ, cơ đúc, hồ trộn giữa ý tưởng và cảm xúc
D. Nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng


<b>7. Trong các bài thơ sau, bài nào là thơ Đường?</b>
A. Phò giá về kinh


B. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh


C. Cảnh khuya


D. Rằm tháng giêng


<b>8. Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tác phẩm trữ tình?</b>
A. Tác phẩm trữ tình thuộc kiểu văn bản biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9.</b> <b>Thành ngữ trong câu "</b><i>Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con</i><b>."</b>
<b>giữ vai trị gì?</b>


A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ


<b>10.</b> <b>Lối chơi chữ nào được sử dụng trong hai câu sau:</b>
<i>"Con cá đối bỏ trong cối đá</i>


<i>Con mèo cái nằm trên mái kèo"</i>
A. Từ ngữ đồng âm


B. Cặp từ trái nghĩa
C. Nói lái


D. Điệp âm


<b>II. Tự luận (7, 5 điểm)</b>


<b>11. (2 điểm)</b>: Nhận xét ngắn gọn về sự khác nhau của cụm từ ta với ta trong hai
bài thơ Qua Đèo Ngang (Bà Huyện Thanh Quan) và Bạn đến chơi nhà (Nguyễn


Khuyến).


<b>12. (5,5 điểm):</b> Viết bài văn biểu cảm (có sử dụng yếu tố miêu tả, tự sự) theo một
trong hai chủ đề sau:


 Một kỉ niệm tuổi thơ.
 Tình bạn tuổi học trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ </b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ TL TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN TL</b> <b>TN TL</b>


BẠN ĐẾN
CHƠI
NHÀ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



Chép
chính
xác bài
thơ
Số câu 1
Số điểm
1,5
Tỉ lệ: 15
%
Số câu:
1
Sđ:1,5đ
= 15%
DÙNG TỪ
ĐỒNG
ÂM ĐỂ
CHƠI
CHỮ


Số câu 1
Số điểm
Tỉ lệ %


- Chỉ ra
từ đồng
âm có
trong
bài: 1đ
Số điểm:
1,0


Tỉ lệ: 10
%


- Nêu tác
dụng của
từ đồng
âm: 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số điểm
Tỉ lệ %


Số câu: 1
Số điểm:
1,0
Tỉ lệ: 10
%
thơ
Số câu:
1
Số điểm:
1,5
Tỉ lệ: 15
%
Sđ: 2,5
= 25%
BÀI VĂN
CẢM
NGHĨ
Bài văn
nêu


cảm
nghĩ về
tình bạn
Số câu:
1
SĐ: 4,0
Tỉ lệ:
40 %
Số câu:
1
Số điểm:
4,0
Tỉ lệ: 40
%


Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %


Số câu: 1
Số điểm: 1,5
= 15%


Số câu: 2
Số điểm: 3,0
= 30 %


Số câu:2


Số điểm: 5,5
= 55 %


Số câu:
5


Số điểm:
10


= 100 %
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I</b>


<b>Môn: Ngữ văn 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>“Đã bấy lâu nay bác tới nhà”</i>


1. Chép tiếp 7 câu thơ cịn lại để hồn chỉnh bài thơ?


2. Bài thơ em vừa chép, tác giảđã sử dụng nghệ thuật chơi chữ bằng cách dùng từ
đồng âm, đó là từ nào? Nêu tác dụng?


3. Trong bài thơ em vừa chép có cụm từ “ <i>ta với ta”.Cụm từ này làm em nhớ đến</i>
bài thơ nào cũng có cụm từ đó? Tác giả bài thơ đó là ai?


4. Cùng cách viết “ ta với ta”nhưng về cách hiểu hai cụm từ ở hai bài thơ có giống
nhau khơng? Vì sao?


5. Từ nội dung bài thơ em vừa chép, hãy viết một bài văn nêu cảm nghĩ của em về
tình bạn.



_________________Hết________________
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung trả lời</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> - Chép chính xác bài thơ “ Bạn đến chơi nhà”


1,5


<b>= 1,5 điểm</b>


<b>2</b> - Dùng từ đồng âm để chơi chữ ở câu thơ sau:
Bác đến chơi đây, <b>ta</b> với <b>ta</b>!


+ ta 1: chỉ tác giả


+ ta 2: chỉ người bạn đến chơi


- Tác dụng: Tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây bất
ngờ, thú vị cho người đọc, người nghe.


1 đ


1 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3</b>


- Qua Đèo Ngang


- Bà Huyện Thanh Quan



0,5đ
0,5đ


<b>= 1,0 điểm</b>


<b>4</b>


- So sánh cụm từ “ta với ta” HS trình bày được các ý cơ bản
sau:


- Giống nhau về hình thức và cách phát âm và cả hai bài thơ
đều kết thúc bằng cụm từ “ta với ta”.


- Khác nhau về nội dung, ý nghĩa biểu đạt:


+ Ở bài Qua Đèo Ngang, cụm từ này có ý nghĩa chỉ một
người – chủ thể trữ tình của tác phẩm. Cịn ở bài Bạn đến
<i>chơi nhà có ý nghĩa chỉ hai người: chủ và khách – hai người</i>
bạn.


+ Ở bài Qua Đèo Ngang, cụm từ này thể hiện sự cô đơn
không thể sẻ chia của nhân vật trữ tình. Ở bài Bạn đến chơi
<i>nhà cho thấy sự cảm thơng và gắn bó thân thiết giữa hai </i>
người bạn tri kỉ.


0,5đ


0,5đ



0,5đ


<b>= 1,5 điểm</b>


<b>5</b> Hình thức bài văn: bố cục 3 phần
I. Mở bài: Giới thiệu về tình bạn
II. Thân bài: Nội dung: tình bạn


- Cơ sở tình bạn: xây dựng bằng tình cảm vơ tư, chân thành,
trong sáng


- Biểu hiện tình bạn: gắn bó, chia sẻ, cảm thông, tin tưởng ...
0,5đ


1,0đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Liên hệ bản thân


III. Kết bài: Cảm nghĩ của em về tình bạn


1,0đ


0,5đ


<b>= 4,0 điểm</b>


</div>

<!--links-->
đề thi giữa kì I lớp 10(có đáp an)
  • 5
  • 5
  • 28
  • ×