Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kì 1 Tốn 8</b>

<b> năm học 2020 – 2021 Đề số 1</b>


<b>Thời gian: 90 phút</b>


<i><b>Bản quyền thuộc về VnDoc.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: </b>Cho đa thức 4 4 <i>x x</i> 2khẳng định nào dưới đây đúng?
A.



2


4 <i>x</i>


B.



2


2 <i>x</i>
C.



2


4
<i>x</i>


D.



2



2
<i>x</i>


<b>Câu 2: </b>Hai đường chéo của hình thoi có độ dài 16cm và 12cm. Cạnh của hình
thoi có độ dài là:


A. 12 B. 14


C. 10 D. 15


<b>Câu 3: </b>Kết quả của phép tính



2 <sub>1</sub>


<i>xy x</i>


là:


A. <i>x y</i>2 2<i>xy</i>2 B. <i>xy</i>2<i>x y</i>2
C. <i>x</i>2 <i>y x</i>2 D. <i>x y</i>2 2  <i>xy</i>2


<b>Câu 4: </b>Phân tích đa thức 15<i>x y</i>3 20<i>x y</i>2  35<i>xy</i>thành nhân tử ta có kết quả:
A. 5<i>xy x</i>

 1 3

 

<i>x</i>7

B. 5<i>xy x</i>

1 3

 

<i>x</i> 7



C. 5<i>xy x</i>

 1 3

 

<i>x</i> 7

D. 5<i>xy x</i>

1 3

 

<i>x</i>7


<b>Câu 5: </b>Mẫu thức chung của phép tính: 2


3 6


2 6 2 6



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


A.



2 <sub>2</sub> <sub>6</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


B.



2


2<i>x</i>6


C. <i>x</i>

2<i>x</i>6

D.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: </b>Phân thức nghịch đảo của phân thức


2



3
2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i><sub>là:</sub>


A.
2
3
2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>B. </sub> 2


2
3
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


C. 2
2
3
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>



D. 2
2
3
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
 


<b>Câu 7: </b>Hình thang cân MNPQ có đáy nhỏ MN và số đo góc N bằng 1200. Khi đó
số đo góc M là:


A. 1500 B. 600


C. 800 D. 1200


<b>Câu 8: </b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.


B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.


D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc là hình vng.
<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1: </b>Phân tích đa thức thành nhân tử:


a. 2<i>x</i>2 <i>z</i> 2<i>y</i>2 <i>x z</i>2  2 <i>y z</i>2 b. 64 8 <i>x</i>3
<b>Câu 2: </b>Thực hiện phép tính:


a. 2 2



1 3


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




   <sub>b. </sub>


2
2


2 6 3


:
1 3
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 






c.



2 3


21<i>x</i> 2<i>x</i> 60 67<i>x</i> : <i>x</i> 5


    


<b>Câu 3: </b>Cho


1 1 1
0


<i>x</i><i>y</i><i>z</i> <sub>. Tính </sub> 2 2 2
<i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Chứng minh MNEP là hình bình hành.
b. Chứng minh E, P, Q thẳng hàng.


c. Gọi F là điểm đối xứng của M qua K. Hình bình hành MNPQ có thêm điều
kiện gì để P là trực tâm của tam giác MEF?



<b>Đáp án Đề thi cuối kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 1</b>
<i><b>Đáp án trắc nghiệm</b></i>


1.B 2.C 3.D 4.A


5.C 6.B 7.D 8.D


<i><b>Đáp án tự luận</b></i>
<b>Câu 1</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



 

 





2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2 1


<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x z</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>x z</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>y z</i>



<i>x</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z x</i> <i>y</i>


          


           


   


b.

 



3


3 3 2


64 8 <i>x</i> 4  2<i>x</i>  4 2 <i>x</i> 16 8 <i>x</i>4<i>x</i>
<b>Câu 2:</b>

 

 


 


 



 



 

 


 



 


2 2

2 <sub>2</sub>
2 2


1 3 1 3


,


1 1 1


1


1 1 . 3


1 1 1 1


1 3 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


1 1 1 1


1


1 1


1 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   
  
   
  
   
 
     
   <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
 
     
 

  
      



 




2
2 2


2 3 2 3 1


2 6 3 1 3 2


, : .


1 3 3 1 3 3 1 .


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   



  


   




2 3

3 2

2


, 21 2 60 67 : 5 2 21 67 60 : 5 2 11 12


<i>c</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
<b>Câu 3:</b>


2 2 2 3 3 3 3 3 3


1 1 1


<i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


<i>A</i> <i>xyz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


       <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> </sub>



Đặt


1 1 1


, ,


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>ta có </sub><i><sub>a b c</sub></i><sub>  </sub><sub>0</sub>
Ta có:




3 3 3 2 2 2


3 3 3


3 3 3


3 3 3


3 0


1 1 1 3


3


1 1 1 3


. 3



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> <i>a b c a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>


<i>xyz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


<i>xyz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Hai đường chéo NP, ME của tứ giác MNEP cắt nhau tại trung điểm H của mỗi
đường nên MNEP là hình bình hành.


b. Ta có: MNPQ là hình bình hành nên MN // PQ
MNEP là hình bình hành nên MN ///EP


Từ P kẻ được PQ // MN và PE // MN nên P, Q, E thẳng hàng
c. Để P là trực tâm của tam giác MEF ta có:


<i>HF</i> <i>ME</i>
<i>EK</i> <i>MF</i>


 






 <sub>. Khi đó, MK là đường trung tuyến vừa là đường cao tam giác MQP</sub>
MH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của tam giác MPQ


<i>MQ</i> <i>MP</i> <i>MN</i>


   <sub> Khi đó MNPQ là hình thoi có góc </sub><i>MQP</i> 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×