Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Unit 2 lớp 9 A Closer Look 1 - Soạn A Closer Look 1 Unit 2 lớp 9 City Life đầy đủ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 2: CITY LIFE - A CLOSER LOOK 1</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Aims:</b>


By the end of this lesson, students can


- use adjectives, and comparison of adjectives and adverbs correctly
- use common phrasal verbs correctly and appropriately


<b>2. Objectives:</b>


- Vocabulary: the lexical items related to the topic “life in the countryside”
- Grammar: comparison, phrasal verbs


<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 2 A Closer Look 1</b>
<b>Vocabulary</b>


<b>1. a.</b> <b>Put one of the adjectives in the box in each blank. Đặt</b>
<b>các tính từ vào chỗ trống.</b>


<b>Đáp án</b>


1. ancient/historic
2. warm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6. historic/ancient
7. local


8. delicious



<b>Hướng dẫn dịch</b>
Oggy thân mến,


Chúng tơi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây tại Hội An. Bạn biết đấy, đó là một thị
trấn cổ / lịch sử cách Đà Nẵng 30 km. Thời tiết rất ấm và nhiều nắng. Khách sạn của
chúng tôi nhỏ nhưng thoải mái. Nhân viên thân thiện và tốt bụng.


Chúng tôi đã xem hầu hết các cảnh quan của thị trấn. Cuộc sống đường phố ở đây hấp
dẫn. Chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian lang thang quanh và nhìn các đền thờ, lịch sử
và lâu đài cổ kính, những cây cầu và nhà cửa. Chúng tôi cũng đã mua rất nhiều đồ lưu
niệm, hàng thủ công và quần áo địa phương. Vâng, thực phẩm đường phố ở Hội An rất
ngon và giá cả phải chăng. Tơi muốn bạn có thể đến đây với chúng tôi!


Dù sao, Hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ đến với bạn.
Yêu thương,


Jack


<b>b. Now underline all the other adjectives in the letter. Bây</b>
<b>giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ cịn lại trong bức thư.</b>
<b>Đáp án</b>


Tính từ khác: fabulous, sunny, small, friendly, affordable, good


<b>2. Which of the following adjectives describe city life? Put a</b>
<b>tick. Những tính từ nào miêu tả cuộc sống thành phố? đánh</b>
<b>dấu tick.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Exciting ( thú vị) √</b>


Delicious (thơm ngon)


<b>Historic (mang tính lịch sử) √</b>
<b>Busy (bận rộn) √</b>


<b>Forbidden (bị cấm) √</b>
Exhausted (kiệt sức)


<b>Modern (hiện đại) √</b>


<b>Frightening (kinh khủng) √</b>
Rural (nông thôn)


<b>Polluted (ô nhiễm) √</b>


<b>Cosmopolitan (chủ nghĩa thế </b>
<b>giới) √</b>


Unemployed (thất nghiệp)
Annoying (làm phiền)
Pleased (vừa lòng)
Cheerful (vui lòng)
Easy-going (cởi mở)


<b>Downtown (trung tâm thương </b>
<b>mại) √</b>


<b>fashionable (hợp thời trang) √</b>
<b>3. Put a suitable adjective from 2 in each blank. Đặt một tính</b>
<b>từ phù hợp từ bài 2 vào trong chỗ trống. </b>



<b>Đáp án</b>


1. She lives in one of the most_____ fashionable ____ parts of the city: there are lots of
luxury shops there.


2. How____ annoying____ ! The roads are crowded and I'm stuck in a traffic jam.
3. You can't stop here. Parking is______ forbidden______ in this street.


4. This city is very____ cosmopolitan_____ , there are people here from all over the
world.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6. Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less ___ polluted__ than before.
<b>Hướng dẫn dịch</b>


1. Cô ấy sống ở một trong những khu vực thời trang nhất của thành phố: có rất nhiều cửa
hàng sang trọng ở đó.


2. Thật khó chịu! Các con đường đơng đúc và tôi bị kẹt trong làn đường tắc nghẽn giao
thông.


3. Bạn không thể dừng ở đây. Đỗ xe là bị cấm trên phố này.


4. Thành phố này là rất quốc tế hóa, có những người từ khắp nơi trên thế giới ở đây .
5. Trung tâm mua sắm của khu triển lãm thường có các triển lãm nghệ thuật hiện đại.
6. Kênh Nhiêu Lộc ở thành phố Hồ Chí Minh ít ô nhiễm hơn trước.


<b>Pronunciation </b>


<b>4. Listen and repeat, paying attention to the difference in the</b>


<b>underlined pronouns. Circle the pronouns that sound strong.</b>
<b>Nghe và nhắc lại, chú ý tới những sự khác biệt trong những</b>
<b>đại từ được gạch chân. Khoanh các đại từ được phát âm</b>
<b>mạnh. </b>


<b>Bài nghe</b>


1. A: Can you come and give me a hand? (weak)
B: OK. Wait for me! (strong)


2. A: Did you come to the party last night? (weak)
B: Yes. But I didn't see you. (strong)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B: Where? I can't see him. (weak)


4. A: They told us to go this way. (weak)
B: Well, they didn't tell us! (strong)
<b>Hướng dẫn dịch</b>


1. A: Bạn có thể đến và nắm tay tôi được không?
B: OK. Chờ tôi!


2. A: Bạn đã đến bữa tiệc tối qua phải không?
B: Vâng. Nhưng tơi khơng nhìn thấy bạn.
3. A: Nhìn kìa - đó là anh ấy!


B: Ở đâu? Tơi khơng thể nhìn thấy anh ấy.
4. Đáp: Họ bảo chúng tôi đi theo lối này.
B: Vâng, họ đã khơng nói với chúng tơi!



<b>5a. Listen and mark the underlined words as W( weak) of</b>
<b>S( strong). Nghe và đánh dấu xem những từ gạch chân phát</b>
<b>âm nhẹ (W) hay mạnh (S) </b>


<b>Bài nghe</b>
<b>Đáp án</b>


1. A: ls he(__W_ ) there?


B: No. Everybody else is, but he's (_S__ ) gone home!
2. A: Do you know that woman?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. A: I'm afraid we (_W_ ) can't stay any longer.


B: What do you mean ‘we’ (__S_ )? I've (_W_ ) got plenty of time.
4. A: Look! Everybody's leaving.


B: What about us (_S_ )? Shall we (__W_ ) go, too?
<b>Hướng dẫn dịch</b>


1. A: Anh ấy ở đó phải khơng?


B: Khơng. Là những người khác, nhưng anh ấy đã về nhà!
2. A: Bạn có biết người phụ nữ đó khơng?


B: Cơ ấy sao? Er ... Khơng, tơi không nhận ra cô ấy.
3. A: Tôi e rằng chúng tôi không thể ở lại được nữa.


B: Ý bạn 'chúng ta' là gì? Tơi đã dành nhiều nhiều thời gian.
4. A: Nhìn kìa! Mọi người đang rời đi.



B. Cịn chúng ta thì sao? Chúng ta có nên cũng rời đi?


<b>b. Work in pairs. Practise the exchanges above. Làm việc</b>
<b>nhóm. Luyện tập những đoạn hội thoại trên.</b>


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit:


</div>

<!--links-->

×