Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Bài tập về phản ứng thủy phân este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phản ứng thuỷ phân este


1. Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hoá: (1) Hồn tồn (2) Có giới hạn (3) Toả nhiệt nhanh (4)
nhanh (5) chậm. Phản ứng este hoá nhận đúng các yếu tố nào?


A. 1,3 B. 2,4 C. 2,5 D. 3,5


2. Trong các phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Cho ancol dư hay axit dư B. Chưng cất ngay để tách este ra
C. Dùng chất hút nước để tách nước D. Cả ba cách trên đều đúng
3. Etyl axetat được tổng hợp theo phản ứng sau:


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + H2O


Các phương pháp nào sau đây có thể làm tăng hiệu suất tổng hợp este?


(1) Thêm nước vào hỗn hợp (2) Thêm axit hoặc ancol vào hỗn hợp (3) Chưng cất lấy este (4) làm lạnh
hỗn hợp (5) Thêm axit axetic và ancol etylic vào hỗn hợp


A. 1,4 B. 3,5 C. 2,3 D. 4,5


4. Để phản ứng este hóa có hiệu suất cao hơn (cho ra nhiều este hơn) ta nên:


(1) Tăng nhiệt độ (2) Dùng H+<sub> xúc tác (3) Tăng axit hoặc ancol (4) Dùng OH </sub>– <sub>xúc tác</sub>


A. 1,2 B. 3,4 C. 2,3 D. 3


5. Trong phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ để tăng hiệu suất tạo este người ta thường dùng H2SO4


đặc. Vậy H2SO4 đặc đóng vai trị gì?



A. Hút nước làm cân bằng chuyển dịch sang phải
B. Cung cấp ion H+<sub> làm xúc tác cho phản ứng</sub>


C. Đóng vai trị chất oxi hoá
D. Cả A và B đều đúng


6. Muốn cho cân bằng phản ứng este hoá chuyển dịch sang phải, cần điều kiện nào sau đây?


A. Cho dư 1 trong 2 chất ban đầu B. Cho dư chất xúc tác C. Tăng áp suất D. Giảm
áp suất


7. Đối với phản ứng este hoá, các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? (1) Nhiệt độ (2) Bản
chất các chất phản ứng (3) Nồng độ các chất phản ứng


(4) Chất xúc tác


A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4
8. Cho ba ancol sau: (1) CH3 – CH2OH


(2) CH3 – CH(CH3) – OH (3) (CH3)3OH. Trong 3 ancol trên khi phản ứng este hoá với axit hữu cơ ancol


nào có vận tốc lớn nhất và ancol nào có vận tốc là nhỏ nhất. Cho kết quả theo thứ tự trên:
A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 3,1


9. Có bao nhiêu este tạo ra với glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit đơn khác nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


10. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit hữu cơ đơn (H2SO4 đặc xúc tác) thì thu được tối đa bao nhiêu


este 3 lần? A. 4 B. 6 C. 10 D. 18



11. Glixerol có khả năng tạo ra 3 lần este. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit RCOOH và R’COOH
(H2SO4 đặc xúc tác) thì thu được tối đa bao nhiêu tri este


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


12. Cho 1 mol ruợu etylic,1 mol axit axetic và 1 mol H2O vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng este hoá đạt


cân bằng hoá học với hằng số cân bằng k=4 thì thu được bao nhiêu mol este hố?
A. 1 mol B. 2 mol C. 1.54 mol D. 0.54 mol


13. Cho biết hằng số cân bằng của phản ứng este hoá :


R- COOH + R’- OH R- COOR’ + H2O có Kcb = 4


a. Nếu cho hỗn hợp cùng số mol aixit và ruợu tác dụng với nhau thì khi phản ứng este hố đạt tới trạng thái
cân bằng, có bao nhiêu % ruợu và axit đã bị este hoá ?


A. 50% B. 66,7% C. 75% D. 76.7%


b, Muốn hiệu suất phản ứng đạt 90% thì cần cho 1 mol R- COOH phản ứng với bao nhiêu mol
R’- OH ?


A. 0.25 B. 2.925 C. 2,412 D. 0.456


14. Cho 1 mol ruợu etylic,1 mol axit axetic vào bình phản ứng, đun nóng hỗn hợp với xúc tác thích hợp. Khi
phản ứng este hố đạt cân bằng thì có 2/3 mol este được tạo thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là



2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit)thì khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số


mol C2H5OH là bao nhiêu ?(biết phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ).


A. 0.342 B. 2.925 C. 2.412 D. 0.456
16. Biết rằng phản ứng este hoá:


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O có hằng số cân bằng K=4.


Tính % rượu bị este hoá nếu bắt đầu với {rượu} = 1M và {axit} = 2M.


A. 81.5% B. 68.5% C. 75.5% D. 84.5%


17. Cho 15 (gam) CH3COOH và 9,6 (gam) CH3OH có chất xúc tác H2SO4 đặc.


Chia hỗn hợp sau phản ứng thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1 : Tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 23,3g kết tủa.


- Phần 2 : Phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5.6(lít) CO2(đktc)


Xác định KCB của phản ứng este hoá.
A. 0.25 B. 0.5


18. Đun 12(g) axit axetic với 13.8 (g) etanol ( H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới cân bằng, thu


được11(g) este. Hiệu suất phản ứng của este hoá là:
A. 52.5% B. 55.5% C. 62.5% D. 75.5%


19. Cho 30g axit axetic tác dụng với 92g acol etylic có mặt H2SO4 đặc, biết hiệu suất phản ứng là 60%. Khối



lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiêu (trong các số duới đây)?
A. 27,4gam B. 28,4gam C. 26,4gam D. 29,4gam


20. Cho 45gam axit axetic tác dụng với 69gam etylic đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được
41,25gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:A. 62,5% B. 31,25% C. 30% D. 65%
27. Đun nóng 6gam axit axetic với 46 gam ancol etylic có xt. Hỏi khối lượng este tạo thành khi hiệu suất là
80%?


A. 7,04gam B. 10gam C. 8gam D. 12,04gam


28. Tinh skhối lượng ests metylmetacrylat thu được khi đun nóng 215gam axit metacrylic với 100gam ancol
etylic giả sử với H = 60%.


A. 125gam B. 150gam C. 175gam D. 200gam


29. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axitaxetic có xt, thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp A trên thì thu được 23,4g nước. Tính thành phần % hỗn hợp ban đầu và H?


A. 45% C2H5OH và 55% CH3COOH và H =60%


B. 55,3% C2H5OH và 44,7% CH3COOH và H =80%


C. 53,5% C2H5Oh và 46,5% CH3COOH và H =80%


D. 60% C2H5OH và 40% CH3COOH và H= 75%


30. Chia 10g hai axit HCOOH và CH3COOH trung hoà vừa đủ 190ml dd NaOH 1M. Nếu cho 10g hh trên


tác dụng với 9,2g C2H5OH có xt hiệu suất cúa phản ng este hố đều là 90% thì khối lượng este thu được là



bao nhiêu?


A. 15.5g B.13.778g C. 17g D.14.788g


31. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỷ lệ 1:1. Cho 10.6g hỗn hợp X tác tụng với 11,5g


C2H5OH có xúc tác là H2SO4 đặc (hiệu suất của các phản ứng este hố đều là 90%) thì lượng este thu được là


:


A.12.96g B. 13.96g C. 16.2g D. 14.08g


32. CHia 7,8g hh rượu etylic và rượu đồng đẳng ROH thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 : CHo tác dụng với Na dư thu được 1,12(lít) H2 (đktc)


Phần 2: Cho tác dụng với 30g CH3COOH (H2SO4 đặc xúc tác)


Tính tổng khối lượng este thu được, biết hiệu suất phản ứng este hoá đều là 80%.
A. 6.48g B. 8.1g


C. 8.8 D. Khơng xác định được vì chưa biết R


33. Cho hỗn hợp ancol metylic và một ancol đồng đẳng của nó tác dụng với Na dư thu được 672ml H2


(đktc). Nếu cho hỗn hợp ancol trên tác dụng với 10g axit axetic thì khối lượng este sinh ra luôn lớn hơn giá
trị nào trong các giá trị dưới đây? Giả sử H= 100%.


A. 4,44g B. 7.24 C. 6.24g D. 6.4g



34. Cho m (gam) hỗn hợp X gồm R0 no đơn hở và R0 có một liên kết đơi dơn hở. Khi nạp m(gam) hỗn hợp


vào một bình kìn Y dung tích 6(lít) và cho Y bay hơi ở 136,50<sub>C. Khi X bay hơi hồn tồn thì áp suất trong </sub>


bình là 0.28 atm.Nếu cho m(gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

35. Với CTPT C8H8O2, có bao nhiêu đồng phân este khi bị xà phịng hố cho ra 2 muối?


A. 5 B. 4 C. 3 D. 6


36. CTPT của este tạo bởi axit benzoic và ancol benzylic là:
A. CnH2n-18O2 B. CnH2n-20O2 C. CnH2n-14O2 D. CnH2n-16O2


37. Một hợp chất X có CTPT C7H12O4. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức, khi cho 16 g tác dụng vừa đủ


200g dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80g hỗn hợp 2 muối. Xđ CTCT thu gọn của X?
A. CH3OOC – COOC2H5


B. CH3COO- (CH2)3OOC C2H5


C. CH3COO- (CH2)2 C2H5


D. Tất cả đều sai


38. A là một este có CT thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ với 2 mol KOH trong dd tạo


một muối và hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử Cacbon trong phân tử. A là:
A. Etyl metyl malonat B. Metylvinyl malonat


C. Alylvinyl oxalat D. etylmetyl ađipat



39. Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O4 tác dụng với dd NaOH(đun nóng) theo phương trình phản ứng:


C4H6O4 + 2NaOH  2 Z + Y


Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO, sau phản ứng tạo thành a mol chất T(biết Y, Z, T là các
hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:


A. upload.123doc.netđvC B. 44đvC C. 82đvC D. 58đvC


40. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên của


este là:


A. metyl fomiat B. etyl axetat
C. propyl axetat D. metyl axetat


41. Đun nóng este X với 200ml dd NaOH 1M(phản ứng vừa đủ) thu được a gam glixerol và 18,8 g muối của
axit hữu cơ đơn chức. Cho a gam glixerol đó tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Xác định


CT của X:


A. (CH3COO)2C3H5OH B. (C2H3COO)2C3H5OH


C. (CH3COO)3C3H5 D. Tất cả đều sai


42. Thuỷ phân hoàn toàn 444 g lipit thu được 46g glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH


B. C17H33COOH và C15H31COOH



C. C17H31COOH và C17H33COOH


D. C17H33COOH và C17H35COOH


42. Một este đơn chức X chứa(C, H, O) khơng có nhóm chức khác. Tỉ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125.


Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 21 g muối khan(X có
mạch không phân nhánh). CTCT của X:


43. Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa và


C15H31COONa. Có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phản ứng X có:


A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO


C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COO


44. Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5 g X tác dụng vừa hết với dd NaOH, thu được một hợp chất hữu


cơ không làm mất màu nước Brom và 3,4 g một muối. CTCT của X là:
A. CH3COOC(CH3)=CH2


B. HCOOC(CH3)=CH-CH3


C. HCOOCH2CH=CH-CH3


</div>

<!--links-->

×