Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề và đáp án thi HSG sinh học 8 huyện Chương Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng gd & đt chương mỹ</b>


---o0o--- <b>đề thi học sinh giỏi lớp 8Môn: Sinh học </b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút)</i>

<b>đề bài</b>



<b>I. Trắc nghiệm(6 điểm)</b>


<b>Câu 1(3 điểm): Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho các câu sau:</b>


1. Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh rồi
đến cơ quan phản ứng được gọi là:


A. Cung phản xạ B. Vòng phản xạ


C. Phản xạ


<b>Phũng gd & đt chương mỹ</b>


---o0o--- <b>đề thi học sinh giỏi lớp 8Mụn: Sinh học </b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phỳt)</i>

<b>đề bài</b>



<b>I. Trắc nghiệm(6 điểm)</b>


<b>Cõu 1(3 điểm): Khoanh trũn vào ý trả lời đúng nhất cho các câu sau:</b>


1. Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh rồi
đến cơ quan phản ứng được gọi là:



A. Cung phản xạ B. Vũng phản xạ
C. Phản xạ D. Đường dẫn truyền


2. Nhóm các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp:
A. Bệnh thương hàn, bệnh thổ tả B. Bệnh giun sán, bệnh sởi


C. Bệnh Sars, bệnh lao phổi D. Bệnh kiết lị, bệnh AIDS
3. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là nhờ:


A. Xương có cấu tạo hỡnh ống . B.Sự kết hợp giữa cốt giao và muối
khoỏng.


C. Xương có nhiều chất hữu cơ . D. Mơ xương xốp có các nang xương.
4. Đâu khụng phải là chức năng của phân hệ giao cảm?


A. Tăng tiết nước bọt B. Tăng lực và nhịp co
C. Dón phế quản nhỏ D. Giảm nhu động ruột


5. Điều hũa, phối hợp cỏc cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là do:


A. Tuỷ sống B. Trụ nóo


C. Tiểu nóo D. Nóo trung gian


6. Đặc điểm nào khơng đúng khi núi về tuỷ sống:


A. Phỡnh ở cổ và thắt lưng B.Hỡnh trụ nằm trong ống xương sống
C. Trung khu của PXCĐK D. Chất trắng ở trong, chất xỏm ở ngoài
<b>Cõu2(3 điểm): Chọn cỏc cụm từ thớch hợp điền vào chỗ (...) trong đoạn câu sau:</b>


Cầu mắt nằm trong...(1) của xương sọ, phía ngồi được bao
bọc bởi các mi mắt, lông mày và lông mi. Cầu mắt vận động được là nhờ
các...(2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bào sắc tố đen tạo thành phũng tối trong cầu mắt, lớp trong cựng là...
(6), trong đó chứa tế bào thụ cảm thị giác bao gồm các tế bào nón và tế bào que.
<b>II. Tự luận(14 điểm) </b>


<b>Cõu3(4điểm): Viết sơ đồ truyền máu? Hóy nờu cỏc nguyờn tắc truyền mỏu? Người</b>
có nhóm máu AB có truyền được cho người có nhóm máu O không? Vỡ sao?


<b>Cõu4(4điểm): Sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng diễn ra như thế nào ? Trên cơ sở</b>
đó giải thích câu tục ngữ: “ăn kỹ no lâu “ theo nghĩa đen về mặt sinh học?


<b>Cõu 5(4điểm): Phân biệt tính chất của phản xạ khơng điều kiện với phản xạ có điều</b>
kiện?


<b> Cõu 6(2điểm): </b>Giải thớch vỡ sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu
trong lúc đi?


<b>Phũng gd & đt chương mỹ</b>


---o0o--- <b>đề thi học sinh giỏi lớp 8Mụn: Sinh học </b>


<i>(Thời gian: 60 phỳt)</i>


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM


<b>I/</b> <b>Phần trắc nghiệm</b> <i><b>3 điểm</b></i>



<i><b>Cừu 1</b></i> 1 – A 2 – C 3 – B 4 – A 5 – C 6 – D
(Mỗi đáp đúng 0,25 điểm)


1,5điểm
<b>Cừu 2</b> 1 – hốc mắt 2 – cơ vận động mắt 3 – màng cứng


4 – màng giác 5 – màng mạch 6 – màng lưới
(Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)


1,5điểm


<b>II/</b> <b>Phần tự luận</b> <i><b>7 điểm</b></i>


<i><b>Cừu 3</b></i> - Sơ đồ truyền máu:


- Nguyờn tắc truyền mỏu:


+ Lựa chọn nhỳm mỏu phự hợp.


+ Kiểm tra nguồn bệnh trước khi truyền.


- Nhúm mỏu AB khơng truyền cho được nhóm máu O.Giải
thích


1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<i><b>Cừu 4</b></i> * Tiờu hỳa ở khoang miệng:


-Biến đổi lí học: Tiết nước bọt , nhai , đảo trộn thức ăn, tạo


viên thức ăn .


+Tác dụng: Làm nhuyễn thức ăn giúp thức ăn thấm nước bọt ,
tạo viên để nuốt .


-Biến đổi hóa học: là hoạt động ccủa Enzim trong nước bọt
+Tác dụng: Biến đổi một phần tinh bột chín trong thức ăn
thành đường Manto.


- Giải thớch:


1 điểm


1 điểm
<i><b>Cừu 5</b></i> Phõn biệt tính chất của PXCĐK với PXKĐK


- Trả lời các kích thích
tương ứng hay kích thích
khơng điều kiện.


- Bẩm sinh.
- Bền vững


- Trả lời các kích thích bất ḱ,
hay kích thích có điều kiện.
- Được h́nh thành trong đời
sống.


- Dễ mất khi khụng củng cố





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cú tớnh chất di truyền,
mang tớnh chủng loại


- Số lượng hạn chế
- Cung phản xạ đơn giản
- Trung ương thần kinh
nằm ở trụ năo, tủy sống


- Cú tớnh chất cỏ thể, khụng
di truyền.


- Số lượng không hạn định
- H́nh thành đường liên lạc
tạm thời


- Trung ương thần kinh vỏ năo


0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
<i><b>Cừu 6</b></i> Người say rượu chân nam đá chân chiêu là do rượu đó ngăn


cản, ức chế sự dẫn truyền qua cúc xináp giữa các tế bào có
liên quan đế tiểu nóo, Tiểu nóo khụng điều khiển được các
hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể một cách chính
xác, nên người say rượu bước đi không vững.



1 điểm


D. Đường dẫn truyền


2. Nhóm các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp:
A. Bệnh thương hàn, bệnh thổ tả B. Bệnh giun sán, bệnh sởi


C. Bệnh Sars, bệnh lao phổi D. Bệnh kiết lị, bệnh AIDS
3. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là nhờ:


A. Xương có cấu tạo hình ống . B.Sự kết hợp giữa cốt giao và muối khoáng.
C. Xương có nhiều chất hữu cơ . D. Mơ xương xốp có các nang xương.
4. Đâu không phải là chức năng của phân hệ giao cảm?


A. Tăng tiết nước bọt B. Tăng lực và nhịp co
C. Dãn phế quản nhỏ D. Giảm nhu động ruột


5. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là do:


A. Tuỷ sống B. Trụ não


C. Tiểu não D. Não trung gian


6. Đặc điểm nào khơng đúng khi nói về tuỷ sống:


A. Phình ở cổ và thắt lưng B.Hình trụ nằm trong ống xương sống
C. Trung khu của PXCĐK D. Chất trắng ở trong, chất xám ở ngồi
<b>Câu2(3 điểm): Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ (...) trong đoạn câu sau:</b>
Cầu mắt nằm trong...(1) của xương sọ, phía ngồi được bao
bọc bởi các mi mắt, lông mày và lông mi. Cầu mắt vận động được là nhờ


các...(2).


Cầu mắt gồm 3 lớp: lớp ngồi cùng là...(3) có nhiệm vụ bảo vệ phần
trong của mắt. Phía trước của màng cứng là...(4) trong suốt để ánh sáng
đi vào trong cầu mắt; tiếp đến là lớp...(5) có nhiều mạch máu và các tế
bào sắc tố đen tạo thành phòng tối trong cầu mắt, lớp trong cùng là...
(6), trong đó chứa tế bào thụ cảm thị giác bao gồm các tế bào nón và tế bào que.
<b>II. Tự luận(14 điểm) </b>


<b>Câu3(4điểm): Viết sơ đồ truyền máu? Hãy nêu các nguyên tắc truyền máu? Người</b>
có nhóm máu AB có truyền được cho người có nhóm máu O khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5(4điểm): Phân biệt tính chất của phản xạ không điều kiện với phản xạ có điều</b>
kiện?


<b> Câu 6(2điểm): </b>Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu
trong lúc đi?


<b>Phòng gd & đt chương mỹ</b>


---o0o--- <b>đề thi học sinh giỏi lớp 8Môn: Sinh học </b>


<i>(Thời gian: 60 phút)</i>


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM


<b>I/</b> <b>Phần trắc nghiệm</b> <i><b>3 điểm</b></i>


<i><b>Cõu 1</b></i> 1 – A 2 – C 3 – B 4 – A 5 – C 6 – D
(Mỗi đáp đúng 0,25 điểm)



1,5điểm
<b>Cõu 2</b> 1 – hốc mắt 2 – cơ vận động mắt 3 – màng cứng


4 – màng giác 5 – màng mạch 6 – màng lưới
(Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)


1,5điểm


<b>II/</b> <b>Phần tự luận</b> <i><b>7 điểm</b></i>


<i><b>Cõu 3</b></i> - Sơ đồ truyền máu:


- Nguyờn tắc truyền mỏu:


+ Lựa chọn nhúm mỏu phự hợp.


+ Kiểm tra nguồn bệnh trước khi truyền.


- Nhúm mỏu AB không truyền cho được nhóm máu O.Giải
thích


1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<i><b>Cõu 4</b></i> * Tiờu húa ở khoang miệng:


-Biến đổi lí học: Tiết nước bọt , nhai , đảo trộn thức ăn, tạo
viên thức ăn .



+Tác dụng: Làm nhuyễn thức ăn giúp thức ăn thấm nước bọt ,
tạo viên để nuốt .


-Biến đổi hóa học: là hoạt động ccủa Enzim trong nước bọt
+Tác dụng: Biến đổi một phần tinh bột chín trong thức ăn
thành đường Manto.


- Giải thớch:


1 điểm


1 điểm
<i><b>Cõu 5</b></i> Phân biệt tính chất của PXCĐK với PXKĐK


- Trả lời các kích thích
tương ứng hay kích thích
khơng điều kiện.


- Bẩm sinh.
- Bền vững


- Có tính chất di truyền,
mang tính chủng loại


- Số lượng hạn chế
- Cung phản xạ đơn giản
- Trung ương thần kinh
nằm ở trụ năo, tủy sống


- Trả lời các kích thích bất ḱ,


hay kích thích có điều kiện.
- Được h́nh thành trong đời
sống.


- Dễ mất khi không củng cố
- Có tính chất cá thể, khơng di
truyền.


- Số lượng không hạn định
- H́nh thành đường liên lạc
tạm thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×