Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.86 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở SV nhân sơ, </b>
<b>vai trò của gen điều hoà là:</b>
<b>A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêraza</b>
<b>B. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động </b>
enzim phiên mã
<b>C. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế vùng </b>
khởi đầu
<b>D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác </b>
<i>động lên gen chỉ huy</i>
<b>2. Theo quan điểm về Ơpêrơn, các gen điều hồ giữ vai </b>
<b>trị :</b>
<b>A. Gây ức chế ( đóng) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin </b>
đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào.
<b>B. Gây cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin </b>
đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào.
<b>C. Giử cho các gen cấu trúc hoạt động nhịp nhàng</b>
<b>D. Gây ức chế ( đóng), cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để </b>
<i>tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của </i>
<i>tế bào*</i>
<b>3. Hoạt động của gen chịu sự kiểm sốt bởi</b>
<b>A. gen điều hồ. B. cơ chế điều hoà ức chế.</b>
<b>C. cơ chế điều hoà cảm ứng. D. cơ chế điều </b>
<i>hoà.</i>
<b>4. Hoạt động điều hồ của gen ở E.coli chịu sự kiểm </b>
<b>sốt bởi</b>
<b>A. gen điều hoà. B. cơ chế điều</b>
hoà ức chế.
<b>C. cơ chế điều hoà cảm ứng. D. cơ chế điều </b>
<i>hoà theo ức chế và cảm ứng.</i>
<b>5. Gen là một đoạnADN</b>
<b>A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.</b>
<b>B. mang thơng tin mã hố cho một sản phẩm xác định là </b>
<i>chuỗi polipép tít hay ARN.</i>
<b>C. mang thơng tin di truyền.</b>
<b>D. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.</b>
<b>6. Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm vùng</b>
<b>A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc. B. điều hồ, mã </b>
hố, kết thúc.
<b>C. điều hồ, vận hành, kết thúc. D. điều hồ, vận </b>
<b>7. Bản chất của mã di truyền là</b>
<b>A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.</b>
<b>B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hố cho </b>
một axitamin.
<b>C. trình tự sắp xếp các nulêơtit trong gen quy định trình tự </b>
<i>sắp xếp các axit amin trong prôtêin.</i>
<b>D. các axitamin đựơc mã hố trong gen.</b>
<b>8. Sinh vật nhân sơ sự điều hồ ở các operôn chủ yếu </b>
<b>diễn ra trong giai đoạn:</b>
<b>A. trước phiên mã B . phiên mã. </b>
<b>9. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân </b>
<b>sơ, vai trị của gen điều hồ là</b>
<b>A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của </b>
enzim phiên mã
<b>B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác </b>
động lên vùng khởi đầu.
<b>C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác </b>
<i>động lên gen chỉ huy.</i>
<b>D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin</b>
<b>10. Đột biến gen là</b>
<b>A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.</b>
<b>B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.</b>
<b>C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự </b>
<i>biến đổi một hoặc một số Mang thông tin cho việc tổng hợp </i>
<i>một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy</i>
<b>D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử </b>
ADN.
<b>11. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen </b>
<b>diễn ra</b>
<b>A. ở giai đoạn trước phiên mã. B. ở giai đoạn phiên mã.</b>
<b>C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến </b>
<i>sau dịch mã.</i>
<b>12. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc </b>
<b>chuỗi pơlipép tít do gen đó tổng hợp là</b>
<b>A. mất một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ hai.</b>
<b>B. thêm một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ hai.</b>
<b>C. thay thế một cặp nuclêơtit ở bộ ba mã hố thứ hai.</b>
<b>D. đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.</b>
<b>13. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến</b>
<b>A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc </b>
thể.
<b>C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột </b>
biến gen.
<b>14. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào</b>
<b>A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu </b>
<i>trúc của gen.</i>
<b>B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.</b>
<b>C. sức đề kháng của từng cơ thể.</b>
<b>D. điều kiện sống của sinh vật.</b>
<b>15. Đột biến trong cấu trúc của gen</b>
<b>A</b>
<b> . đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.</b>
<b>B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.</b>
<b>C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.</b>
<b>D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử</b>
<b>16. Đột biến thành gen trội biểu hiện.</b>
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
<b>B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.</b>
<b>C. dịch mã. D. sau dịch mã.</b>
<b>17. Đột biến thành gen lặn biểu hiện</b>
<b>A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.</b>
<b> . kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.</b>
<b>C. ngay ở cơ thể mang đột biến.</b>
<b>D. ở phần lớn cơ thể.</b>
<b>18. Nguyên nhân gây đột biến gen do</b>
<b>A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản</b>
<i>ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hố học, tác nhân sinh </i>
<i>học của mơi trường.</i>
<b>B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hố học,</b>
tác nhân sinh học của mơi trường.
<b>C. sự bắt cặp khơng đúng, tác nhân vật lí của mơi trường, </b>
tác nhân sinh học của môi trường.
<b>D. tác nhân vật lí, tác nhân hố học.</b>
<b>19. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất </b>
<b>trong cấu trúc của gen ở vị trí</b>
<b>A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen.</b>
<b>20. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêơtit trong gen</b>
<b>A. có thể làm cho gen có chiều dài không đổi, làm cho gen </b>
<i>trở nên ngắn hoặc dài hơn so với gen ban đầu.</i>
<b>B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu..</b>
<b>C. tách thành hai gen mới.</b>
<b>D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen.</b>
<b>21. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit trong gen</b>
<b>A. gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba. </b>
<b>B. gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba.</b>
<b>C. không gây ảnh hưởng. </b>
<b>D. thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen.</b>
<b>22. Tác nhân hố học như 5- brơmuraxin là chất đồng </b>
<b>đẳng của timin gây</b>
<b>A. đột biến thêm A.</b>
<b>B. đột biến mất A.</b>
<b>C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với</b>
nhau.
<b>D. đột biến A-T"G-X.</b>
<b>23. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp </b>
<b>A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ</b>
<b>A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.</b>
<b>24. Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit </b>
<b>làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrơ không thay </b>
<b>đổi so với gen ban đầu là đột biến</b>
<b>A. đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit.</b>
<b>B</b>
<b> . đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêơtit cùng loại.</b>
<b>C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.</b>
<b>D. thay thế cặp nuclêôtit.</b>
<b>25. Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ </b>
<b>bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước </b>
<b>mã kết thúc có thể</b>
<b>A. làm thay đổi tồn bộ axitamin trong chuỗi pơlypép tít do </b>
<i>do gen đó chỉ huy tổng hợp.</i>
<b>C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pơlypép tít do gen đó </b>
chỉ huy tổng hợp..
<b>D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypép tít do </b>
gen đó chỉ huy tổng hợp.
<b>24. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số </b>
<b>nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là</b>
<b>A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.</b>
<b>B. mất 1 cặp nuclêơtit và thay thế một cặp nuclêơtit có cùng </b>
số liên kết hyđrô.
<b>C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêơtit.</b>
<b>D. đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit và thay thế một cặp nuclêơtit có </b>
<i>cùng số liên kết hyđrô.</i>
<b>26. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột </b>
<b>biến vì</b>
<b>A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật khơng </b>
kiểm sốt được q trình tái bản của gen.
<b>B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn q </b>
<i>trình sinh tổng hợp prơtêin.</i>
<b>C. làm ngừng trệ q trình phiên mã, khơng tổng hợp được </b>
prơtêin.
<b>D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua </b>
các thế hệ.
<b>27. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hố vì</b>
<b>A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể </b>
<i>có số lượng đủ lớn..</i>
<b>B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất.</b>
<b>C. đột biến khơng gây hậu quả nghiêm trọng.</b>
<b>D. là những đột biến nhỏ.</b>
<b>28. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ</b>
<b>A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vịng, khơng liên </b>
<i>kết với prơtêin histơn.</i>
<b>B. phân tử ADN dạng vịng.</b>
<b>C. phân tử ADN liên kết với prơtêin.</b>
<b>D. phân tử ARN.</b>
<b>29. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong </b>
<b>nguyên phân ở kỳ</b>
<b>A. trung gian. B. trước. C . giữa. D. sau.</b>
<b>30. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong </b>
<b>nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng</b>
<b>A. đã tự nhân đơi.</b>
<b>B. xoắn và co ngắn cực đại.</b>
<b>C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc.</b>
<b>D. chưa phân ly về các cực tế bào.</b>
<b>31. Mỗi lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi</b>
<b>A. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể.</b>
gen đó chỉ huy tổng hợp.
<b>B</b>
<b> . không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trong chuỗi pơlypép tít</b>
<b>A. AND B. nhiễm sắc thể. C. gen. D. các nuclêơtit.</b>
<b>A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều </b>
<i>hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật </i>
<i>chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.</i>
<b>B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn </b>
cuộn của nhiễm sắc thể.
<b>C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các </b>
bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.
<b>D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.</b>
<b>34. Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế phát sinh </b>
<b>đột biến cấu trúc NST?</b>
<b>A. NST bị đứt </b>
<b>B. Rối loạn QT tự nhân đôi của NST</b>
<b>C. NST không phân li </b>
<b>D. trao đổi chéo không cân giữa các crômatit</b>
<b>35. Đột biến ít ảnh hưởng tới sức sống của SV:</b>
<b>A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D.Chuyển đoạn</b>
<b>36. Bệnh ở người do ĐB cấu trúc NST gây nên</b>
<b>A. Bệnh Đao</b>
<b>B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm</b>
<b>D. Bệnh mù màu</b>
<b>37. Ở cơ thể 2n, sự rối loạn phân li của 1 cặp NST tương </b>
<b>đồng ở các TB sinh dục, có thể lan xuất hiện các loại </b>
<b>gtử?</b>
<b>A. gtử 2n; n B. gtử n; 2n +1</b>
<b>C. gtử n +1; n -1 D. gtử 2n+1; 2n - 1</b>
<b>38. Nếu bộ NST lưỡng bội của loài là 2n thì thể một</b>
<b>nhiễm của lồi đó có bộ NST là:</b>
<b>A. 2n + 1 B. 2n +2 C. 2n – 2 D. 2n -1</b>
<b>39. Thể dị bội là:</b>
<b>A. TB sinh dưỡng có bộ NST tăng lên theo bội số cùa n nhưng lớn</b>
hơn 2n
<b>B</b>
<b> . TB sinh dưỡng có bộ NST tăng hay giảm ở 1 hay 1 số cặp NST </b>
<i>nào đó</i>
<b>C. TB sinh dưỡng có bộ NST bằng 2n + 1 và 2n - 1</b>
<b>D. TB sinh dưỡng có bộ NST bằng 2n</b>
<b>40. Cơ chế phát sinh hội chứng Đao là:</b>
<b>A.</b> Sự không phân li của cặp NST số 23 ở kì sau của QT phân bào
<b>B. Sự không phân li của cặp NST số 22 ở kì sau của QT phân bào</b>
<b>C. Sự khơng phân li của cặp NST số 21 ở kì sau của QT phân bào</b>
<b>D. Sự không phân li của cặp NST số 20 ở kì sau của QT phân bào</b>
<b>41. Đặc điểm của người bị hội chứng Đao là</b>:
<b>A</b>. Nam hoặc nữ cổ ngắn, gáy dẹt, khe mắt xếch, lưỡi dài và dày, si
<i>đần và vô sinh</i>
<b>B</b>. Nữ, buồng trứng dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt và
<b>32. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về </b>
<b>cấu trúc của?</b>
<b>42. Người phụ nữ sinh con ngoài 35 tuổi tỉ lệ trẻ mắc hội chứng </b>
<b>Đao tăng là do:</b>
<b>A. Người mẹ ngồi 35 tuổi khó có khả năng sinh con</b>
<b>B. TB người mẹ bị lão hóa nên sự phân li bị rối loạn</b>
<b>C. ngoài 35 tuổi thì kinh nguyệt khơng đều </b>
<b>D. ngồi 35 tuổi trứng rụng tỉ lệ sống sót ít</b>
<b>43. Một lồi có bộ NST là 2n=24, thể tam nhiễm của lồi đó là:</b>
<b>A. 12 B.25 C.36 D. 48</b>
<b>44. Thể đa bội là:</b>
<b>A. Bộ NST trong TB sinh dưỡng tăng ở 1 hay 1 số cặp</b>
<b>B. Bộ NST trong TB sinh dưỡng tăng lên theo bội số của n, lớn hơn 2n</b>
<b>D. Bộ NST trong TB sinh dưỡng là bộ đơn bội</b>
<b>45. Thể đa bội thương gặp ở: </b>
<b>A. vi sinh vật B. động vật bậc cao</b>
<b>C</b>
<b> . thực vật D. thực vật và động vật</b>
<b>46.Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được </b>
<b>phát hiện là</b>
<b>A.</b> ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
<b>B</b>
<b> </b>.<b> </b><i>Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.</i>
<b>C</b>. Claiphentơ, máu khó đơng, Đao.
<b>D</b>. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
<b>47. Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào </b>
<b>là cơ chế làm phát sinh đột biến</b>
<b>A</b>. lệch bội. <b> B</b>. đa bội.
<b>C.</b> cấu trúc NST. <b>D.</b><i>số lượng NST</i>.
<b>48. Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở </b>
<b>tế bào sinh dưỡng sẽ</b>
<b>A.</b><i>dẫn tới trong cơ thể có dịng tế bào bình thường và dịng mang </i>
<b>B</b>. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
<b>C</b>. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
<b>D</b>. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
<b>49. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là</b>
<b>A.</b><i>sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen </i>
<i>trên nhiễm sắc thể.</i>
<b>B.</b> một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm
tăng số lượng gen trên đó.
<b>C.</b> một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800<sub> và nối lại làm </sub>
thay đổi trình tự phân bố gen.
<b>D.</b> sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể khơng tương đồng làm thay
đổi nhóm gen liên kết.
<b>50. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là</b>
<b>A.</b> sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên
nhiễm sắc thể.
<b>B.</b><i>một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, </i>
<i>làm tăng số lượng gen trên đó.</i>
<b>C.</b> một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800<sub> và nối lại làm </sub>
thay đổi trình tự phân bố gen.
vơ sinh.
<b>C</b>. Nữ, lùn cổ ngắn, khơng ó kinh nguyệt, si đần và vô sinh
<b>D</b>. Nam mù màu, chân tay dài, tinh hồn nhỏ, si đần và vơ sinh.
<b>C</b>
<b> </b><i><b>.</b></i><b> </b><i> một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800<sub> và nối lại </sub></i>
<i>làm thay đổi trình tự phân bố gen.</i>
<b>D.</b> sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay
đổi nhóm gen liên kết.
<b>52. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là</b>
<b>A.</b> sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên
nhiễm sắc thể.
<b>B.</b> một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm
tăng số lượng gen trên đó.
<b>C.</b> một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800<sub> và nối lại làm </sub>
thay đổi trình tự phân bố gen.
<b>D.</b><i>sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay </i>
<i>đổi nhóm gen liên kết.</i>
<b>53. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây </b>
<b>hậu quả lớn nhất thuộc</b>
<b>A.</b> mất đoạn, đảo đoạn. <b>B.</b> đảo đoạn, lặp đoạn.
<b>C.</b> lặp đoạn, chuyển đoạn. <b>D.</b><i>mất đoạn, chuyển đoạn</i>.
<b>54. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng</b>
<b>số lượng gen trên nhiễm sắc thể thuộc đột biến</b>
<b>A.</b> mất đoạn. <b>B.</b> đảo đoạn.
<b>C.</b><i>lặp đoạn.</i> <b>D.</b> chuyển đoạn.
<b>55. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm </b>
<b>sức sống của sinh vật thuộc đột biến</b>
<b>A.</b><i>mất đoạn</i>. <b>B.</b> đảo đoạn.
<b>C.</b> lặp đoạn. <b>D.</b> chuyển đoạn.
<b>56. Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể </b>
<b>những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng</b>
<b>A.</b><i>mất đoạn nhỏ</i>. <b>B.</b> đảo đoạn.
<b>C.</b> lặp đoạn. <b>D.</b> chuyển đoạn lớn.
<b>57. Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội lặn khơng hồn</b>
<b>tồn thì hiện tượng phân li ở F2 được biểu hiện như thế nào?</b>
<b>A.</b><i>1 trội : 2 trung gian : 1 lặn</i>. <b>B.</b> 100% trung gian.
<b>C.</b> 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn. <b>D.</b> 3 trội : 1 lặn.
<b>58. Theo định luật phân li của Menden :</b>
<b>A.</b> Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng
tương phản thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 đều đồng tính
<b>B.</b> Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1
chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ
<b>C.</b><i>Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính</i>
<i>trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính</i>
<i>trạng của 1 bên bố hoặc mẹ</i>
<b>D.</b> Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố
hoặc mẹ
<b>59. Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội</b>
<b>là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:</b>
Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu
kiểu giao phối khác nhau?
<b>A.</b> 4 kiểu <b>B.</b><i>6 kiểu</i> <b>C.</b> 2 kiểu <b>D.</b> 3 kiểu
<b>60. Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang</b>
<b>tínhtrạng trội đem lai là đồng hợp hay dị hợp?</b>
<b>A.</b> Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có
kiểu gen dị hợp
<b>B.</b><i>Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có</i>
<i>kiểu gen dị hợp</i>
<b>C.</b> Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có
kiểu gen đồng hợp
<b>51. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là</b>
<b>A.</b> sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên
nhiễm sắc thể.
<b>B.</b> một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm
tăng số lượng gen trên đó.
<b>62. Menđen giải thích định luật phân tính bằng:</b>
<b>A.</b> Hiện tượng phân li của các cặp NST trong gián phân
<b>B.</b> Hiện tượng trội hoàn toàn
<b>C.</b><i>Giả thuyết giao tử thuần khiết</i>
<b>D.</b> Sự phân li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể (NST) đồng
dạng trong giảm phân
<b>63. Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:</b>
<b>A.</b> Cá thể F2 bị bất thụ
<b>B.</b> Tạo ra hiện tượng ưu thế lai
<b>C.</b><i>Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất phẩm chất của giống</i>
<b>D.</b> Duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ
<b>64. Theo Menden các tính trạng được xác định bởi các…….và</b>
<b>có hiện tượng…… khi F1 hình thành giao tử:</b>
<b>A.</b> Gen; giao tử thuần khiết
<b>B.</b><i>Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết</i>
<b>C.</b> Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen
<b>D.</b> Gen; phân ly ngẫu nhiên
<b>65. Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen</b>
<b>so với các nhà nghiên cứu di truyền học trước đó là gì?</b>
<b>A.</b> Làm thuần chủng các cá thể đầu dịng và nghiên cứu cùng lúc
nhiều tính trạng.
<b>B.</b> Chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu
<b>C.</b><i>Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng</i>
<i>dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính trạng riêng lẻ</i>.
<b>D.</b> Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các NST.
<b>66. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình</b>
<b>lặn?</b>
<b>A.</b> Bố: AA x Mẹ: aa à con: 100% Aa <b>B.</b> Bố: aa x Mẹ: AA à
con: 100% Aa
<b>C.</b><i>Bố: aa x Mẹ: aa à con: 100% aa</i>. <b>D.</b> Bố: AA x Mẹ: AA
à con: 100% AA<b>.</b>
<b>67. Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội</b>
<b>là trội hoàn tồn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau có hiện tượng</b>
<b>phân tính về kiểu hình, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các</b>
<b>kiểu gen nói trên?</b>
<b>A.</b> 1 phép lai <b>B.</b> 4 phép lai
<b>C.</b><i>2 phép lai</i> <b>D.</b> 3 phép lai
<b>68. Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?</b>
<b>A.</b> Do F1 tập trung được các tính trạng có lợi cho bố mẹ
<b>B.</b> Do F1 thể hiện ưu thế lai có ích cho sản xuất
<b>C.</b><i>Do F1 có tính di truyền khơng ổn định, thế hệ sau sẽ phân ly</i>
<b>D.</b> Do F1 có khả năng sống thấp hơn so với các cá thể ở thế hệ P
<b>69. Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc,</b>
<b>Menđen đã thu được thế hệ F3 có kiểu hình như thế nào?</b>
<b>A.</b> 100% đồng tính
<b>B.</b> 2.3 cho F3 đồng tính giống P: 1.3 cho F3 phân tính 3: 1
<b>C.</b> 100% phân tính.
<b>D.</b><i>1.3 cho F3 đồng tính giống P: 2.3 cho F3 phân tính 3: 1</i>.
<b>70. Khi đem lai phân tich các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ</b>
<b>F2, Menđen đã nhận biết được điều gì?</b>
<b>A.</b> 2.3 cá thể F2 có kiểu gen giống P: 1.3 cá thể F2 có kiểu gen giống
F1.
<b>B.</b><i>1.3 cá thể F2 có kiểu gen giống P: 2.3 cá thể F2 có kiểu gen</i>
<i>giống F1.</i>
<b>C.</b> F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1.
<b>D.</b> Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có
kiểu gen đồng hợp
<b>61. Phép lai được thực hiện với sự thay đổi vai trò của bố mẹ</b>
<b>trong quá trình lai được gọi là:</b>
<b>A.</b><i>Lai thuận nghịch</i> <b>B.</b> Lai phân tích
<b>C.</b> Tạp giao <b>D.</b> Tự thụ