Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Toán lớp 5 bài 144: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng - Giáo án điện tử môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 144: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I. Mục tiêu:- Giúp HS Biết:</b>


- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.


- HS làm được các BT1, BT2 (a), BT3 (a, b, c, mỗi câu một dòng). HS khá,
giỏi làm được các phần còn lại.


- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng nhóm.


- Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực
hành, thảo luận nhóm, cá nhân.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cho HS nêu bảng đơn vị đo độ dài, đo
khối lượng.


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục tiêu của tiết học.



<b>2. Vào bài: - Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


Tấn, tạ, yến, kg, hg, dg, g


Bài tập 1 (152):


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV phát
phiếu cho 3 nhóm làm vào phiếu.


- Mời 3 nhóm dán phiếu lên bảng và trình
bày.


- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (152):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.


- HS làm bàu theo hướng dẫn của GV.


- Viết (theo mẫu):


a. 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
1km = 1000m 1kg = 1000g
1tấn = 1000kg



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (152):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


1


1000<sub> 1m = km = 0,001km</sub>
1


1000<sub> 1g = kg = 0,001kg</sub>
1


1000<sub> 1kg = tấn = 0,001tấn</sub>
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1827 m = 1km 827 m = 1,827 km
*2063 m = 2 km 63 m = 2,063 km
* 702 m = 0km 702 m = 0,702 km


b. 34 dm = 3m 4dm = 3,4 m
*786cm = 7m 86cm = 7,86m
*408cm = 4m 8cm = 4,08m


c. 2065g = 2kg 65g = 2,065kg


*8047 kg = 8tấn 47kg = 8,047tấn
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- HS nhắc lại nộidung bài.


</div>

<!--links-->

×