Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 16 - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA</b>


<b>CỦA TỪ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS.


<i><b> 1. Kiến thức</b></i>: - Hiểu từ nhiều nghĩa.
- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>: - Nhận diện được từ nhiều nghĩa.


- Bước đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp.
<i><b> 3. Thái độ</b></i>: Tự hào về vốn từ Tiếng Việt thật phong phú, đa dạng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. GV</b></i><b>: Từ điển tiếng việt, bảng phụ.</b>
<i><b>2. HS: - </b></i>Đọc và nghiên cứu bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học.</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ</b></i> (5’)


Kiểm tra chấm bài tập về nhà của 4 HS.
<i><b>2. Các hoạt động dạy - học</b></i> (34’).


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu từ nhiều nghĩa.</b>


- HS đọc ví dụ.


? Hãy chỉ ra nghĩa của từ “Chân”?
- HS tra từ điển để biết các nghĩa của từ .
? Tìm một số từ khác cũng có nhiều
nghĩa như từ chân?



VD: - Ăn cơm
Tham
ảnh
- Cương sưng tấy
Dây da hàn...


Cứng rắn trong đối xử.
? Tìm một số từ chỉ có một nghĩa?


- HS: Tốn, bếp lửa, lúa...


? Nhận xét về lượng nghĩa của từ TV?
- HS dựa SGK trả lời.


- GV chốt


- HS đọc ghi nhớ


<b>I. TỪ NHIỀU NGHĨA (7’)</b>
1. Ví dụ ( SGK)


2. Nhận xét


- Chân: (1) -> Bộ phận cuối cùng của
người hoặc động vật dùng để đi lại.


(2) -> Biểu trưng cho cương vị, sự có mặt
trong TT, tổ chức nào đó “Có chân trong
Quốc hội”.



(3)-> Phần dưới cùng của một số đồ vật
dùng để đỡ hoặc bám chắc trên mặt nền.
(4)-> Một phần tư con vật 4 chân khi mổ
chia ra.


(5)-> Từng đám ruộng riêng lẻ ví dụ từng
loại hay khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ 2: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.</b>
- HS đọc ví dụ


? Theo em nghĩa gốc của từ chân là
nghĩa nào?


- HS: Trả lời.


? Hãy tìm mối liên hệ giữa các nghĩa của
từ chân?


- HS: Đều mang nét nghĩa cơ bản bộ phận
dưới cùng, tiếp xúc với mặt nền, là giá
đỡ.


? Trong một câu cụ thể, một từ được dùng
với mấy nghĩa?


- HS: Trong một câu cụ thể một từ chỉ
được dùng với một nghĩa.



GV: Trong VH có những trường hợp đặc
biệt một từ được dùng với nhiều nghĩa.
VD: Thềm hoa một bước, lệ hoa mấy
hàng.


? Qua đây em hiểu gì về nghĩa gốc và
nghĩa chuyển.


- HS dựa SGK trả lời
- GV chốt


? Trong bài thơ “những cái chân” từ chân
được dùng với những nghĩa nào?


- HS: Chân được dùng với nghĩa chuyển
song vẫn được hiểu theo nghĩa gốc nên
mới có liên tưởng thú vị như kiềng 3
chân, nhưng không đi, võng không chân
lại đi khắp nước.


- HS: Đọc ghi nhớ.


<b>HĐ 3: Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>II. HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA</b>
<b>TỪ (13’)</b>


1. VD.
2. Nhận xét



- Bộ phận cơ thể người động vật tiếp xúc
với đất -> Nghĩa gốc


- Nghĩa gốc: nghĩa ban đầu


- Nghĩa chuyển: hình thành trên cơ sở
nghĩa gốc.


- Chuyển nghĩa là sự thay đổi nghĩa của từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS: Đọc và nêu yêu cầu bài tập.


? Tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người có
hiện tượng chuyển nghĩa.


- HS đọc bài tập


? Các trường hợp chuyển nghĩa dùng bộ
phận cây cối được chuyển thành bộ phận
chỉ người.


- HS: Đọc và nêu yêu cầu bài tập.


? Tìm một số hiện tượng chuyển nghĩa
chỉ sự vật sang chỉ hoạt động.


- Chuyển từ chỉ HĐ sang chỉ đơn vị.


Bài 1.



- Tay: tay anh chị, tay súng, tay ghế...
- Đầu: Đầu mối, đầu tầu


- Mũi: mũi kim, mũi kéo, mũi đất, mũi
tiếng công.


Bài 2.


- Lá: phổi, lách, gan.
- Quả: tim, thận
- Búp: búp ngón tay
Bài 3:


VD: - Cưa  cưa xẻ , cưa gỗ
- Quạt  quạt cho bé ngủ
- Cuốc  Mẹ cuốc ruộng


- Gánh gánh rau đi bán  một gánh rau.
- Cuộn tranh lại  một cuộn tranh


<i><b>3. Củng cố</b></i> (3’)


- Nhận xét về lượng nghĩa của từ
- Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa?


- Đánh dấu vào nhận xét đúng


+ Tất cả từ Tiếng Việt chỉ có một nghĩa


+ Tất cả các từ Tiếng Việt đều có nhiều nghĩa.



+ Từ Tiếng Việt có từ một nghĩa, nhưng lại có từ nhiều nghĩa.(*)
<i><b>4. Hướng dẫn học ở nhà</b></i> (2’)


- Học thuộc ghi nhớ, nắm được kiến thức về từ nhiều nghĩa và hiện
tượng chuyển nghĩa của từ.


- Đặt câu có sử dụng từ nhiều nghĩa.
- Làm bài tập 4,5( 57)


</div>

<!--links-->
Giáo án môn Ngữ Văn Lớp 7 (từ tiết 59)
  • 165
  • 7
  • 16
  • ×