Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> .Mục tiêu bài học </b>
<b>1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ và nội dung tích hợp</b>
<b> a.Kiến thức: Hs nêu được đđ c/tạo di chuyển, dd, ss của trùng biến hình và</b>
trùng giày; thấy được sự phân hố chức năng các bộ phận trong TB của trùng
giày <i><b>→</b></i> đó là biểu hiện mầm mống của ĐV đa bào.
<b> b.Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động</b>
nhóm.
<b> c.Thái độ: Giáo dục ý thức u thích mơn học.</b>
d.Nội dung tích hợp: Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường cho học sinh.
<b>2 . Các kĩ năng sống cơ bản.</b>
- Kĩ năng tự nhận thức. - Kĩ năng giao tiếp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực. - Kĩ năng hợp tác.
- Kĩ năng tư duy sáng tạo. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng .
- Kĩ năng kiên định. - Kĩ năng giải quyết vấn đề.
- Kĩ năng quản lí thời gian. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
<b>3 . Các phương pháp dạy học tích cưc.</b>
- Phương pháp dạy học theo nhóm.
- Phương pháp giải quyết vấn đề.
- Phương pháp trò chơi.
- Phương pháp đóng vai.
- Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình.
<b>II. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Đồ dùng dạy học</b>
<b>*.Giáo viên: Tranh vẽ H5.1 – 5.3.</b>
<b>*.Học sinh: Kẻ bảng vào vở BT.</b>
<b>2. Phương án dạy và học:</b>
<b>+ Trùng biến hình.</b>
<b>+Trùng giày</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b> 1.Ổn định lớp</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> - Nêu đđ cấu tạo, di chuyển, dd, ss của TRX?</b>
<b> - Thế nào là tập đoàn vôn vốc?</b>
<b> </b> <b>* Chúng ta tiếp tục nghiên cứu 1 số đại diện khác của ngành ĐVNS: trùng</b>
biến hình, trùng giày.
<b>3. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
*
<b> Hoạt động 1 : Tìm hiểu đđ của Trùng</b>
<b>biến hình.</b>
♦ Mục tiêu: HS biết được đđ cấu tạo, di
chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của Trùng
biến hình
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
♦Tiến hành:
GV cho Hs đọc thông tin I/20/sgk.
Chọn lọc thông tin cần thiết để điền vào
bảng về TBH.
Quan sát H5.1,5.2.
Gv kẻ bảng “Tìm hiểu TBH, TG” lên
bảng để Hs sửa bài.
Yêu cầu các nhóm lên ghi câu trả lời vào
bảng.
GV ghi ý kiến của các nhóm vào bảng.
Gv tìm hiểu số nhóm có câu trả lời đúng
và chưa đúng.
Gv cho Hs theo dõi bảng chuẩn kiến
Gv cho Hs tiếp tục trao đổi:
<i>- Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hoá</i>
<i>mồi của TBH?</i>
Gv chú ý Hs: Không bào tiêu hố ở
ĐVNS hình thành khi lấy thức ăn vào cơ
thể.
Gv y/cầu Hs tự rút ra kết luận.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc đểm Trùng</b>
<b>giày.</b>
♦Mục tiêu: HS biết được dd, ss của TG.
♦Tiến hành:
GV cho HS đọc thông tin II/21/sgk.
GV yêu cầu HS quan sát H5.3/21.
Từ đó, hồn thành đầy đủ thơng tin bảng
phần ‘Trùng giày”.
Gv kẻ bảng để Hs sửa bài .
Y/cầu 1 số nhóm lên ghi câu trả lời vào
bảng.
Gv ghi ý kiến bổ sung của nhóm vào bảng.
Cá nhân Hs tự n/cứu sgk, trao đổi nhóm <i><b>→</b></i>
hồn thành bảng phần TBH, kết hợp q/sát
H5.1, 5.2/20/sgk.
Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
+ C/tạo ccơ thể chi tiết.
+ Cách di chuyển.
+ Các hình thức dd.
+ Khả năng ss: vơ tính --> phân đơi.
Đại diện lên ghi câu trả lời <i><b>→</b></i> nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Hs theo dõi bảng chuẩn kiến thức, tự sửa
chữa nếu điền chưa đúng.
Hs tự rút ra kết luận.
Kết luận.
<i><b>1) Cấu tạo và di chuyển:</b></i>
<i><b>+ Chất ngun sinh lỏng, nhân.</b></i>
<i><b>+ Khơng bào tiêu hố, khơng bào co bóp.</b></i>
<i><b>- Di chuyển: nhờ chân giả (do CNS dồn về</b></i>
<i><b>1 phía).</b></i>
<i><b>2) Dinh dưỡng: </b></i>
<i><b>- Tiêu hố nội bào.</b></i>
<i><b>- Bài tiết: chất thừa dồn đến khơng bào co</b></i>
<i><b>bóp </b><b>→</b><b> thải ra ngồi ở mọi nơi.</b></i>
<i><b>3) Sinh sản: ss vơ tính bằng cách phân đôi</b></i>
<i><b>cơ thể.</b></i>
<b>II.</b>
<b> Trùng giày:</b>
HS n/cứu thông tin, q/sát H5.3/21/sgk.
Trao đổi, thảo luận nhóm để hồn thành
phần “Trùng giày”/ bảng.
+ C/tạo chi tiết của cơ thể .
+ Hình thức di chuyển.
+ Cách dd.
+ Khả năng ss: vơ tính, hữu tính.
Đại diện nhóm lên ghi câu trả lời <i><b>→</b></i>
nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Hs theo dõi và tự sửa bài.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Gv cho Hs theo dõi bảng chuẩn kiến thức.
B
T
Đặc
điểm
TBH TG
1 Di c’ Nhờ chân
giả
Nhờ lơng bơi.
2 Dd -T/hố nội
bào.
- Bài tiết:
chất thừa
dồn đến
KBCB
-->thải ra
ngoài ở
- Thức ăn <sub></sub>miệng
hầu <sub></sub> KBTH<sub></sub> biến đổi
nhờ enzim.
- Chất thải được đưa
đến KBCB <sub></sub> lỗ thốt
3r
a
ng
ồ
i.
SS Vơ tính
bằng cách
phân đơi
cơ thể.
- Vơ tính bằng cách
phân đơi cơ thể theo
chiều ngang.
- Hữu tính bằng cách
tiếp hợp.
Gv tiếp tục cho Hs trao đổi:
<i>- KBCB ở TG khác TBH ntn?</i>
<i>- Số lượng nhân và vai trị của nhân?</i>
<i>- Q trình tiêu hố ở TG và TBH khác</i>
<i>nhau ở điểm nào?</i>
Gv chú ý: Trùng Giày: TB mới chỉ có sự
phân hố đơn giản, tạm gọi là rãnh miệng
và hầu chứ không giống như ở cá, gà; SS
hữu tính ở TG là hình thức tăng sức sống
cho cơ thể và rất ít khi ss hữu tính.
Gv y/c HS rút ra kết luận.
<i><b>→</b></i> TBH đơn giản; TG phức tạp.
<i><b>→</b></i> TBH có 1 nhân; TG có 1 nhân ss và 1
nhân dd.
<i><b>→</b></i> TBH tiêu hoá nội bào; TG tiêu hố có
enzim biến đổi thức ăn.
Dựa vào bảng Hs rút ra kết luận:
<b> Kết luận.</b>
<i><b>1) Dinh dưỡng: </b></i>
<i><b>- Thức ăn --> miệng --> hầu --> KBTH</b></i>
<i><b>--> biến đổi nhờ enzim.</b></i>
<i><b>- Chất thải được đưa đến KBCB --> lỗ</b></i>
<i><b>thốt ra ngồi. </b></i>
<i><b>2) Sinh sản: </b></i>
<i><b>- Vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể theo</b></i>
<i><b>chiều ngang.</b></i>
<i><b>- Hữu tính bằng cách tiếp hợp.</b></i>
<b>Hs đọc kết luận sgk/22.</b>
<b>C</b>
<b> . Hoạt động l uyện tập</b>
1) TBH sống ở đâu, di chuyển, bắt mồi và tiêu hố mồi ntn?
2) Cơ thể TG có cấu tạo phức tạp hơn TBH ntn?
<b>HS trả lời theo câu hỏi:</b>
<b>Câu 1: Dựa theo hoạt động 1</b>
<b>Câu 2:Dựa theo hoạt động 2</b>
<b>D. Hoạt động vận dụng:</b>
<b>E. Hoạt động tìm tỏi , mở rộng:</b>
- Học bài, làm bài, đọc “Em có biết”