Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I
<b> .Mục tiêu bài học </b>
<b>1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ và nội dung tích hợp</b>
<b> a.Kiến thức: </b>
- Hs nêu được đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.
- Hs chỉ rõ được vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và đời sống
con người.
b.Kỹ năng
- Có kỹ năng quan sát, so sánh.
- Kỹ năng phân tích, tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
<b> c.Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quý có giá trị .
<b>d. Tích hợp: Giáo dục tình u thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường và bảo</b>
vệ động thực vật.
<b>2 . Các kĩ năng sống cơ bản.</b>
- Kĩ năng tự nhận thức. - Kĩ năng giao tiếp.
- Kĩ năng tư duy sáng tạo. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng .
- Kĩ năng kiên định. - Kĩ năng giải quyết vấn đề.
- Kĩ năng quản lí thời gian. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
<b>3 . Các phương pháp dạy học tích cưc.</b>
- Phương pháp dạy học theo nhóm.
- Phương pháp giải quyết vấn đề.
- Phương pháp trị chơi.
- Phương pháp đóng vai.
- Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình.
<b>II. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
1.Chuẩn bị đồ dùng dạy học
1.GV: Tranh phóng to hình 10.1/37
2. HS: sưu tầm một số tranh ảnh về san hô
<b>2. Phương án dạy học: </b>
+Đặc điểm chung ruột khoang
+Vai trò.
III. Hoạt động dạy và học
<b> 1.Ổn định lớp</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>- Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của sứa?</b>
<b>- Sự khác nhau trong sinh sản vô tinh mọc chồi của thuỷ tức và san hô?</b>
<b> 3.Khám phá</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
*
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung</b>
<b>của ngành ruột khoang.</b>
♦ Mục tiêu: HS nêu được những đặc
điểm cơ bản nhất của ngành
♦Tiến hành:
GV treo tranh 10.1 sgk/37, y/cầu Hs nhớ
lại kiến thức đã học
Gv hướng dẫn Hs quan sát hình
<i> - Cấu tạo của 3 đại diện trên giống nhau ở</i>
<i>đặc điểm nào?</i>
GV y/cầu Hs hoạt động nhóm hồn thành
bảng” Đặc điểm chung của một số ngành
ruột khoang”
Gv q/sát hoạt động của các nhóm, giúp
đỡ nhóm học yếu và động viên nhóm khá.
GV u cầu các nhóm lên bảng trình bày
Gv cho Hs xem bảng chuẩn kiến thức.
<b>Bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện Ruột</b>
<b>khoang.</b>
STT Đặc điểm Thuỷ<sub>tức</sub> Sứa San hơ
1 Kiểu đối
xứng
Toả
trịn Toả trịn
Toả
trịn
2 Cách di
chuyển
Sâu đo,
lộn đầu
Co bóp
dù
K di
chuyển
3 Cách dinh
dưỡng
Dị
dưỡng
Dị
dưỡng
Dị
dưỡng
4 Cách tự <sub>vệ</sub> Nhờ TB<sub>gai</sub>
Nhờ TB
gai, nhờ
di
chuyển.
Nhờ TB
gai
5
Số lớp
TB của
thành cơ
thể
2 2 2
6 Kiểu ruột Ruột túi Ruột túi Ruột túi
7
Sống đơn
độc, tập
đoàn
Đơn
độc Đơn độc
Tập
đoàn
<i>- Từ bảng kết luận rút ra đặc điểm</i>
<i>chung của ngành ruột khoang?</i>
<i><b>Rút kinh nghiệm:………..</b></i>
……….
………
<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trị của ruột</b>
<b>khoang.</b>
♦ Mục tiêu: HS chỉ rõ lợi ích và tác
hạicủa ruột khoang
<b>I. Đặc điểm chung</b>
Hs q/sát tranh, chú ý theo dõi và nhớ lại các
kiến thức đã học .
Hs các nhóm, thống nhất ý kiến để hồn
thành bảng.
3 nhóm cử 3 đại diện lên chọn từ thích
hợp gắn vào bảng.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hs theo dõi và tự sửa chữa.
Hs tìm những đặc điểm cơ bản như: đối
xứng, thành cơ thể, ruột.
<i><b>Kết luận HS cần ghi nhớ:</b></i>
<i><b> Đặc điểm chung của ngành ruột</b></i>
<i><b>khoang:</b></i>
<i><b>- Cơ thể có đối xứng toả trịn</b></i>
<i><b>- ruột dạng túi</b></i>
<i><b>- Thành cơ thể có 2 lớp TB</b></i>
<i><b>- Tự vệ và tấn công bằng Tb gai.</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
♦Tiến hành:
Gv y/cầu Hs đọc thông tin sgk và quan
sát tranh sưu tầm.
<i>- Ruột khoang có vai trị như thế nào?</i>
Gv tổng kết những ý kiến của Hs bổ sung
thêm
Hs đọc thông tin kết hợp q/sát tranh ghi
nhớ kiến thức.
Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm
khác bổ sung.
<b> Tiểu kết</b>
<i><b>* Lợi ích:</b></i>
<i><b>-Trong tự nhiên: tạo vẻ đẹp thiên nhiên,</b></i>
<i><b>có ý nghĩa sinh thái đối với biển.</b></i>
<i><b>- Đối với đời sống con người: làm đồ</b></i>
<i><b>trang sức, trang trí, cung cấp ngun liệu</b></i>
<i><b>vơi cho xây dựng, làm thực phẩm, hố</b></i>
<i><b>thạch san hơ góp phần n/cứu địa chất.</b></i>
<i><b>* Tác hại:</b></i>
<i><b>-Một số loài gây độc, ngứa cho người.</b></i>
<i><b>- Tạo đá ngầm cản trở giao thông .</b></i>
<b> </b>
<b>C. Hoạt động luyện tập</b>
Câu 1: So sánh sự khác nhau giữa ĐVNS và ruột khoang?
Câu 2: Khi tiếp xúc với một số ruột khoang để phòng tránh chất độc ta phải làm
gì?
Câu 1: Dựa vào Cấu tạo chung của 2 ngành.
Câu 2: Dùng vợt, panh, kéo,..dùng găng cao su (tay)…
<b>D. Hoạt động vận dụng:</b>
<b>E. Hoạt động tìm tỏi , mở rộng:</b>
- Học bài, làm bài 3,4/38.
- Đọc mục “em có biết”