VIÊM LOÉT GIÁC
MẠC
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
Giải phẫu giác mạc
Dịch tễ bệnh viêm loét giác mạc
Triệu chứng cơ năng và thực thể
viêm loét giác mạc
Các tác nhân gây viêm loét giác
mạc và triệu chứng điển hình của
từng loại tác nhân
Ngun tắc điều trị - Phịng ngừa
GIẢI PHẪU GIÁC MẠC
-
Trong suốt
Vô mạch
1/6 vỏ bọc
ĐK ngang 11.5
ĐK dọc 10.5
Dày 0.54 – 0.75
Công suất 42D
GIẢI PHẪU GIÁC MẠC
Giác mạc nhỏ
(< 10mm)
Giác mạc to
(> 12mm)
GIẢI PHẪU GIÁC MẠC
- Vô mạch
-Dinh dưỡng: từ 3 nguồn:
nước mắt
thủy dịch
mạch máu vùng rìa
- Thần kinh V1
GIẢI PHẪU GIÁC MẠC
5 lớp
-Biểu mô
-Màng Bowman
-Nhu mô
-Màng Descemet
-Nội mô
GIẢI PHẪU GIÁC MẠC
DỊCH TỄ
- Ở Việt Nam, tỉ lệ mù đứng
thứ 2 sau đục thủy tinh thể
- Nông thôn > thành thị, chủ
yếu nghề nông
- Nam = nữ
LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Đau nhức
Sợ ánh sáng
Chảy nước mắt
Giảm thị lực
-Vị trí
-Kích thước
-Độ dày
LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Các bộ phận cần thăm khám VLGM
-Mi mắt
-Kết mạc
-Giác mạc
-Tiền phòng
-Mống mắt
-Lỗ đồng tử
Mi mắt
Sưng nề
- Lông xiêu, lông quặm
- Hở mi
- Hồng ban, mụn nước
-
Kết mạc
Cương tụ
rìa
Cương tụ
tồn bộ
Giác mạc
Tổn thương vùng đục
thâm nhiễm trên giác mạc
Giác mạc
Phân biệt viêm và loét: test Fluorescein
(mất tổ chức?)
Giác mạc
Cách mơ tả tổn thương
-Vị trí
-Kích thước
-Hình dạng - Bờ (giới hạn)
-Độ sâu
-Bề mặt
-Tổn thương đi kèm
Giác mạc
Viêm loét giác mạc do vi khuẩn
(Pseudomonas)
-Bờ tương đối rõ
Một số chú ý:
-Hình dạng: trịn hoặc oval
-YTTL: sang chấn
-Sâu
nơng nghiệp
-Diễn
tiến
rất
-Bề mặt nhiều chất xuất tiết
dạng
nhầy
nhanh
Giác mạc
Viêm loét giác mạc do nấm
-Bờ thường không rõ
-Bề mặt vết loét nổi gồ, đóng mày
-Các tổn thương đi kèm:
+ Dấu chân giả, thẩm lậu dạng bông
+ Dấu vệ tinh
+ Vòng miễn dịch
+ Mảng xuất tiết ở mặt sau giác mạc
Giác mạc
Viêm loét giác mạc do nấm
Giác mạc
Viêm loét giác mạc do nấm
Giác mạc
Viêm loét giác mạc do nấm
Giác mạc
Một số chú ý
-YTTL: sang chấn nông
Viêm loét giác mạc do nấm
nghiệp (tác nhân có yếu
tố thực vật)
-Tiến triển âm ỉ