Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.7 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Tác dụng: bổ sung ý nghĩachoV,N(như bổ ngữ)
-1: V chỉ trạng thái:feel, look, seem,smell,...
-2: Vchỉ sự tồn tại: be, become,…
<b>Always</b> đi với V tiếp diễn để chỉ hành động lặp đi, lặp lại 1 cách khó chịu
<b> help</b> + ng V(giúp làm cùng)
To V(giúplàmhộ)
With N
<b>Hỏi thăm đường: </b>The way to…?
Could you Show Me How to get to…?
Can Tell
Where+S+is?
<b>Câu cảm thán:</b>
What+a/an + adj+N!
How+adj+ S+ V!
<b>Thì quá khứ đơn</b> Cách phát âm của’ed
(+) V_ed (id)-(t,d)
(-) Did+not+N (t)- (k,p,s,S,tf,f)
(?) Did+…+V? (d)-(k,p,s,S,)
<b>Cấu trúc</b>:Be(not)+adj+ for ng to infinitive(inf)
<b>V”try”</b> try+ to ing
try+ one’s best+ to ing
try+ V ing
on = Nph
<b>Thời gian cần để làm 1 việc gì đó:</b>