Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án môn Vật lý lớp 10 bài 12 - Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do - Xác định gia tốc rơi tự do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thực hành KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO</b>

<b>XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO</b>



<b>I/ M ỤC TI ÊU HỌC SINH CẦN ĐẠT ĐƯỢC</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sư
dụng công tắc đóng ngắt và cổng quang điện


- Khắc sâu kiến thức về chuyển động nhanh dần đều và sự rơi tự do.


- Nghiệm lại đặc điểm của sự rơi tự do để thấy được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa s
và t2


- Xác định được gia tốc rơi tự do từ kết quả thí nghiệm.


<b>2. Về kĩ năng</b>:


- Biết thao tác chính xác với bộ TN để đo được thời gian rơi t của một vật trên
những quãng đường khác nhau.


- Vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng
đường đi s theo thời gian t2<sub>. Từ đó rút ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi</sub>


tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.


- Vận dụng công thức tính được gia tốc g và sai số của phép đo g.


Ii/ chuÈn bÞ:


<b>1. Giáo viên: </b>Chia nhóm hs



<b>2 Học sinh:</b>
<b> Mỗi nhóm hs:</b>


- Đồng hồ đo thời gian hiện số; hộp công tắc ngắt điện 1 chiều cấp cho nam châm
điện và bộ đếm thời gian.


- Nam châm điện N; cổng quang điện E; trụ bằng sắt làm vật rơi tự do; qủa dọi; giá
đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng; một chiệc khăn bông nhỏ; giấy kẻ ô li; kẻ
sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài.


Iii/ tiÕn tr×nh giê häc:
<b>1. Ởn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ̃:</b> Thế nào là phép đo một đại lượng vật lí? Các loại phép đo và
các loại sai số? Cách xác định sai số và cách viết kết quả đo được.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Nội dung và mục tiêu hs cần</b>


<b>đạt được</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<b>BÁO CÁO THỰC HÀNH</b>


<b> SGK</b> <b>Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức có liên quan đến bài thực </b>
<b>hành.</b>


- Từng hs suy nghĩ trả lời các
câu hỏi của gv.



- Mục đích: Nghiên cứu chuyển
động rơi tự do và đo gia tốc rơi
tự do.


- Phương pháp tiến hành: Đo
được thời gian rơi tự do giữa 2
điểm trong không gian &
khoảng cách giữa 2 điểm đó, sau


- Sự rơi tự do là gì? đặc điểm
của sự rơi tự do? Công thức
tính gia tốc rơi tự do?


- Phát biểu khái niệm sự rơi tự
do?


- Mục đích của bài thực hành là
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đó vận dụng công thức tính gia
tốc để xác định gia tốc rơi tự do.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các </b>
<b>dụng cụ đo.</b>


- Từng em lắng nghe.


- Dựa vào dụng cụ để trả lời: Khi
nút nhấn trên hộp công tắc ở


trạng thái nhả.


<b>Hoạt động 3: Tiến hành thí </b>
<b>nghiệm.</b>


- B1: Hs các nhóm lắp ráp TN,
kiểm tra điều chỉnh thông số các
thiết bị theo yêu cầu.


- B2: Dịch cổng quang điện E để
có các quãng đường (s1 =


0,200m) và đo thời gian rơi
tương ứng. Ghi lại kết quả đo
được.


- B3: Tiếp theo với các quãng
đường s2 = 0,300m; s3 =


0,400m; s4 = 0,500m; s5 =


0,600m.


- B4: Nhấn khoá K, tắt điện
đồng hồ đo hiện số để kết thúc
TN.


- Thu gom dụng cụ thí nghiệm.


<b>Hoạt động 4: Tổng kết thí </b>


<b>nghiệm</b>


HS làm báo cáo kết quả TN.


- Gv giới thiệu các dụng cụ đo
(giới thiệu cụ thể từng chức
năng của đồng hồ đo hiện số).
- Giải thích cho hs rõ cách hoạt
động của bộ đếm thời gian.
- Hướng dẫn hs cách điều chỉnh
giá đỡ, cách xác định vị trí ban
đầu và cách xác định quãng
đường s


- Cổng quang điện chỉ hoạt
động khi nào?


- Chú ý: Sau khi động tác nhấn
để ngắt điện vào nam châm cần
nhả nút ngay lập tức trước khi
vật rơi đến cổng E.


- Gv hướng dẫn các nhóm lắp
ráp TN. (như SGK)


- Chú ý theo dõi các nhóm để
chỉnh sưa kịp thời nếu cần.
Nhất là thao tác làm thí nghiệm
của hs, phải chú ý qui tắt an
toàn.



- Gv kiểm tra và ghi nhận kết
quả của các nhóm.


</div>

<!--links-->
Tài liệu giao an mon dia ly lop 10
  • 66
  • 1
  • 4
  • ×