Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>onthionline.net</b>
<i><b>1- Cơ cấu:</b></i>
- Bao gồm:
+ Dịch vụ kinh doanh
+ Dịch vụ tiêu dùng
+ Dịch vụ công
<i><b>2- Vai trò </b></i>
- Thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển, chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế
- Sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm
- Khai thác tốt tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử và các thành tựu
của khoa học.
- Trên thế giới hiện nay, cơ cấu lao động của ngành dịch vụ tăng
- Tập trung chủ yếu ở các nước phát triển: Hoa Kỳ 80% ; Tây Âu 50 - 79%
<b>II- Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố, phát triển ngành dịch vụ</b>:
<b>1- Trình độ phát triển và năng suất lao động xã hội</b><i>:</i> Đầu tư, bổ sung lao động
Ví dụ:
<i><b>2- Quy mô, cơ cấu dân số: Nhịp điệu cơ cấu dịch vụ</b></i>
Ví dụ:
<i><b>3- Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư</b></i>
---> mạng lưới ngành dịch vụ
<i><b>4- Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn:</b></i> Hình thức tổ chức mạng lưới
dịch vụ.
Ví dụ:
<i><b>5- Mức sống, thu nhập thực tế: Sức mua, nhu cầu dịch vụ.</b></i>
Ví dụ:
<i><b>6- Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch</b></i>
- Sự phát triển, phân bố ngành dịch vụ
Ví dụ:
<b>III- Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:</b>
- ở các nước phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao (60%), nước đang phát
triển (50%)
- Các thành phố cực lớn chính là các trung tâm dịch vụ lớn.
<i><b>1. Vai trò</b></i>
- Giúp cho quá trình sản xuất diễn ra liên tục, bình thường.
- Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho sinh hoạt thuận tiện.
- Nhân tố quan trọng phân bố sản xuất và dân cư.
- Thúc đẩy hoạt động kinh tế - văn hóa ở các vùng núi xa xơi.
- Củng cố tính thống nhất của nền KT, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
- Giao lưu kinh tế các nước.
<i><b>2- Đặc điểm:</b></i>
- Sản pjẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Khối lượng vận chuyển (số hành khách, số hàng hóa được vận chuyển)
+ Khối lượng luân chuyển (người/km ; tấn/km)
+ Cự ly vận chuyển trung bình (km)
<b>II- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố ngành GTVT</b>
- Quy định sự có mặt, vai trị của một số loại hình giao thơng vận tải
Ví dụ: Nhật, Anh giao thơng vận tải đường biển có vị trí quan trọng.
- ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các cơng trình giao thơng vận
tải.
Ví dụ: Núi, eo biển xây dựng hầm đèo
- Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của phương tiện vận tải.
Ví dụ: Sương mù máy bay khơng hoạt động được.
<i><b>2- Các điều kiện kinh tế - xã hội:</b></i>
- Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố
hoạt động của giao thông vận tải.
- Các ngành kinh tế là khách hàng của ngành giao thông vận tải.
- Trang bị cơ sở vật chất cho ngành giao thông vận tải.
<b>Bài 40</b>
- Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
- Vật đem ra trao đổi trên thị trường là hàng hoá.
- Vật ngang giá hiện đại nhất là tiền.
- Thị trường hoạt động theo quy luật cung cầu:
-> hoạt động maketting(tiếp thị)
<b>II- Ngành thương mại</b>
<i><b>1. Vai trò</b></i>
- Khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, điều tiết sản xuất hướng dẫn tiêu dùng
+ Thương mại: nội thương và ngoại thương.
+ Nội thương: trao đổi hàng hoá dịch vụ trong nước.
+ Ngoại thương: trao đổi hàng hoá giửa các quốc gia.
<i><b>2. Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu</b></i>
<i>a. Cán cân xuất nhập khẩu.</i>
- Quan hệ giữa giá trị hàng xuất khẩu(kim ngạch xuất khẩu) và giá trị hàng nhập
khẩu (kim ngạch nhập khẩu)
- Xuất khẩu > Nhập khẩu : Xuất siêu
- Xuất khẩu < Nhập khẩu: Nhập siêu b. Cơ cấu hàng xuất – nhập khẩu.
- Xuất khẩu : Nguyên liệu chưa qua chế biến
- Nhập khẩu : tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng
-> Nước đang phát triển:XK…NK
nước phát triển: XK…..NK:
<b>III. Đặc điểm của thị trường thế giới</b> .
- Tồn cầu hố nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất .
- Châu âu, Châu á , Bắc Mĩ có tỉ trọng bn bán so với tồn thế giới và nội vùng
lớn nhất
- Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới ; Hoa kỳ ,Tây Âu , Nhật
- Các cường quốc tế xuất khẩu : Hoa kỳ , đức , Nhật
<b>IV. Các tổ chức thương mại thế giới</b>
- EU, APEC, MERCOSUR, ASEAN,NAFTA
- WTO : là tổ chức thương mại lớn nhất thế giới ra đời 15-11-1994 gồm
151thành viên