Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2018 - 2019 - Đề thi lớp 1 học kỳ 2 theo Thông tư 22 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.83 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 1 mơn Tốn năm học 2018 - 2019 </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 1</b>


<b>Chủ đề</b> <b><sub>TN</sub>Mức 1<sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub>Mức 2<sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub>Mức 3<sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub>Mức 4<sub>TL</sub></b> <b>Tổng</b>


Số học


Số câu 2 2 2 2 1 <b>9</b>


Câu số 1,2 3,5 6,7 8,9 10


Điểm <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>9</b>


Yếu tố
hình học


Số câu 1 <b>1</b>


Câu số 4


Điểm <b>1</b> <b>1</b>


<b>Tổng</b> Số câu <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b>


Điểm <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 mơn Toán năm học 2018 - 2019 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày : … / … / 2019


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b> <b>Giám khảo</b> <b>Giám thị</b>



………..
………..
………..


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
<b>Câu 1: (1 điểm) </b>(Mức 1)


a/ Số tròn chục bé nhất là:


A. 80 B. 90 C. 60 D. 10


b/ Số 90 đứng liền sau số nào?


A. 89 B. 98 C. 91 D. 92


Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)


A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69 cm



<b>Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: </b>(Mức 2)


A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư


C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm


D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu



<b>Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình trịn</b> (Mức 2)
H
A. 2


B. 3 . A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 4
D. 5


K




<b>Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = + 20 </b>(Mức 2)
A. 15 B. 25 C. 35 D. 65




<b>Câu 6: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b> (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51 b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22 d 8 + 11 = 18


<b>Câu 7: ( 1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng :</b> (Mức 3)


<b>Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính</b> (Mức 3)


a) 68 – 23 b) 65 + 13 c) 8 + 11 d) 79 - 19


………


………
………...
<b>Câu 9: ( 1 điểm) Giải bài toán</b> (Mức 3)


30 + 15



88 - 35

30



53


64


45



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn
bao nhiêu quả?


Bài giải


………
………
………
………


<b>Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b> (Mức 4)


a/ 98 – … = 45 b/ 35 + … = 99


<b>Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 mơn Tốn năm học 2018 - 2019 </b>
+Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm


Câu 1 2 3 4 5



Ý a) D


b) A


B D B D


<b>Câu 6: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>


a) S b) Đ c) Đ d) <S


<b>Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm</b>


30 + 15


88 - 35



60 + 4

60 -30



30



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm</b>


68 65 8 79
- + + -


23 13 11 19
45 78 19 60





<b>Câu 9: (1 điểm) </b>


Bài giải


Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)
65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)


Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)


<b>Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b> (Mức 4)


a/ 98 – 53 = 45 b/ 35 + 64 = 99


<b>Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 1 mơn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Đọc hiểu
văn bản


Số câu 2 2 1 <b>5</b>


Câu số 1, 2 3,4 5


Điểm <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b>



Kiến thức
tiếng Việt


Số câu 2 2 1 <b>5</b>


Câu số <b>1,2</b> 3,4 1 <b>3</b>


Điểm


<b>Tổng </b> Số câu <sub>Điểm </sub> 2<b><sub>1</sub></b> 2<b><sub>1</sub></b> 1<b><sub>1</sub></b> <b>5<sub>3</sub></b>


<b>Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thời gian: 40 phút
Điểm


Đọc: ………….
Viết: …………..


Trung bình …..


Lời phê của giáo viên Giám khảo Giám thị


<b>Phần 1: Đọc hiểu (3 điểm) </b>


<b>HỌC TRỊ CỦA CƠ GIÁO CHIM KHÁCH</b>


Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chịe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ
từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó
xi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cơ. Sau buổi học, cơ giáo dặn


các học trị phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
(Nguyễn Tiến Chiêm)


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trị đến lớp? Đó là ai? </b>
<b>Mức 1</b>


A. Có hai học trị là Chích Chịe Con, Sẻ con


B. Có ba học trị là Tu Hú con, Chích Chịe Con, Sẻ con
C. Có ba học trị là Chim Khách, Chích Chịe Con, Sẻ con


<b>Câu 2: Cơ giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chịe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1 </b>
A. Dạy cách bay chuyền


B. Dạy cách kiếm mồi


C. Dạy cách làm tổ


<b>Câu3: Chích Chịe con có tính tình thế nào? Mức 2</b>
A. Chăm chỉ


B. Ham chơi


C. Khơng tập trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Phải tập bay cho giỏi
C. Phải tập làm tổ cho tốt


<b>Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài?Mức 3 </b>


<i><b>Ví du: cơ giáo</b></i>


………
………
<b>Phần 2:</b>


<b>I.</b> <b>Viết chính tả (7 điểm)</b>


<b> Em yêu mùa hè</b>
Em u mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi q
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
<b>II. Bài tập: ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) Mức 1</b>
a) Điền vần: ăn hay ăng?


Bé ngắm tr... Mẹ mang ch.... ra phơi n..…
b, Điền ần: on hay ong


Bé chạy lon t… Trời tr… xanh


<b>Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm) Mức 2</b>


<b>A</b> <b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Người Là người mẹ thứ hai của em


Cô giáo Là người Hà Nội


Trẻ em Là vốn quý nhất


<b>Câu 3: Sắp xếp các chữ sau thành câu? (1 điểm) Mức 3</b>
<b> Nhà em, có, rất, chú chó, đáng u</b>


<b>Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019</b>
<b>Phần 1: Đọc hiểu</b>


<b> Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trị đến lớp? Đó là ai? </b>
<b>Mức 1</b>


B. Có ba học trị là Tu Hú con, Chích Chịe Con, Sẻ con


<b>Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chịe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1 </b>
C. Dạy cách làm tổ


<b>Câu3: Chích chịe con có tính tình thế nào? Mức 2</b>
A. Chăm chỉ


<b>Câu 4: Sau buổi học cơ giáo dặn học trị điều gì? Mức 2 </b>
C. Phải tập làm tổ cho tốt


<b>Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài?Mức 3 </b>


<i><b>chăm chú, lắng nghe, ghi nhớ, kiểm tra</b></i>


<b>Mỗi từ đạt 0,25 điểm</b>
Phần 2: Chính tả


<b>I. Viết chính tả (7 điểm)</b>
- Viết đúng tốc độ đạt 2điểm


- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ đạt 2 điểm


- Viết đúng chính tả, khơng mắc quá 5 lỗi đạt 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp đạt 1 điểm
<b>II. Bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bé ngắm trăng


Mẹ mang chăn ra phơi nắng
b, Điền ần: on hay ong
Bé chạy lon ton


Trời trong xanh


Mỗi chữ, vần điền đúng đạt 0,25 điểm


<b>Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm).</b>
Cần ghép như sau:


– Bạn Lan là người Hà Nội.
– Người là vốn quý nhất.



– Cô giáo là người mẹ thứ hai của em.
– Trẻ em là tương lai của đất nước.
Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm


<b>Câu 3 : Viết đầy đủ câu, chữ đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm. (1 điểm)</b>
Nhà em có chú chó rất đáng yêu.


</div>

<!--links-->

×