Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.14 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
n
c nă
ONTHIONLINE.NET
Trường thpt cẩm thuỷ i
Khối 11 THPT - Năm học 2007-2008
<b>Bài 1</b>(5 điểm)
a) Giải phương trình: cos cos ( 2 ) sin (2 3 ) 1
2
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b) Cho <i>a</i>,<i>b</i><i>R</i>. Chứng minh rằng trong hai phương trình sau phải có ít nhất một phương trình có
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> cos
sin
2008
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> cot 2.
tan
2008
<b>Bài 2</b> ( 5 điểm)
a) Dãy số <i>u</i>1,<i>u</i>2,<i>u</i>3,...,<i>un</i><sub> được xác định như sau:</sub>
1
,...,
1
,
1
,
0 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1 <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>un</i> <i>un</i>
<i>u</i>
Chứng minh rằng: 2
1
)
...
(
1
2
1<i>u</i> <i>un</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <sub>.</sub>
b) Tìm giới hạn của dãy số có số hạng tổng quát:
2
2
...
2
2
2
.
2
2
<i>n</i>
<i>u</i>
<b>Bài 3</b> (5 điểm)
a) Trên mặt phẳng cho đa giác lồi 10 cạnh <i>T</i> <i>A</i>1<i>A</i>2...<i>An</i>.<sub> Xét các tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của</sub>
đa giác <i>T</i>. Hỏi trong số các tam giác đó có bao nhiêu tam giác mà 3 cạnh của nó đều khơng phải là ba
cạnh của đa giác <i>T</i>?
b) Tìm các giá trị nguyên dương của <i>x</i> thoả mãn
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i> ... ... 0 2008.2
1
2007
2008
2007
2008
2008
2005
2006
2
2008
2006
2007
1
2008
2007
2008
0
2008
<b>Bài 4</b> (5 điểm)
Cho hình lập phương <i>ABCD</i>.<i>A</i>1<i>B</i>1<i>C</i>1<i>D</i>1.
a) Hãy tìm điểm <i>M</i> trên đường chéo <i>BD</i> của mặt <i>ABCD</i> và điểm <i>N</i> trên đường chéo <i>CD</i>1 của
mặt bên <i>CDD</i>1<i>C</i>1 sao cho <i>MN</i>//<i>AC</i>1.
b) Gọi I và J lần lượt là trung điểm của <i>A</i>1<i>D</i>1 <i>vµ B1B</i>. Chứng minh rằng <i>IJ</i> <i>AC</i>1.
<i><b>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Trường thpt cẩm thuỷ i Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường
Khối 11 THPT - Năm học 2007-2008
<b>Đề thi chính thức</b>
Câu Nội dung điểm
Câu 1 5 điểm
a)
Giải phương trình: cos cos ( 2 ) sin (2 3 ) 1
2
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(1)
2 điểm
+) Ta có (1) cos2 <i>x</i>cos2 2<i>x</i>cos23<i>x</i>1<sub> (2)</sub>
+) Đặt <i>t</i> cos2 <i>x</i><sub>, điều kiện </sub><i>t</i>
+) Khi đó (2) trở thành:
4
3
2
1
0
0
)
3
10
8
( 2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> 0.5
+) Giải tìm nghiệm x 0.5
+) Kết luận: Nghiệm của phương trình đã cho là:
<i>Z</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>Z</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>Z</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> ,
6
;
,
2
4
;
,
2
0.5
b) 3 điểm
*) Có hai trường hợp xảy ra:
+) Trường hợp 1: 20082 <i>a</i>2 <i>b</i>2<sub> thì (1) có nghiệm</sub> 0.5
+) Trường hợp 2: 20082 <i>a</i>2 <i>b</i>2<sub> </sub>
Ta có
0
sin
)
3
(
0
tan
.
2
tan
2008
)
2
( 2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <sub>0.5</sub>
Nhận xét: (2) có nghiệm khi và chỉ khi (3) có nghiệm tan<i>x</i>0 0.5
Ta có: *) (<i>b</i> 2)2 4<i>a</i>.20082(<i>a</i>2 20082 2<i>a</i>.2008)2(<i>a</i> 2008)2 0
*) 2008 0
2
<i>b</i>
<i>S</i>
(luôn đúng, do có 20082 <i>a</i>2 <i>b</i>2<sub> nên </sub><i>b</i>0
Do đó (3) có nghiệm khác 0
1
+) Kết luận: 0.5
Câu 2 5 điểm
a) 2 điểm
Ta chọn số <i>un</i>1<sub> sao cho </sub><i>un</i>1 <i>un</i> 1
Khi đó ta có:
n
c nă
( 1) 2 1
...
...
...
...
...
1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
+) Kết luận: 0.25
b) Ta có:
1
3
2
2
cos
(Chứng minh bằng quy nạp) 0.5
Ta có
1
1
1
4
3
2
2
sin
2
2
sin
2
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <i>u</i> 0.75
Câu 3 5 điểm
a) 2 điểm
+) Số tam giác phân biệt có 3 đỉnh là 3 trong các đỉnh của đa giác T là <i>C</i>103 120 0.5
+) ứng với mỗi cạnh của đa giác T sẽ có 8 cách chọn các đỉnh còn lại để tạo thành
một tam giác chứa cạnh này. Suy ra số tam giác có ít nhất một cạnh là cạnh của đa
giác T là 80 (tam giác).
0.5
+) Trong 80 tam giác trên có 10 tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác T được lặp
lại hai lần. 0.5
+) Kết luận: Số các tam giác cần tìm là (120 – 80) + 10 = 50 (tam giác) 0.5
b) Tìm các giá trị nguyên dương của <i>x</i> thoả mãn
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i> ... ... 0 2008.2
1
2007
2008
2007
2008
2008
2005
2006
2
2008
2006
2007
1
2008
2007
2008
0
2008
+) Ta có
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>C</i>
<i>C</i> 2007 <sub>2007</sub>
2008
2008 2008
)!
2007
(
!
)
!
2008
1
+) Do đó
)
/
(
2007
2
2
...
2
.
2008
)
...
(
2008
2
.
2008
...
...
2007
2007
2007
2
2007
1
2007
0
2007
2007
2007
2
2007
1
2007
0
2007
0
1
2007
2008
2007
2008
2008
2005
2006
2
2007
1
2008
2007
2008
0
2008
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<sub></sub>
+) Kết luận:
0.75
0.75
0.5
Câu 4 5 điểm
a) 3 điểm
Đặt <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i><i>b</i>, <i>AA</i>1 <i>c</i> . Ta có <i>AC</i>1 <i>a</i><i>b</i><i>c</i>
Vì <i>MN</i>//<i>AC</i>1 <i>nen</i><i>k</i><i>R</i>*:<i>MN</i> <i>kAC</i>1 <i>hay</i> <i>MN</i> <i>ka</i><i>kb</i><i>kc</i> (1)
1
Mặt khác ta có:
)
2
(
)
1
(
)
(
)
(
1
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>CD</i>
<i>m</i>
<i>BC</i>
<i>DB</i>
<i>n</i>
<i>CN</i>
<i>BC</i>
0.75
Từ (1) và (2) ta suy ra
3
2
3
1
3
1
1
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
0.75
<b>A</b> <b>B</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>1</b>
<b>B</b>
<b>1</b>
C
C
1
<b>D1</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>I</b>
Vậy với 3 1
1
3
2
<i>CD</i>
<i>CN</i>
<i>va</i>
<i>DB</i>
<i>MB</i>
thì <i>MN</i>//<i>AC</i>1 0.5
b)
Gọi I và J lần lượt là trung điểm của <i>A</i>1<i>D</i>1 <i>vµ B1B</i><sub>. Chứng minh rằng </sub><i>IJ</i> <i>AC</i>1. 2 điểm
+) <i>AC</i>1 <i>a</i><i>b</i><i>c</i> 0.5
+) <i>IJ</i> <i>a</i> <i>b</i> 2<i>c</i>
1
2
1
0.5
+) 2 )( ) 0
1
2
1
(
.<i>AC</i><sub>1</sub> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>
<i>IJ</i> 0.75