Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề cương và đáp án kiểm tra 1 tiết địa lý 8 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề cương kiểm tra 1 tiết địa lý 8 học kì i</b>


<b>Câu 1: Chứng minh đặc điểm sơng ngịi Châu á. Phản ánh rõ nét đặc điểm địa hình,</b>
<b>khí hậu Châu á.</b>


<i><b>* Đặc điểm sụng ngũi phản ỏnh rừ nột đặc điểm địa hỡnh Chõu Á:</b></i>
- Đặc điểm địa hỡnh ảnh hưởng đến hướng chảy của cỏc dũng sụng:


+ Do đại hỡnh Chõu Á nhiều núi, cao nguyên và sơn nguyên chạy theo hai hướng chớnh
từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông nên sông ngũi Chõu Á cú đặc điểm được bắt
nguồn từ cỏc nỳi, cao nguyờn và sụng ngũi chảy ra biển và các đại dương lớn.


+ Đặc điểm địa hỡnh nhiều núi và cao nguyên, sơn nguyên cũng ảnh hưởng đến tốc độ và
lượng nước của dũng chảy. Thể hiện ở các vùng đồng bằng lượng nước chảy ổn định,
dũng chảy hài hũa và cỏc vựng nỳi, sụng ngũi về hạ lưu lượng nước càng giảm.


<i>* Đặc điểm sụng ngũi phản ỏnh rừ nột đặc điểm khớ hậu Chõu Á:</i>


- Do khớ hậu Chõu Á cú sự phân hóa đa dạng, phức tạp theo chiều từ Bắc xuống Nam, từ
duyờn hải vào nội địa nờn ảnh hưởng sõu sắc đến chế độ nước, thủy chế của cỏc dũng
sụng:


+ Bắc Á: Khớ hậu cận cực, cực.


=> Mùa đơng sụng bị đóng băng, mùa xn băng tuyết tan, mực nước lên nhaanh và
thường gây ra lũ băng lớn.


+ Đơng Á, Đơng Nam Á, Nam Á: Khí hậu giú mựa.


=> Chế độ mưa ản hưởng theo gió mùa do đó sơng có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ
đầu thu và cạn nhất vào cuối đông đầu xuõn.



+ Tõy Nam Á, Trung Á: Khớ hậu lục địa khụ hạn.


=> Sụng ngũi kộm phỏt triển. Một số sụng lớn là do nguồn nước từ tuyết và băng tan trên
các núi cao.


<b>Câu 2: Trình bày đặc điểm vị trí địa lý, kích thước lãnh thổ châu á? Đặc điểm đó</b>
<b>ảnh hưởng tới khí hậu như thế nào?</b>


* Vị trí địa lý và kớch thước lónh thổ Chõu Á:
- Vị trớ:


+ Chõu Á nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc trờn lục địa Á – Âu.
+ Kộo dài từ vựng cực Bắc đến xích đạo.


+ Tiếp giỏp: Phớa Bắc tiếp giỏp Bắc Băng Dương
Phía Đông tiếp giỏp Thỏi Bỡnh Dương
Phớa Nam tiếp giỏp Ấn Độ Dương
Phớa Tõy tiếp giỏp Chõu Âu, Chõu Phi
- Diện tớch:


+ 41,5 triệu km2<sub> (phần đất liền).</sub>


+ 44,4 triệu km2<sub> ( phần đất liền + đảo).</sub>


=> Là chõu lục cú diện tớch lớn nhất thế giới.
=> Vị trớ thuận lợi.


<i><b>* Vị trí, kích thước châu á ảnh hưởng đến khí hậu:</b></i>
- Trải dài từ cực Bắc -> Xích đạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Diện tớch lónh thổ rộng lớn kộo dài từ Đơng sang Tây, có nhiều nỳi chạy theo hướng
Tây – Đông, Bắc – Nam và sơn nguyên, cao nguyên.


=> Khớ hậu phõn húa từ duyờn hải vào nội địa.


Vị trớ Khớ hậu tương ứng (sắp xếp Bắc -> Nam, Duyờn hải -> Nội địa)


Bắc Á - Cực và cận cực


Trung Á - Ôn đới: + Lục địa


+ Giú mựa
+ Hải dương


- Cận nhiệt: + Địa trung hải
+ Giú mựa


+ Lục địa
+ Nỳi cao


Nam Á - Nhiệt đới: + Khụ


+ Giú mựa
- Xích đạo


<b>Câu 3: Chứng minh đặc điểm cản quan tự nhiờn Chõu Á. Phản ảnh rừ nột đặc điểm</b>
<b>khớ hậu Chõu Á.</b>


- Chõu Á cú vị trớ kộo dài từ vựng cực tới xích đạo.



=> Theo chiều từ Bắc xuống Nam dọc theo kinh tuyến 80o <sub>Đ. Châu Á có 10 đới cảnh</sub>


quan tự nhiên tương ứng với cỏc kieur khớ hậu và trong mỗi đới khớ hậu lại cú nhiều
kiểu cảnh quan khỏc nhau.


Khí hậu Cảnh quan tự nhiên


Cận cực và cực Đài nguyên


Ôn đới Lục địa


Gió mùa
Hải dương


Rừng lá kim(tai ga)
Thảo nguyên


Hoang mạc + Bỏn hoang mạc
Rừng hỗn hợp


Rừng lá rộng


Rừng lá kim (tai ga)
Cận nhiệt Địa Trung Hải


Gió mùa
Lục địa
Núi cao



Thảo nguyên


Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung
Hải


Rừng nhiệt đới ẩm
Rừng cận nhiệt đới ẩm
Cảnh quan núi cao


Hoang mạc và bán hoang mạc
Cảnh quan núi cao


Nhiệt đới Khơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Xích đạo Rừng nhiệt đới ẩm
<i>* Đặc điểm sụng ngũi phản ỏnh rừ nột đặc điểm khớ hậu Chõu Á:</i>


- Do khớ hậu Chõu Á cú sự phõn hóa đa dạng, phức tạp theo chiều từ Bắc xuống Nam, từ
duyờn hải vào nội địa nờn ảnh hưởng sõu sắc đến chế độ nước, thủy chế của cỏc dũng
sụng:


+ Bắc Á: Khớ hậu cận cực, cực.


=> Mùa đơng sơng bị đóng băng, mùa xuân băng tuyết tan, mực nước lờn nhaanh và
thường gây ra lũ băng lớn.


+ Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á: Khí hậu giú mựa.


=> Chế độ mưa ản hưởng theo gió mùa do đó sơng có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ
đầu thu và cạn nhất vào cuối đơng đầu xũn.



+ Tõy Nam Á, Trung Á: Khớ hậu lục địa khụ hạn.


=> Sụng ngũi kộm phỏt triển. Một số sụng lớn là do nguồn nước từ tuyết và băng tan trên
các núi cao.


<b>Câu 4: Trình bày đặc điểm địa hình Châu á. Đặc điểm địa hình ảnh hưởng đến sơng</b>
<b>ngịi Châu á như thế nào?</b>


<i>* Đặc điểm địa hình Châu á:</i>
- Cú 3 dạng địa hỡnh chớnh:


+ Nỳi: - Phõn bố tập trung chủ yếu ở khu vực trung tõm.
- Cao, đồ sộ.


- Hướng tây đông, hướng tõy bắc – đông nam.
+ Sơn nguyên: - Tập trung chủ yếu vựng trung tõm.
- Cao, đồ sộ, bậc nhất thế giới.


+ Đồng bằng: - Tập trung chủ yếu ở phớa tõy bắc và ven biển.
- Là những đồng bằng rộng lớn, màu mỡ.


=> Nhận xét: Địa hỡnh đa dạng và phức tạp.


<i><b>* Đặc điểm sụng ngũi phản ỏnh rừ nột đặc điểm địa hỡnh Chõu Á:</b></i>
- Đặc điểm địa hỡnh ảnh hưởng đến hướng chảy của cỏc dũng sụng:


+ Do đại hỡnh Chõu Á nhiều núi, cao nguyên và sơn nguyờn chạy theo hai hướng chớnh
từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông nên sông ngũi Chõu Á cú đặc điểm được bắt
nguồn từ cỏc nỳi, cao nguyờn và sụng ngũi chảy ra biển và các đại dương lớn.



</div>

<!--links-->

×