ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 1
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Bài 1:
Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác SBC đều cạnh a và nằm trong
mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc 600.
a)
Tính thể tích S.ABC.
b)
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến (SBC).
Bài 2:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC= 2AB.
Biết A’A = A’B = A’C = a và A’A hợp với đáy một góc 600.
a) Chứng minh (A’BC) vuông góc với (ABC).
b) Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’.
c) Gọi M bất kỳ trên AA’. Chứng minh rằng thể tích chóp M.BCC’B’ không đổi.
Tính thể tích đó.
TaiLieu.VN
Page 1
CÂU
NÔI DUNG
ĐIỂM
1
1
3
V = B.h
B = SABC = SSBC.cos600 =
1
a2 3
8
SA ⊥ (ABC) ⇒ h = SA
a)
Gọi K là trung điểm BC ⇒ Góc giữa (SBC) và (ABC) là
·
SKA
1
·
⇒ SKA
= 600
SA = SK.sin600 =
V=
3a
4
1 a 2 3 3a a 3 3
=
3 8
4
32
( dvtt)
0.5
1
3
G là trọng tâm tam giác ABC nên SGBC = SABC ⇒ VSGBC =
1
3
VSABC
1
1
b)
VSGBC = 3 SSBC.h1 với h1 là khoàng cách từ G đến (SBC).
1
⇒ h1 = 3VSGBC/ SSBC = VSGBC/ SSBC
h1 =
2
a
4
0.5
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại
A,
AC = 2AB. Biết A’A = A’B = A’C = a và A’A hợp với đáy
một góc 600.
TaiLieu.VN
Page 2
a) Chứng minh (A’BC) vuông góc với (ABC).
b) Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’.
c) Gọi M bất kỳ trên AA’. Chứng minh rằng thể tích chóp
M.BCC’B’ không đổi. Tính thể tích đó.
a)
Gọi H là hình chiếu của A’ lên (ABC) ⇒ A’H ⊥ (ABC)
A’A = A’B = A’C ⇒ HA = HB = HC ⇒ H là trung diểm BC
A’H ⊂ (A’BC) ⇒ (A’BC) ⊥ (ABC)
0.5
0.5
AH là hình chiếu của AA’ lên (ABC) nên góc giữa AA’ và
·A ' AH
(ABC) là
b)
⇒ ·A ' AH = 600 ⇒ A’H = AA’.sin600 =
a
2
AH = AA’.cos600 =
VLT =
a2 a 3
5 2
=
a3 3
10
⇒ BC = a ⇒ AB2 =
(dvtt)
Do AA’ // (BCC’B’) nên:
VM.BCC’B’ = VA’.BCC’B’ = VLT – VA’.ABC
c)
VA’.ABC =
1
3
VM.BCC’B’=
TaiLieu.VN
VLT
2
3
VLT =
a2
5
a 3
2
⇒ SABC=
a2
5
1
1
0.5
0.5
0.5
a3 3
15
0.5
Page 3