Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề thi HSG địa khối 10-THPT Chuyên Long An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN</b>
<b> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN</b>


<b>KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4</b>


<b>LẦN XVII – 2011</b>



Mơn thi: ĐỊA LÍ – Khối: 10


Ngày thi: /04/2011


Thời gian làm bài: 180 phút



<b>Ghi chú: Thí sinh làm mỗi câu trên một hay nhiều tờ giấy riêng và ghi rõ câu số…ở trang 1 của</b>
mỗi tờ giấy làm bài. Đề này có 02 trang.


<b>Câu 1:</b>


Một điểm A ở bán cầu Nam có góc nhập xạ vào lúc giữa trưa ngày 09/11 là 640<sub>. Vào lúc đó ở kinh</sub>


tuyến gốc có giờ địa phương là 6 giờ 30 phút cùng ngày.
a. Hãy xác định toạ độ địa lí của điểm A.


b. Tính thời gian ban ngày tại điểm A vào ngày 09/11.
<b>Câu 2: </b>


a. Trình bày cấu trúc của khí quyển.


b. Giải thích : Tại sao ngày hè trời nhiều mây thì đỡ nóng, đêm đơng trời nhiều mây thì đỡ rét và
đêm đơng trời ít mây thì lại rét hơn.


<b>Câu 3:</b>


Tại sao ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm phân bố rộng khắp ở


mọi quốc gia trên thế giới ?


<b>Câu 4:</b>


a. Cho biết vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải ?
b. Cho bảng số liệu:


<i><b>Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển </b></i>


của các phương tiện vận tải ở nước ta, năm 2003.


<b>Phương tiện </b>


<b>vận tải</b>


<i><b>Khối lượng vận chuyển</b></i>
<i><b>(nghìn tấn)</b></i>


<i><b>Khối lượng luân chuyển</b></i>
<i><b>(triệu tấn.km)</b></i>


Đường sắt 8.385,0 2.725,4


Đường bộ 175.856,2 9.402,8


Đường sông 55.258,6 5.140,5


Đường biển 21.881,6 43.512,6


Đường hàng không 89,7 210,7



<b>Tổng số</b> <b>261.401,1</b> <b>60.992,0</b>


- Tính cơ cấu khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hoá phân theo loại hình vận tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: Cho bảng số liệu sau:</b>


<i><b>Sản lượng lương thực thế giới năm thời kì 1980 - 2008</b></i>


(Đơn vị: triệu tấn)



<b>Năm</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2008</b>


Lúa mì 444,6 592,4 689,9


Lúa gạo 397,6 511,0 685,0


Ngô 394,1 480,7 822,7


Các cây lương thực khác 324,7 365,9 312,7


<b>Tổng số </b> <b>1561,0</b> <b>1.950,0</b> <b>2510,3</b>


</div>

<!--links-->

×