Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề thi HSG tỉnh Yên Bái môn địa lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục và đào tạo


tỉnh yên bái Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS <sub>năm học 2008 – 2009</sub>


<b>Đề chính thức</b>


<i>(Đề thi có 01 trang)</i> <sub>(Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề)</sub>mơn thi: địa lí


<b>Câu 1 :</b> (<i>4 điểm)</i>


- Một bức điện đựơc đánh từ Hà Nội ( múi giờ thứ 7) đến Niu I - ooc ( múi
giờ thứ 19) hồi 9 giờ ngày mồng 8 tháng 3 năm 2009, một giờ sau thì trao cho người
nhận. Lúc ấy là mấy giờ, ngày nào ở Niu I - ooc?


- Điện trả lời được đánh từ Niu I - ooc lúc 1 giờ ngày mồng 8 tháng 3 năm
2009, một giờ sau thì trao cho người nhận. Lúc ấy là mấy giờ, ngày nào ở Hà Nội.
<b>Câu 2 : </b> (4điểm)


Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học nêu đặc điểm phân bố
dân cư ở vùng Đồng Bằng Sông Hồng.


<b>Câu 3:</b> (4 điểm)


Cho bảng số liệu sau:


Nhiệt độ trung bình tháng, năm tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
(Đơn vị: 0


C)
Tháng



Địa điểm <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>Năm</b>


Hà Nội <b>16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4</b> <b>18,2</b> <b>23,5</b>


TP. Hồ Chí


Minh <b>25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4</b> <b>25,7</b> <b>27,1</b>


Hãy phân tích sự khác biệt trong chế độ nhiệt của 2 địa điểm trên và giải thích
vì sao có sự khác biệt đó.


<b>Câu 4:</b> (4 điểm)


Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy phân tích các thế
mạnh và hạn chế trong việc xây dựng công nghiệp của vùng Miền núi và trung du
Bắc Bộ.


<b>Câu 5: </b><i>(4 điểm)</i>


Cho bảng số liệu sau:


Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha)
Năm


Các nhóm cây 1990 2004


Tổng số 9040,0 13148,5


Cây lương thực 6474,6 8437,8



Cây công nghiệp 1199,3 2411,4


Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây khác 1366,1 2299,3
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây trồng của nước ta
năm 1990 và 2002.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×