Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 4: Luyện từ và câu</b>
<b>Câu 1. Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:</b>
Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối
... ... ... ...
<b>Câu 2. Đặt và trả lời câu hỏi về:</b>
a) Ngày, tháng, năm
<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>
M: Bạn sinh nam nào ? M: Tôi sinh năm 2010.
... ...
b) Tuần, ngày, tháng trong tuần (thứ...)
<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>
M: Tháng hai có mấy
tuần ?
M: Tháng hai có bốn tuần
... ...
<b>Câu 3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:</b>
<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1. Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:</b>
<b>Chỉ người</b> <b>Chỉ đồ vật</b> <b>Chỉ con vật</b> <b>Chỉ cây cối</b>
cô giáo bút chì mèo cau
bạn bè bút máy kiến dừa
bác sĩ bảng đen ong chuối
công nhân cặp sách trâu tre
em bé tập vở vịt me
<b>Câu 2. Đặt và trả lời câu hỏi về:</b>
a) Ngày, tháng, năm
<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>
M: Bạn sinh năm nào ?
- Sinh nhật bạn vào tháng
mấy?
- Ngày mấy anh Hai sẽ đi
học?
M: Tôi sinh năm 2010.
- Sinh nhật tôi vào tháng
tám.
- Ngày 10 anh Hai sẽ đi
học.
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ...)
M: Tháng hai có mấy
tuần ?
- Một tuần có mấy ngày?
- Hơm nay là thứ mấy?
M: Tháng hai có bốn
tuần.
- Một tuần có bảy ngày.
- Hôm lay là thứ hai.
<b>Câu 3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:</b>
(1) Trời mưa to. (2) Hòa quên mang áo mưa. (3) Lan rủ bạn đi chung áo mưa
với mình. (4) Đơi bạn vui vẻ ra về.