Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Giáo án Văn 9: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) theo Công văn 5512 - Giáo án điện tử môn Ngữ văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.48 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 27- BÀI 26- TIẾT:</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG</b>


<i><b>(Phần Tiếng Việt)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết một số từ ngữ địa phương, mà không kém phần quan trọng là hướng dẫn
các em có thái độ đối với việc sử dụng từ ngữ địa phương trong đời sống cũng như
nhận xét về cách sử dụng từ ngữ địa phương trong những văn bản phổ biến rộng rãi
<i>(như trong văn chương nghệ thuật ).</i>


- Ôn tập củng cố các kiến thức về từ ngữ địa phương.
- Tích hợp với các văn bản Văn và Tập làm văn đó học.
<b>2. Năng lực:</b>


<b>a. Các năng lực chung:</b>


- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy; năng lực giao tiếp;
năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ.


<b>b. Các năng lực chuyên biệt:</b>
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ.


Năng lực nghe, nói, đọc, viết, phân tích, tổng hợp vấn đề, tạo lập văn bản
<b>3. Phẩm chất:</b>


- Yêu quê hương đất nước, yêu Tiếng Việt.
- Tự lập, tự tin, tự chủ.



<b>- GD hs có thái độ trân trọng phương ngữ, có ý thức sử dụng đúng ngữ cảnh.</b>
+ Phương ngữ là 1 bộ phận quan trọng của tiếng Việt.


- Rèn luyện kĩ năng xác định và giải nghĩa các từ địa phương có trong các văn bản
đó học ở chương trình Ngữ văn THCS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên: </b>


- Kế hoạch dạy học


- Học liệu: bảng phụ, tài liệu tham khảo, phiếu học tập.


<b> 2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc Sách ngữ văn địa phương & trả lời các câu hỏi .</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của thầy và trò</b> <b>ND (ghi bảng)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU (2p)</b>


<i>1/Mục tiêu: giúp HS có tâm thế và định hướng chú ý với </i>
<i>bài học.</i>


<i>2/ Phương thức thực hiện: đàm thoại, nêu & giải quyết </i>
<i>vấn đề.</i>


<i>3/ Sản phẩm hoạt động: bài thuyết trình của hs</i>


<i>4/ Phương án kiểm tra, đánh giá: lớp, gv cùng đánh giá, </i>
<i>nhận xét.</i>



<i>5/ Tiến trình hoạt động:</i>


?Hãy kể một số phương ngữ em biết?
- HS nghiên cứu làm & trình bầy bài.
- lớp nhận xét, đánh giá.


- GV chốt, gieo vấn đề cần tìm tìm hiểu trong bài học..
Nhận biết một số từ ngữ địa phương, mà khơng kém phần
quan trọng là chúng ta có thái độ đúng đối với việc sử
dụng từ ngữ địa phương trong đời sống cũng như nhận
xét về cách sử dụng từ ngữ địa phương trong những văn
<i>bản phổ biến rộng rãi (như trong văn chương nghệ thuật )</i>
<i>…</i>


<b>I- Lí thuyết:</b>


- PN là từ ngữ chỉ dùng trong
một địa phương nhất định.
- Có phương ngữ chính:
Trung- Nam


<b>II. Luyện tập</b>


<i><b>1/ Từ ngữ toàn dân &</b></i>
<i><b>phương ngữ</b></i>


a/
b/



<i><b>2/ Sự khác biệt từ toàn dân</b></i>
<i><b>và từ địa phương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b></i>


<i>1/Mục tiêu: giúp HS củng cố kiến thức, hiểu biết về </i>
<i>phương ngữ & từ ngữ toàn dân tương ứng- cách sử dụng.</i>
<i>2/ Phương thức thực hiện: đàm thoại, nêu & giải quyết </i>
<i>vấn đề, gợi tìm.</i>


<i>3/ Sản phẩm hoạt động: bài thuyết trình của hs.</i>


<i>4/ Phương án kiểm tra, đánh giá: lớp, gv cùng đánh giá, </i>
<i>nhận xét.</i>


<i>5/ Tiến trình hoạt động:</i>


? Em hiểu như thế nào về phương ngữ?


? Trong ngôn ngữ tiếng Việt, có những phương ngữ nào?
HS làm bài tập.


Dự kiến sản phẩm:


+ PN là từ ngữ chỉ dùng trong một địa phương nhất định.
+ Có 3 phương ngữ chính: Bắc- Trung- Nam


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>



<i>1/Mục tiêu: giúp HS củng cố kiến thức, hiểu biết về </i>
<i>phương ngữ & từ ngữ toàn dân tương ứng - sử dụng- </i>
<i>nhận diện.</i>


<i>2/ Phương thức thực hiện: đàm thoại, nêu & giải quyết </i>
<i>vấn đề. HĐ nhóm, gợi tìm.</i>


<i>3/ Sản phẩm hoạt động: phiếu học tập của hs.</i>


<i>4/ Phương án kiểm tra, đánh giá: lớp, gv cùng đánh giá, </i>
<i>nhận xét.</i>


<i>5/ Tiến trình hoạt động:</i>


dân cần thiết thay thế cho từ
ngữ địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 1: Xác định yêu cầu bài tập?</i>


-HS xác địnhyêu cầu bài tập: tìm PN trong VD, và tìm tư
ngữ tồn dân tương ứng


- Lớp chia 2 nhóm làm bài. N1- ý a, N2- ý b.
- Dự kiến sản phẩm:


Ý Phương ngữ Từ ngữ toàn dân tương
ứng


a - thẹo
- lặp bặp


- ba


- sẹo
- lắp bắp
- bố/cha
b - ba


- má
- kêu.
- đâm.


- đũa bếp
- (nói) trổng
- vơ


- bố/cha
- mẹ
- gọi
- trở thành
- đũa cả


- nói trống khơng
- vào


- Các nhóm trình bầy sản phẩm, chữa bài cho nhau.
- GV nhận xét, đánh giá, chốt đúng.


<i>2/ Bài 2: tìm PN & từ ngữ ngữ toàn dân trong VD, chứng</i>
<i>minh sự khác biệt giữa chúng?</i>



<i>- HS làm việc theo nhóm: N1- bài 2. N2- bài 3 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Dự kiến sản phẩm:
* Bài của nhóm 1:


<i>ý</i> <i>Phương</i>
<i>ngữ</i>


<i>TNTD</i> <i>Cách diễn đạt khác/ từ</i>
<i>đồng nghĩa</i>


a Kêu Nói to


b Kêu Gọi


*Bài của nhóm 2:


<i>Câu</i>
<i>đố</i>


<i>Phương ngữ</i> <i>TNTD</i>


Thứ
1


- trái
- chi


- quả
- gì


Thứ


2


- kêu
- trống
hổng, trống
hảng


- gọi


- trống huếch
trống hoác.


- hs trình bầy bài.


-Lớp, gv nhận xét, chữa đúng.
<i>Bài 4: Tìm những PN em biết?</i>


- hs hệ thống kiến thức đề yêu cầu theo bảng trên.
- Dự kiến sản phẩm:


<b>Miền,</b>
<b>vùng</b>


<b>PN</b> <b>TNTD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trung


- choa


- eng
- mụ


- tôi
- anh


-bà,cụ (chỉ ngườiPNlớn tuổi)


Nam
Trung
Bộ


- tau
- mầy
- bọ
- sương
- mè
- chột nưa


- tao
- mày
- tôi
- gánh
- vừng
- dưa chuột


Nam Bộ
- tui
- ba
- ổng


- bả
- chị hai
- mắc


- tôi
- cha, bố
- ông ấy
- bà ấy
- chị cả
- đắt
Tây


Nguyên


- a kay
- a ma


- con
- cha
<i>- HS báo cáo kết quả, lớp bổ sung.</i>
- GV đánh giá, nhận xét, chốt.
<i>4/ Bài 5:</i>


? Theo em có nên để cho bé Thu dùng từ ngữ tồn dân
khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Lớp làm bài theo 2 nhóm. N1- ý a. N2- ý b
- Các nhóm thảo luận làm bài.


- Dự kiến sản phẩm:



+ Khơng nên để bé Thu dùng từ tồn dân vì bộ Thu sinh
ra tại địa phương đó, chưa có điều kiện học tập hoặc quan
hệ xã hội rộng rãi, do đó chưa có thể có đủ một vốn từ
ngữ toàn dân cần thiết thay thế cho từ ngữ địa phương.
+ Trong lời kể của tác giả có một số từ ngữ địa phương để
tạo sắc thái địa phương cho câu chuyện. Tuy nhiên, mức
độ sử dụng của tác giả là vừa phải.


- Các nhóm trình bầy sản phẩm, đánh giá, nhận xét cho
nhau.


- GV đánh giá, chốt đúng
HOẠT ĐỘNG 3: VẬN DỤNG


<i>1/Mục tiêu: giúp HS vận dụng kiến thức vừa ôn luyện vào</i>
<i>tạo lập văn bản.</i>


<i>2/ Phương thức thực hiện: hoạt động cá nhân, hoạt động </i>
<i>tập thể </i>


<i>3/ Sản phẩm hoạt động: bài thuyết trình của hs</i>


<i>4/ Phương án kiểm tra, đánh giá: lớp, gv cùng đánh giá, </i>
<i>nhận xét.</i>


<i>5/ Tiến trình hoạt động:</i>


? Tìm một số mẩu chuyện ngắn, đoạn văn, thơ có dùng
PN? Chỉ ra hiệu quả giao tiếp trong ví dụ em vừa tìm


được?


- Dự kiến sản phẩm: Tình huống vui:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Trong Nam, người ta gọi ”lạc” là đậu phộng mẹ ạ.</i>
<i>Ít lâu sau, bà mẹ vào Nam thăm con bị lạc đường, bèn</i>
<i>nhờ công an giúp đỡ:</i>


<i>- Tôi bị đậu phộng đường, nhờ chú giúp!</i>


 Trong câu chuyện, người mẹ đã dùng phương ngữ sai.
Hiệu quả giao tiếp khơng đạt được.


<i>- HS trình bầy sản phẩm, lớp nhận xét, đánh giá.</i>
- GV đánh giá, chốt đúng.


<b>HOẠT ĐỘNG 4: TÌM TỊI & MỞ RỘNG</b>


<i>1/Mục tiêu: giúp HS vận dụng kiến thức vào thực tế.</i>
<i>2/ Phương thức thực hiện: hoạt động cá nhân.</i>
<i>3/ Sản phẩm hoạt động: bài làm của hs</i>


<i>4/ Phương án kiểm tra, đánh giá: gv thu một số bài của </i>
<i>HS giờ học sau để đánh giá.</i>


<i>5/ Tiến trình hoạt động:</i>


? Tìm một số tình huống sử dụng thành công
( không thành công) phương ngữ?



HS về nhà làm bài.


<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...
...
...…


</div>

<!--links-->

×