Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET



Sở GD & ĐT Phú Yên

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


Trường THPT Trần Suyền

<b>Mơn Tốn lớp 11 . Năm học: 2009 – 2010</b>



(Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề)


<b>A. Phần chung cho tất cả các thí sinh:(7,0 điểm)</b>


<b>Câu I. (3,0 điểm)</b>


Cho phương trình: x2<sub> - 3mx + (m – 1)</sub>2<sub> = 0</sub> <sub>(1)</sub>


1) Giải phương trình (1) khi m = 1.


2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
3) Giả sử phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 . Chứng minh biểu thức:


( ) ( )


<i>P</i>  <i>x</i><b><sub>1</sub>2</b><i>x</i><b><sub>2</sub>2</b>  <b>7</b><i>x x</i><b><sub>1 2</sub></b> <b>6</b> <i>x</i><b><sub>1</sub></b><i>x</i><b><sub>2</sub></b>


Không phụ thuộc vào giá trị của m.
<b>Câu II. (3,0 điểm)</b>


1) Cho: sin cos
<b>3</b>


<b>7</b> <sub> , tính </sub>sin<b>2</b><sub> . </sub>


2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình:
3x - y + 2 = 0



a. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng (d). Suy ra phương trình đường tròn (C) tâm O tiếp
xúc với (d).


b. Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng với (d) qua 0
<b>Câu III. (1,0 điểm)</b>


Giải hệ bất phương sau:


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


   


 


<b>2</b> <b><sub>12 0</sub></b>


<b>2</b> <b>1 0</b>


<b>B. Phần riêng : (3,0 điểm) </b>thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng
dành cho chương trình đó.


<b>I. Thí sinh học theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu IVa. </b>


1) Giải phương trình: <i>x</i><b>2</b> <b>1</b> <i>x</i><b>1</b>



2) Đơn giản biểu thức:<b> A = </b>sin( <i>x</i>) cos( <i>x</i>) cot( <i>x</i>) tan <i>x</i>


 


       <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>3</b>


<b>2</b> <b>2</b>


3)Lập phương trình chính tắc của elip (E). Biết (E) đi qua hai điểm M(0;1) và <i>N</i>( ; )
<b>3</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>II. Thí sinh học theo chương trình nâng cao.</b>


<b>Câu IVb. </b>


1) Giải phương trình: <i>x</i><b>9</b> <b>5</b> <b>2</b><i>x</i><b>4</b>
2)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x


A = (cotx + tanx)2<sub> – (cotx –tanx)</sub>2


<b>3) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy cho hypebol(H) có phương trình:


<i>x</i> <i>y</i>



 


<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ết----Họ và tên thí sinh:……… Chữ ký hai giám thị: ………..


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TOÁN 11(2009 – 2010)</b>



<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu I</b>


1)
(0đ,75)


2)
(1đ,25)


3) (1đ,0)


+) m = 1 : x2<sub> – 3x = 0</sub>


+) x = 0; x = 3 0,250,5


+) Đk:  <b>0</b>


+) <sub> = 5m</sub>2 <sub> + 8m – 4</sub>



+) <sub> có 2 nghiệm: </sub><i>m</i><b>1</b> ; <i>m</i><b>2</b> 
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>5</b>


+)KL:


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 <sub></sub>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>


0,25
0,25
0,25
0,5


+) Viet: . ( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>



 




 


<b>1</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b> <b>2</b>


<b>3</b>
<b>1</b>
+) (<i>x</i><b>12</b><i>x</i><b>22</b>) = 7m2 + 4m – 2
+) P = - 9


+) KL


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu II</b>


1) (1đ,0)



2)
a. (1đ,0)


b.(1đ,0)
+)


sin cos <b>3</b>


<b>7</b> <sub> </sub>  sin .cos 
<b>9</b>
<b>1 2</b>


<b>7</b>
+) sin  


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>7</b>


0,5
0,5


+)


( ;( ))


<i>d O d</i>  <b>2</b>
<b>10</b>
+) PT (C) : <i>x</i> <i>y</i> 



<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>5</b>


0,5
0,5
+)(d) cắt 0y tại M(0;2), suy ra M’(0;-2) đối xứng M qua 0


+) (d’) qua M’ và song song với (d) có pt : 3x - y - 2 = 0


0,5
0,5


<b>Câu III</b>
<b> (1đ,0)</b>


+)


<i>x</i>
<i>x</i>


  










<b>3</b> <b>4</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


+) Kết luận <i>x</i>
<b>1</b>


<b>4</b>
<b>2</b>


0.5
0.5


<b>Câu</b>
<b>IVa</b>.


1) (1đ,0) +) ( )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




  





<b>2</b>


<b>2</b> <b>2</b>
<b>1 0</b>


<b>1</b> <b>1</b><sub> </sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 <sub></sub>
 




   
 <b>4</b> <b>2</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b> <b>1</b> <b>1</b><sub> ……….</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2) (1đ,0)


3) (1đ,0)


+) Kết luận : <i>x</i>

<b>1</b> <b>5</b>


<b>2</b> <sub>, x = -1</sub>


0,5


+)


3


sin( ) sinx,cos( ) sinx,cot( -x)=-cotx,tan( ) cot


2 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


      


+) kl: A= -2sinx


0.5
0.5
+)pt(E)


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> 



<b>2</b> <b>2</b>


<b>2</b> <b>2</b> <b>1</b>


đi qua 2điểm M,N


+)


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>





  


 




 







 <sub></sub> <sub></sub>





<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b><sub>1</sub></b> <b>4</b>


<b>4</b>
+) kl :


<i>x</i> <i>y</i>


 


<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b>



<b>4</b> <b>1</b>


0.25
0.5
0.25


<b>Câu</b>
<b>IVb</b>.
1) (1đ,0)


2) (1đ,0)


3) (1đ,0)


+) Đk:


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 



<b>9 0</b>


<b>2</b>


<b>2</b> <b>4 0</b> <sub>, </sub>


+) Giải PT


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




 


 <b>2</b>


<b>2</b> <b>4</b>


<b>160</b> <b>0</b><sub> </sub>
+) KL: x = 0


0,25
0,5
0,25
+) A =(cotx + tanx + cotx – tanx)(cotx + tanx - cotx + tanx)



+) = 4tanx.cotx
+) Kl: = 4


0,5
0,25
0,25
+)Tọa độ tiêu điểm (-3;0),(3;0), các đỉnh (-2;0),(2;0)


+) phương trình các tiệm cận: <i>y</i> <i>x</i>
<b>5</b>
<b>2</b>


</div>

<!--links-->

×