Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Download Đề cương ôn thi HKII hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.16 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KI II MƠN HĨA 8</b>
1.Hãy tính :


a. Khối lượng và thể tích của 0,25mol khí SO2


b. Số phân tử và thể tích của 10,65 gam khí Cl2


2. Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động ( đặcbiệt ở nhiệt độ cao)
3a.. Hãy dự đốn hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng đó khi cho 1 cây nến đang cháy vào 1 lọ
thủy tinh rồi đậy nút kín


b. Vì sao khi tắt đèn cồn người ta đậy nắp đèn lại?
4a) Oxit là gì ?


b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .


- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.


5. Sự khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp ? Dẫn ra 2 thí dụ để minh họa.
6. Khơng khí bị ơ nhiễm có thể gây ra những tác hại gì ? Phải làm gì để bảo vệ khơng khí trong
lành ?


7. Viết PTHH của các phản ứng hidro khử các oxit sau :
a. Sắt (III) oxit b. Thủy ngân ( II) oxit c. Chì ( II) oxit
8. Hãy trình bày cách thu khí hidro và khí oxi


9.Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.


10. Hãy trình bày tính chất hóa học của nước?



11.a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết cơng thức các chất đó: Natrihiđrơxit;
Axit photphoric; Natri Clorua ;


b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước.


Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?


c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4


12. Hãy trình bày khài niệm, cơng thức hóa học, tên gọi, phân loại của Muối, Axit, Bazo


13.Trong phịng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở


nhiệt độ cao.


a. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt
từ.


b. Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?


14. Thế nào là dung dịch, dung dịch chưa bão hòa, dung dịch bão hòa? Hãy dẫn ra những thí dụ để
minh họa.


15.a. Trong 200 ml dung dịch có hịa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch


CuSO4?


b.Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?



16. Hãy trình bày tính tan trong nước của 1 số axit, bazo, muối
17. Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ dung dịch, cho thí dụ?


18. Độ tan của 1 chấ trong nước là gì? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan?


19. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R
trên.


20. Hãy trình bày cách pha chế :
a. 400 gam dung dịch CuSO4 4%


</div>

<!--links-->

×