Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Download Bài tập về cân bằng phản ứng oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.73 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ</b>



Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron và viết PTHH dạng ion thu gọn.


<i><b>Dạng 1: Phản ứng oxi hóa – khử có một tâm khử và một tâm oxi hóa.</b></i>


1. Mg + H2SO4(đặc, nóng)---> MgSO4 + SO2 + H2O.
2. Al + H2SO4(đặc, nóng)---> Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
3. Fe + H2SO4(đặc, nóng)--->Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
4. Al + HNO3 loãng ---> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
5. Mg + HNO3 loãng ---> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
6. Al + HNO3 loãng ---> Al(NO3)3 + N2O + H2O.


7. Fe3O4 + H2SO4(đặc, nóng)--->Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
8. Fe3O4 + HNO3 --->Fe(NO3)3 + NO + H2O.


9. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 --->MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
10. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4--->K2SO4 + MnSO4 + H2O.


11. Al + KNO2 + NaOH + H2O --->KAlO2 + NaAlO2 + NH3.
12. Zn + KNO3 + KOH---> K2ZnO2 + NH3 + H2O.


<i><b>Dạng 2: Phản ứng oxi hóa – khử có tỉ lệ số mol của 2 khí</b></i>


13. Fe + HNO3 đặc ---> Fe(NO3)3 + NO + 3NO2 + H2O.


14. Al + HNO3 đặc ---> Al(NO3)3 + N2O + NO2 + H2O. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí (N2O, NO2) so
với H2 là 19,2.


<i><b>Dạng 3: Phản ứng oxi hóa – khử có hai tâm khử và một tâm oxi hóa.</b></i>



15. FeS2 + O2---> Fe2O3 + SO2.


16. FeS2 + H2SO4(đặc, nóng)---> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
17. Cu2S + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.


18. CuS2 + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O.
19. As2S3 + HNO3 +H2O ---> H3AsO4 + H2SO4 + NO.


<i><b>Dạng 4: Phản ứng oxi hóa – khử có tâm oxi hóa nằm trên cùng một phân tử hay 1 nguyên tố. </b></i>


20. NO2 + H2O---> HNO3 + NO.


21. NO2 + NaOH---> NaNO2 + NaNO3 + H2O.
22. KMnO4 --->K2MnO4 + MnO2 + O2. (nhiệt phân)
23. K2Cr2O7 --->K2CrO4 + Cr2O3 + O2. (nhiệt phân)
24. Cl2 + NaOH--->NaCl + NaClO + H2O.


<i><b>Dạng 5: Cân bằng phản ứng có ẩn số</b></i>


<i>Sản phẩm một chất khí</i>


25. FexOy + HNO3 --->Fe(NO3)3 + NO + H2O.
26. MxOy + HNO3---> M(NO3)n + N2O + H2O.
27. Fe3O4 +HNO3--->Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
28. FexOy + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.


<i>Sản phẩm có hai chất khí</i>


29. Al + HNO3--->Al(NO3)3 + xNO + yN2O + H2O.
30. Zn + H2SO4 (đặc, nóng) --->ZnSO4 + SO2 + H2S + H2O


(Tỉ lệ số mol n SO2 : n H2S = a : b).


</div>

<!--links-->

×