Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài tập về cơ chế phản ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.61 KB, 12 trang )


BI TP C CH PHN NG
Bài tập số 1: Cho sơ đồ :
C
CH
3
CH
Cl
2
askt
NaOH
B
D
E
CH
3
,
Fe
Cl
2
,
NaOH
t
0
, p
Cumen(A)
Các chuỗi phản ứng đều diễn ra theo tỉ lệ mol 1:1, các chất ghi trên sơ đồ đều là sản phẩm
chính. Viết các phơng trình phản ứng và cho biết cơ chế các phản ứng từ A

B, B


C. Giải
thích sự tạo thành sản phẩm chính của 2 phản ứng này.
Bài tập số 2: a. Cho sơ đồ sau :
,
H
Cl
Hexin-3
xt
t
0
C
6
H
12
Cl
2
Viết cơ chế phản ứng và cấu trúc của sản phẩm tạo thành.
b.
Butin-2
Br
2
, 1:1
A
Xác định cấu trúc của A và gọi tên.
Bài tập số 3: Viết công thức các đồng phân lập thể không đối quang ( đồng phân lập thể đi-a )
của 2-clo-1,3-đimetylxiclohexan và cho biết cấu trúc sản phẩm tạo thành khi cho các đồng phân
đó tác dụng với CH
3
ONa.
Bài tập số 4: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:

a. CH
3
I + (CH
3
)
2
CHO
-

b. CH
3
O
-
+ (CH
3
)
2
CHI
c. (CH
3
)
3
CCH
2
I + C
2
H
5
O
-

d. (CH
3
)
3
Br + CH
3
O
-
e.
Cl
+ (CH
3
)
3
CO
-

f.
CH
2
Br
+ (CH
3
)
2
CHCH
2
O
-


g.
CH
2
O
-
+ (CH
3
)
2
CHCH
2
Br
Bài tập số 5: Hoàn thành các phản ứng sau:
a.
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
Br
H
2
O
S
N
1, E1

Gv: Phan Trung B su tm v chnh sa
b.
C
CH
2
CH
3
H
2
O
S
N
1, E1
CH
2
CH
3
CH
3
Br
c.
C CH
CH
3
H
2
O
S
N
1, E1

CH
3
CH
3
Cl
CH
3
d.
CH
2
CH
CH
2
Br
H
2
O
S
N
1, E1
CH
2
CH
2
CH
2
CH
CH
2
Br

H
2
O
CH
2
CH
2
Bài tập số 6: Hãy cho biết sản phẩm tạo thành khi thực hiện phản ứng đêhiđrat hoá các chất sau
với xúc tác axit H
+
. Trình bày cơ chế phản ứng.
a. propan-1,2-điol.
b. 2-metylpropan-1,2-điol.
c. 2-metylbutan-2,3-điol.
Bài tập số 7:
a. Viết phơng trình phản ứng khi cho alyl clorua, benzyl clorua tác dụng với dung dịch KOH
đun nóng.
b. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo không vòng có công thức C
4
H
7
Cl và có cấu hình E. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện đun nóng thu đợc hỗn hợp sản phẩm bền có công
thức C
4
H
8
O.
Hãy cho biết cấu trúc của X và cấu hình của sản phẩm tạo thành.
Bài s 8 : Viết các phơng trình phản ứng theo tỉ lệ số mol 1:1 của các chất sau đây với dung

dịch Br
2
trong CCl
4
. Giải thích sự định hớng phản ứng :
a, CH
2
= CH- CH
2
- C

CH b, CH
2
= CH- C

CH
c, (CH
3
)
2
C= CH- CH
2
- CH= CH
2
d, CH
3
- CH= CH- CH
2
- CH= CHBr
Bài s 9 : Khi cho iso-butilen vào dung dịch HCl có hòa tan NaCl, CH

3
OH có thể tạo ra những
hợp chất gì ? Giải thích.
Bài sụ10 : Viết sản phẩm và giải thích cơ chế phản ứng của etilen với :
a, Br
2
trong CCl
4
b, Br
2
trong H
2
O c, Br
2
trong nớc có pha NaCl
Gv: Phan Trung B su tm v chnh sa

Bi gii mu
Bài tập số 1:
(B)
H
CH
3
CH
Cl
2
CH
3
,
Fe

+
t
0
CH
3
CH
CH
3
+ Cl
Cl
(C)
askt
CH
3
CH
CH
3
+
Cl
Cl
2
CH
3
C
CH
3
+
Cl
H
Cl

Cl

(D)
NaOH
CH
3
C
CH
3
Cl
Cl
+
CH
3
C
CH
3
Cl
OH
+
NaCl
:
Nguyên tử Cl liên kết trực tiếp với vòng benzen khó bị thuỷ phân do có sự giải toả electron của
Cl vào vòng benzen nhờ hiệu ứng +C.
(D)
NaOH
t
0
, p
CH

3
C
CH
3
Cl
+
CH
3
C
CH
3
OH
+
NaCl
:
OH
OH
Cơ chế phản ứng từ A

B
Phản ứng theo cơ chế electrophin vào nhân thơm S
E
A
R
.

+
t
0
Cl

2
Cl
3
+
2
Fe
2
FeCl
3
FeCl
3
Cl
2
...
FeCl
4

+

_
CH
H
CH
3
CH
3
Cl
+
Cl
...

FeCl
4

+

_
+
CH
CH
3
CH
3
Phức

+
FeCl
4
Gv: Phan Trung B su tm v chnh sa
H
Cl
H Cl
+
CH
CH
3
CH
3
Phức

CH

CH
3
CH
3
+
H
+
FeCl
4
FeCl
3
+
H
Cl
Do gốc (CH
3
)
2
CH- có hiệu ứng +I là nhóm thế loại I nên định hớng phản ứng thế tiếp theo
vào vị trí ortho và para. Nên ở giai đoạn tạo phức

có thể có hai phức

sau :
H Cl
+
CH
CH
3
CH

3
(I)
(II)
+
CH
CH
3
CH
3
H
Cl
Do gốc (CH
3
)
2
CH- có sự án ngữ về không gian nên dẫn đến Cl
+
khó tấn công vào vị trí ortho
nên phản ứnức (II) khó hình thành hơn. Cho sản phẩm chính là :
Cl
CH
CH
3
CH
3
Cơ chế phản ứng B

C
Phản ứng thế theo cơ chế gốc S
R

, gồm các giai đoạn :
- Khơi mào phản ứng :

Cl
2
Cl
2
as
.
- Phát triển mạch :
Cl
+
.
Cl
CH
CH
3
CH
3
Cl
C
CH
3
CH
3
.
+
H
Cl
Cl

2
Cl
C
CH
3
CH
3
.
+
Cl
C
CH
3
CH
3
Cl
+
.
Cl
Gv: Phan Trung B su tm v chnh sa
Cứ nh vậy
- Ngắt mạch

Cl
2
.
+
Cl
.
Cl

R
.
+
.
Cl
R
Cl
R
.
+
R
.
R
R

Cl
C
CH
3
CH
3
.
.
Với gốc tự do R :
Trong giai đoạn phát triển mạch có thể sinh ra các gốc sau :

(I)
(II)
Cl
CH

CH
2
CH
3
Cl
C
CH
3
CH
3
.
.
Gốc (I) bền hơn do có hiệu ứng +C của vòng benzen và hiệu ứng +H. Gốc (II) kém bền hơn do
chỉ có hiệu ứng +H.
Nên sản phẩm chính là :
Cl
CH
3
Cl
C
CH
3
Bài tập số 2:
.
H
Cl2+
C
CH
2
CH

3
CH
2
C CH
3
CH
3
CH
2
C
CH
2
Cl
Cl
CH
2
CH
3
Cơ chế :
H
Cl
C
CH
3
CH
2
C CH
3
CH
2

C
CH
3
CH
2
C CH
3
CH
2
H
Cl
C
CH
3
CH
2
C CH
3
CH
2
H
Cl
C
CH
3
CH
2
C CH
3
CH

2
H
H
Cl
H
Cl
Gv: Phan Trung B su tm v chnh sa

×