Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Download Đề và đáp án thi HKII môn vật lý 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.9 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b> Câu 1.</b> Một người cận thị đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết . Khoảng
cực viễn của người đó là:


<b>A.</b> 300 cm <b>B.</b> 67 cm <b>C.</b> 150 cm <b>D.</b> 50 cm


<b> Câu 2.</b> Dùng một thấu kính có độ tụ +10dp để làm kính lúp. Cho khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm.
Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực.


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 2,5 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 0,25


<b> Câu 3.</b> Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1 = 1,5 ) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3 ). Điều kiện của góc tới i để
khơng có tia khúc xạ trong nước là


<b>A.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>62 44'</sub>0


 <b>B.</b> <i>i</i>48 35'0 <b>C.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>62 44'</sub>0


 <b>D.</b> <i>i</i>41 48'0
<b> Câu 4.</b>Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:


<b>A.</b> Động năng thay đổi <b>B.</b> Vận tốc của hạt tăng


<b>C.</b> Chuyển động của hạt không thay đổi <b>D.</b> Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn
<b> Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


<b>A.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.


<b>B.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh
ra nó.



<b>C.</b> Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.


<b>D.</b> Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm
ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b> Câu 6.</b> Phát biểu nào sau đây về mắt cận là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực. <b>B.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.


<b>C.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.<b>D.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b> Câu 7.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>.


Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc ở đỉnh A =300<sub>, B là góc </sub>
vng. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:


<b>A.</b> 130 <b><sub>B.</sub></b><sub> 22</sub>0<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 5</sub>0


<b>D.</b> 150


<b> Câu 8.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>. Đường đi của tia sáng qua thấu kính


<b>A.</b> Tia tới qua quang tâm, tia ló truyền thẳng. <b>B.</b> Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính.


<b>C.</b> Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm ảnh chính.<b>D.</b> Cả 3 tia đều đúng


<b> Câu 9.</b> Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong
khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là


<b>A.</b> 0,06 V <b>B.</b> 0,04 V <b>C.</b> 0,05 V <b>D.</b> 0,03 V



<b> Cõu 10.</b>Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng kính của dịng điện</sub>


đó là : <b>A.</b> 22 (cm) <b>B.</b> 20 (cm) <b>C.</b> 26 (cm) <b>D.</b> 10 (cm)
<b>II. TỰ LUẬN (5 Đ)</b>


<b>Câu 1: (3 đ) </b>


Cho thấu kính L1 (f1 = 25cm) đặt đồng trục với thấu kính L2 ( f2 = -20cm).


a)Hai thấu kính đặt cách nhau khoảng l = 70cm. Vật sáng AB cao 2cm vng góc trục chính của hệ trước L1 và
cách L1 một khoảng 50cm. Xác định vị trí, độ lớn ảnh cho bởi hệ.


b)Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi
quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là bao nhiêu?


<b>Câu 2: (2 đ) </b>Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng
d = 6cm có các dịng I1 = 1A, I2 = 4A ngược chiều đi qua


a.Xác định cảm ứng từ tại điểm cách dịng điện I1 2cm, cách I2 4cm.
b.Tìm quỹ tích những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ, tên thí sinh:...SBD…….Lớp:...


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 Đ)</b>


<b> Câu 1.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?



<b>A.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh
ra nó.


<b>B.</b> Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm
ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C.</b> Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.


<b>D.</b> Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
<b> Câu 2.</b> Dùng một thấu kính có độ tụ +10dp để làm kính lúp. Cho khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm.
Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực.


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 0,25 <b>C.</b> 2,5 <b>D.</b> 5


<b> Câu 3.</b> Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong
khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là


<b>A.</b> 0,03 V <b>B.</b> 0,06 V <b>C.</b> 0,04 V <b>D.</b> 0,05 V


<b> Câu 4.</b> Một người cận thị đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết . Khoảng
cực viễn của người đó là:


<b>A.</b> 150 cm <b>B.</b> 67 cm <b>C.</b> 50 cm <b>D.</b> 300 cm


<b> Câu 5.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>. Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và
góc ở đỉnh A =300<sub>, B là góc vng. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:</sub>


<b>A.</b> 50


<b>B.</b> 130 <b>C.</b> 220 <b>D.</b> 150



<b> Câu 6.</b>Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:


<b>A.</b> Quỹ đạo của hạt là một đuờng trịn <b>B.</b> Chuyển động của hạt không thay đổi


<b>C.</b> Động năng thay đổi <b>D.</b> Vận tốc của hạt tăng
<b> Câu 7.</b> Phát biểu nào sau đây về mắt cận là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. <b>B.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


<b>C.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.<b>D.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b> Câu 8.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>. Đường đi của tia sáng qua thấu kính


<b>A.</b> Tia tới qua quang tâm, tia ló truyền thẳng. <b>B.</b> Cả 3 tia đều đúng


<b>C.</b> Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính.


<b>D.</b> Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm ảnh chính.


<b> Câu 9.</b> Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1 = 1,5 ) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3 ). Điều kiện của góc tới i để
khơng có tia khúc xạ trong nước là


<b>A.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>41 48'</sub>0


 <b>B.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>62 44'</sub>0


 <b>C.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>48 35'</sub>0


 <b>D.</b> <i>i</i>62 44'0



<b> Cõu 10.</b>Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng kính của dịng điện</sub>


đó là:


<b>A.</b> 22 (cm) <b>B.</b> 20 (cm) <b>C.</b> 26 (cm) <b>D.</b> 10 (cm)
<b>II. TỰ LUẬN (5 Đ)</b>


<b>Câu 1: (3 đ) </b>


Cho thấu kính L1 (f1 = 25cm) đặt đồng trục với thấu kính L2 ( f2 = -20cm).


a)Hai thấu kính đặt cách nhau khoảng l = 70cm. Vật sáng AB cao 2cm vng góc trục chính của hệ trước L1 và
cách L1 một khoảng 50cm. Xác định vị trí, độ lớn ảnh cho bởi hệ.


b)Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi
quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là bao nhiêu?


<b>Câu 2: (2 đ) </b>Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng
d = 6cm có các dịng I1 = 1A, I2 = 4A ngược chiều đi qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a.Xác định cảm ứng từ tại điểm cách dòng điện I1 2cm, cách I2 4cm.
b.Tìm quỹ tích những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.


BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ, tên thí sinh:...SBD……...Lớp:...


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 Đ)</b>


<b>Câu 1.</b> Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1 = 1,5 ) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3 ). Điều kiện của góc tới i để


khơng có tia khúc xạ trong nước là


<b>A.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>62 44'</sub>0


 <b>B.</b> <i><sub>i</sub></i><sub></sub><sub>48 35'</sub>0 <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>i</sub></i> <sub>62 44'</sub>0


 <b>D.</b> <i><sub>i</sub></i><sub></sub><sub>41 48'</sub>0 <sub> </sub>


<b> Câu 2.</b>Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:


<b>A.</b> Vận tốc của hạt tăng <b>B.</b> Động năng thay đổi


<b>C.</b> Quỹ đạo của hạt là một đuờng trịn <b>D.</b> Chuyển động của hạt khơng thay đổi


<b> Câu 3.</b> Dùng một thấu kính có độ tụ +10dp để làm kính lúp. Cho khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm.
Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực.


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 0,25 <b>C.</b> 25 <b>D.</b> 2,5


<b> Cõu 4.</b>Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng kính của dịng điện </sub>


đó là:


<b>A.</b> 22 (cm) <b>B.</b> 20 (cm) <b>C.</b> 10 (cm) <b>D.</b> 26 (cm)
<b> Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


<b>A.</b> Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.


<b>B.</b> Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm
ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.



<b>C.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.


<b>D.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh
ra nó.


<b> Câu 6.</b> Phát biểu nào sau đây về mắt cận là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. <b>B.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


<b>C.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.<b>D.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b> Câu 7.</b> Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong
khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là


<b>A.</b> 0,04 V <b>B.</b> 0,05 V <b>C.</b> 0,06 V <b>D.</b> 0,03 V
<b> Câu 8.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>.


Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc ở đỉnh A =300<sub>, B là góc </sub>
vng. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:


<b>A.</b> 50


<b>B.</b> 130 <b>C.</b> 220 <b>D.</b> 150


<b> Câu 9.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>. Đường đi của tia sáng qua thấu kính


<b>A.</b> Cả 3 tia đều đúng <b>B.</b> Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm ảnh chính.


<b>C.</b> Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính. <b>D.</b> Tia tới qua quang tâm, tia ló truyền thẳng.
<b> Câu 10.</b> Một người cận thị đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết .


Khoảng cực viễn của người đó là:


<b>A.</b> 67 cm <b>B.</b> 150 cm <b>C.</b> 300 cm <b>D.</b> 50 cm


<b>II. TỰ LUẬN (5 Đ)</b>
<b>Câu 1: (3 đ) </b>


Cho thấu kính L1 (f1 = 25cm) đặt đồng trục với thấu kính L2 ( f2 = -20cm).


a)Hai thấu kính đặt cách nhau khoảng l = 70cm. Vật sáng AB cao 2cm vng góc trục chính của hệ trước L1 và
cách L1 một khoảng 50cm. Xác định vị trí, độ lớn ảnh cho bởi hệ.


b)Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi
quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là bao nhiêu?


<b>Câu 2: (2 đ) </b>Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d = 6cm có các dòng I1 = 1A, I2 = 4A ngược chiều đi qua


a.Xác định cảm ứng từ tại điểm cách dòng điện I1 2cm, cách I2 4cm.
b.Tìm quỹ tích những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.


BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ, tên thí sinh:...SBD……Lớp:...


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 Đ)</b>


<b> Câu 1.</b> Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong
khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là



<b>A.</b> 0,05 V <b>B.</b> 0,06 V <b>C.</b> 0,04 V <b>D.</b> 0,03 V
<b> Câu 2.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


<b>A.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh
ra nó.


<b>B.</b> Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.


<b>C.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.


<b>D.</b> Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm
ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b> Câu 3.</b> Dùng một thấu kính có độ tụ +10dp để làm kính lúp. Cho khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm.
Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực.


<b>A.</b> 0,25 <b>B.</b> 25 <b>C.</b> 2,5 <b>D.</b> 5


<b> Câu 4.</b> Một người cận thị đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết . Khoảng
cực viễn của người đó là:


<b>A.</b> 67 cm <b>B.</b> 150 cm <b>C.</b> 50 cm <b>D.</b> 300 cm


<b> Câu 5.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>.


Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc ở đỉnh A =300<sub>, B là góc </sub>
vng. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:


<b>A.</b> 150<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 13</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 22</sub>0<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 5</sub>0





<b> Câu 6.</b> Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1 = 1,5 ) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3 ). Điều kiện của góc tới i để
khơng có tia khúc xạ trong nước là


<b>A.</b> <i>i</i>48 35'0 <b>B.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>62 44'</sub>0


 <b>C.</b> <i>i</i>62 44'0 <b>D.</b> <i>i</i>41 48'0


<b> Cõu 7.</b>Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng kính của dịng điện </sub>


đó là:


<b>A.</b> 22 (cm) <b>B.</b> 20 (cm) <b>C.</b> 10(cm) <b>D.</b> 26 (cm)
<b> Câu 8.</b> Phát biểu nào sau đây về mắt cận là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. <b>B.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


<b>C.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.<b>D.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b> Câu 9.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>. Đường đi của tia sáng qua thấu kính


<b>A.</b> Tia tới qua quang tâm, tia ló truyền thẳng.


<b>B.</b> Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm ảnh chính.


<b>C.</b> Cả 3 tia đều đúng


<b>D.</b> Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính.



<b> Câu 10.</b>Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:


<b>A.</b> Chuyển động của hạt khơng thay đổi <b>B.</b> Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn


<b>C.</b> Vận tốc của hạt tăng <b>D.</b> Động năng thay đổi
<b>II. TỰ LUẬN (5 Đ)</b>


<b>Câu 1: (3 đ) </b>


Cho thấu kính L1 (f1 = 25cm) đặt đồng trục với thấu kính L2 ( f2 = -20cm).


a)Hai thấu kính đặt cách nhau khoảng l = 70cm. Vật sáng AB cao 2cm vng góc trục chính của hệ trước L1 và
cách L1 một khoảng 50cm. Xác định vị trí, độ lớn ảnh cho bởi hệ.


b)Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi
quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2: (2 đ) </b>Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng
d = 6cm có các dịng I1 = 1A, I2 = 4A ngược chiều đi qua


a.Xác định cảm ứng từ tại điểm cách dịng điện I1 2cm, cách I2 4cm.
b.Tìm quỹ tích những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.


BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ, tên thí sinh:...SBD………..Lớp:...


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 Đ)</b>


<b> Câu 1.</b> Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1 = 1,5 ) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3 ). Điều kiện của góc tới i để


khơng có tia khúc xạ trong nước là


<b>A.</b> <i>i</i>62 44'0 <b>B.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>48 35'</sub>0


 <b>C.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>62 44'</sub>0


 <b>D.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>41 48'</sub>0




<b> Câu 2.</b> Một người cận thị đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà khơng phải điều tiết . Khoảng
cực viễn của người đó là:


<b>A.</b> 50 cm <b>B.</b> 67 cm <b>C.</b> 150 cm <b>D.</b> 300 cm


<b> Câu 3.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


<b>A.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh
ra nó.


<b>B.</b> Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm
ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C.</b> Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.


<b>D.</b> Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
<b> Câu 4.</b>Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:


<b>A.</b> Vận tốc của hạt tăng <b>B.</b> Động năng thay đổi



<b>C.</b> Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn <b>D.</b> Chuyển động của hạt không thay đổi
<b> Câu 5.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>.


Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc ở đỉnh A =300<sub>, B là góc </sub>
vng. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:


<b>A.</b> 220<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 15</sub>0<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 5</sub>0


<b>D.</b> 130


<b> Câu 6.</b> Phát biểu nào sau đây về mắt cận là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.<b>B.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.


<b>C.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.<b>D.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b> Câu 7.</b> Dùng một thấu kính có độ tụ +10dp để làm kính lúp. Cho khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm.
Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực.


<b>A.</b> 2,5 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 0,25 <b>D.</b> 25


<b> Câu 8.</b> Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong
khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là


<b>A.</b> 0,06 V <b>B.</b> 0,03 V <b>C.</b> 0,05 V <b>D.</b> 0,04 V
<b> Câu 9.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>. Đường đi của tia sáng qua thấu kính


<b> A.</b> Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm ảnh chính.


<b> B.</b> Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính.



<b>C.</b> Tia tới qua quang tâm, tia ló truyền thẳng.


<b>D.</b> Cả 3 tia đều đúng


<b> Cõu 10.</b>Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng kính của dịng điện</sub>


đó là:


<b>A.</b> 20 (cm) <b>B.</b> 10 (cm) <b>C.</b> 22 (cm) <b>D.</b> 26 (cm)
<b>II. TỰ LUẬN (5 Đ)</b>


<b>Câu 1: (3 đ) </b>


Cho thấu kính L1 (f1 = 25cm) đặt đồng trục với thấu kính L2 ( f2 = -20cm).


a)Hai thấu kính đặt cách nhau khoảng l = 70cm. Vật sáng AB cao 2cm vng góc trục chính của hệ trước L1 và
cách L1 một khoảng 50cm. Xác định vị trí, độ lớn ảnh cho bởi hệ.


b)Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi
quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2: (2 đ) </b>Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng
d = 6cm có các dịng I1 = 1A, I2 = 4A ngược chiều đi qua.


a.Xác định cảm ứng từ tại điểm cách dòng điện I1 2cm, cách I2 4cm.
b.Tìm quỹ tích những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.


BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Họ, tên thí sinh:...SBD……….Lớp:...



<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 Đ)</b>


<b> Câu 1.</b> Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1 = 1,5 ) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3 ). Điều kiện của góc tới i để
khơng có tia khúc xạ trong nước là


<b>A.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>41 48'</sub>0


 <b>B.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>48 35'</sub>0


 <b>C.</b> <i>i</i>62 44'0 <b>D.</b> <i><sub>i</sub></i> <sub>62 44'</sub>0



<b> Câu 2.</b>Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:


<b>A.</b> Chuyển động của hạt khơng thay đổi <b>B.</b> Vận tốc của hạt tăng


<b>C.</b> Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn <b>D.</b> Động năng thay đổi
<b> Câu 3.</b> Phát biểu nào sau đây về mắt cận là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. <b>B.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


<b>C.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.<b>D.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b> Câu 4.</b> Một người cận thị đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết . Khoảng
cực viễn của người đó là:


<b>A.</b> 50 cm <b>B.</b> 67 cm <b>C.</b> 150 cm <b>D.</b> 300 cm


<b> Câu 5.</b> Dùng một thấu kính có độ tụ +10dp để làm kính lúp. Cho khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm.
Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực.



<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 25 <b>C.</b> 2,5 <b>D.</b> 0,25


<b> Câu 6.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


<b>A.</b> Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.


<b>B.</b> Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm
ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C.</b> Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.


<b>D.</b> Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh
ra nó.


<b> Câu 7.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>.


Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc ở đỉnh A =300<sub>, B là góc </sub>
vng. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:


<b>A.</b> 50


<b>B.</b> 130 <b>C.</b> 220 <b>D.</b> 150


<b> Cõu 8.</b>Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng kính của dịng điện </sub>


đó là:


<b>A.</b> 10 (cm) <b>B.</b> 20 (cm) <b>C.</b> 26 (cm) <b>D.</b> 22 (cm)
<b> Câu 9.</b> Chọn phương án <b>đúng</b>. Đường đi của tia sáng qua thấu kính



<b>A.</b> Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính.


<b>B.</b> Cả 3 tia đều đúng


<b>C.</b> Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm ảnh chính.


<b>D.</b> Tia tới qua quang tâm, tia ló truyền thẳng.


<b> Câu 10.</b> Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong
khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là


<b>A.</b> 0,05 V <b>B.</b> 0,06 V <b>C.</b> 0,03 V <b>D.</b> 0,04 V
<b>II. TỰ LUẬN (5 Đ)</b>


<b>Câu 1: (3 đ) </b>


Cho thấu kính L1 (f1 = 25cm) đặt đồng trục với thấu kính L2 ( f2 = -20cm).


a)Hai thấu kính đặt cách nhau khoảng l = 70cm. Vật sáng AB cao 2cm vng góc trục chính của hệ trước L1 và
cách L1 một khoảng 50cm. Xác định vị trí, độ lớn ảnh cho bởi hệ.


b)Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi
quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 2: (2 đ) </b>Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng
d = 6cm có các dịng I1 = 1A, I2 = 4A ngược chiều đi qua


a.Xác định cảm ứng từ tại điểm cách dòng điện I1 2cm, cách I2 4cm.
b.Tìm quỹ tích những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.



BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

01. A; 02. C; 03. D; 04. B; 05. D; 06. B; 07. C; 08. B; 09. D; 10. B;


<b>Đáp án mã đề: 216</b>


01. C; 02. D; 03. D; 04. B; 05. D; 06. B; 07. B; 08. D; 09. A; 10. A;


<b>Đáp án mã đề: 250</b>


01. A; 02. A; 03. C; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A;


<b>Đáp án mã đề: 284</b>


01. A; 02. B; 03. A; 04. D; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. D; 10. A;


<b>Đáp án mã đề: 318</b>


01. C; 02. A; 03. D; 04. B; 05. C; 06. D; 07. D; 08. B; 09. B; 10. A;

<b>II. TỰ LUẬN</b>



<b>Câu hỏi</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang điểm</b>


<b>Câu 1: (3 đ)</b> <b>a. d1’ = 50cm; </b>
<b>d2 = 20 cm ; d2’ = -10cm</b>
<b>k = -0,5; A2B2 = 1cm</b>


<b>Vậy ảnh của AB qua hệ là ảnh ảo, ngược </b>
<b>chiều với vật, cách L2 10cm và có độ lớn 1cm.</b>



<b>b. </b>


'


1 1 1


'


2 2 2


25
20


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>cm</i>


   
   


'


2 1 5


<i>d</i>  <i>l d</i>  <i>l</i> <i>cm</i>


<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>


<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>Câu 2: (2 đ)</b>


<b>a. </b>


7 1 5


1


1


2.10 <i>I</i> 10


<i>B</i> <i>T</i>


<i>r</i>


 


 


<b> </b>



7 2 5


2


2



2.10 <i>I</i> 2.10


<i>B</i> <i>T</i>
<i>r</i>
 
 

<b> </b>


1 2


<i>B B</i> <i>B</i>

<b><sub> </sub></b>


<b>B = B</b>

<b>1</b>

<b> + B</b>

<b>2</b>

<b> = 3.10</b>

<b>-5</b>

<b> T </b>



<b>b. Quỹ tích là đường thẳng nằm trong </b>


<b>mặt phẳng tạo bởi hai dòng điện, song </b>


<b>song với hai dòng điện, cách dòng I</b>

<b>1</b>


<b>2cm, cách dịng I</b>

<b>2</b>

<b> 8cm. </b>



<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>


<b>Mỗi cơng thức đúng 0,25 đ</b>

<b>0,25 đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

** Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đ</sub>ư<sub>ờng kính của dịng điện đó</sub>


lµ:


## 20 (cm)



## 10 (cm)


## 22 (cm)


## 26 (cm)
**


Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:
## Chuyển động của hạt không thay đổi


## Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn
## Động năng thay đổi


## Vận tốc của hạt tăng


**


Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


## Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh
ra nó.


## Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm
ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


## Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.


## Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.



**


Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng
thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là


## 0,05 V
## 0,03 V
## 0,04 V
## 0,06 V


**


Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1 = 1,5 ) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3 ). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nước là


##


0


62 44'


<i>i</i> <sub> </sub>
## <i>i</i>62 44'0
## <i>i</i>41 48'0 <sub> </sub>
## <i>i</i>48 35'0


**


Chọn phương án <b>đúng</b>.



Một tia sáng tới vng góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc ở đỉnh A =300<sub>, B là góc </sub>
vng. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:


##
150<sub> </sub>
## 50

## 130
## 220<sub> </sub>


**


Chọn phương án <b>đúng</b>. Đường đi của tia sáng qua thấu kính
## Cả 3 tia đều đúng


## Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm ảnh chính.
## Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính.
## Tia tới qua quang tâm, tia ló truyền thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

viễn của người đó là:
## 67 cm


## 50 cm
## 150 cm
## 300 cm


** Dùng một thấu kính có độ tụ +10dp để làm kính lúp. Cho khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm.
Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực.


## 2,5


## 25
## 0,25
## 5


<b>II. TỰ LUẬN (5 Đ)</b>
<b>Câu 1: (3 đ) </b>


Cho thấu kính L1 (f1 = 25cm) đặt đồng trục với thấu kính L2 ( f2 = -20cm).


a)Hai thấu kính đặt cách nhau khoảng l = 70cm. Vật sáng AB cao 2cm vng góc trục chính của hệ trước L1 và
cách L1 một khoảng 50cm. Xác định vị trí, độ lớn ảnh cho bởi hệ.


b)Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi
quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là bao nhiêu?


<b>Câu 2: (2 đ) </b>Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng
d = 6cm có các dịng I1 = 1A, I2 = 4A ngược chiều đi qua


</div>

<!--links-->

×