Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.76 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 2 ĐIỂM</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 4)</b></i>
<b>Câu1</b>: Kết quả của phép tính ( - 2 )3 <sub>. ( - 1 )</sub>2<sub> là:</sub>
A: 6 B: - 6 C: - 8 D: 8
<b>Câu 2</b>: Tập hợp các ước của 5 là:
A: {1;5} B: {- 5; - 1} C: {- 1; 1 ; 5;-5} D: {- 5; - 1; 1; 5}
<b>Câu 3</b>: Số nhỏ nhất trong các phân số <sub>13</sub><i>−</i>7 ; <sub>13</sub><i>−</i>8 ; <sub>13</sub><i>−</i>9 ; <sub>13</sub><i>−</i>10 ; <sub>13</sub><i>−</i>11 là:
A: <sub>13</sub><i>−</i>11 B: <sub>13</sub><i>−</i>8 C: <sub>13</sub><i>−</i>7 D: <sub>13</sub><i>−</i>10
<b>Câu 4</b>: Kết quả rút gọn phân số 20<i><sub>−</sub></i><sub>140</sub> đến tối giản là:
A: <sub>14</sub><i>−</i>2 B: <i>−</i><sub>7</sub>1 C: 10<i><sub>−</sub></i><sub>70</sub> D: <i><sub>−</sub></i>1<sub>7</sub>
<b>Câu 5</b>: <b>Đánh dấu X vào cột Đ (Đúng) hoặc S (Sai) trong các khẳng định sau:</b>
Khẳng định Đ S
1) Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì được
một phân số bằng phân số đã cho.
2) Trong hai phân số có cùng một mẫu, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
3) Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
4) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì góc xOy + góc yOz = góc xOz
<b>II- TỰ LUẬN: 8 ĐIỂM</b>
<b>Bài 1</b>:( 2 điểm) Thực hiện các phép tính:
<i>−</i>13
39 c)
2
7+
<i>−</i>5
7 .
14
35 d)
<i>−</i>1
4 +(
<i>−</i>5
8 +
<b>Bài 2</b>: (2 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:
2
3.
9
8
3
<i>x</i>=
<i>y</i>
28=
<i>−</i>39
91
<b>Bài 3:</b> ( 3 điểm)
a) Tính số đo góc yOm?
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Chứng tỏ góc yOt là góc vng?
c) Vẽ tia On nằm giữa hai tia Ot và Oy sao cho góc tOn = 60o<sub>.</sub>
Tia Ot có là tia phân giác của góc mOn khơng? Vì sao?
<b>Bài 4</b>: ( 1 điểm) Tính nhanh
<sub>12</sub>1 + 1
20+
1
30+.. .. . .. .. . .. ..+
1
9702
<b>Bài làm</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Câu 1
(1.0
điểm)
Câu 2 (2
điểm)
2 2
Câu 3
(1,5
điểm)
Câu 4
(2,0
điểm)
Câu 5 (3
điểm)
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Câu 6
(0,5
<b>Câu 1</b>: (2.0đ) Tìm x?
a/ 2 - x = 17 - (-5) b/ <i>x</i><sub>7</sub>= 6
21
<b>Câu 2</b>: (3.0đ) Tính:
a/ - (-229) + (-219) -401 +12 b/ 92<sub> . (-5)</sub>4 <sub>c/ 54 - 6 . (17 + 9)</sub> <sub>d/ </sub> 3 . 7 .11
22. 9
<b>Câu 3:</b> (2.0đ) So sánh: <sub>12</sub><i>−</i>11và17
<i>−</i>18
<b>Câu 4</b>: (3.0đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x0y = 800<sub>, </sub>
x0z = 1400<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?
b) So sánh y0z với x0y?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của x0z khơng ? Vì sao?
<b>Câu 5:</b> (1.0đ) Học sinh lớp 6A3 , 6A4 làm câu này.
Áp dụng công thức : 1<i><sub>n</sub>−</i> 1
<i>n</i>+1=
1
<i>n</i>(<i>n</i>+1) để tính tổng sau:
1
2 . 3+
1
3 . 4+. ..+
1
99 . 100
(Đối với 2 lớp chọn 6A3 , 6A4 làm Câu 2c/ ;2d/ : 0.5đ , Câu 4: 1.0đ)
<b>Đáp án và hướng dẫn chấm</b>
7
6
<i>−</i>11
12 =
<i>−</i>33
36
17
<i>−</i>18=
<i>−</i>17
18 =
<i>−</i>34
36
(Đối với 2 lớp chọn 6A3 , 6A4 làm Câu 2c/ ;2d/ : 0.5đ ,
Câu 4: 1.0đ)
<i><b>( Mọi cách giải đúng đều đạt điểm tối đa)</b></i>
<b>Câu 1</b>: (2.0đ) Tìm x?
a/ 555 - (-333) -100 -80 b/ 33<sub> . (-8)</sub>2 <sub>c/ 33 - 17 . (33 - 5)</sub> <sub>d/ </sub> 2 . 14 .5
7 . 8
<b>Câu 3:</b> (2.0đ) So sánh: <i>−</i><sub>3</sub>2và 5
<i>−</i>6
<b>Câu 4</b>: (3.0đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x0y = 600<sub>, </sub>
x0z = 1200<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao?
b) So sánh y0z với x0y?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của x0z khơng ? Vì sao?
<b>Câu 5:</b> (1.0đ) Học sinh lớp 6A3 , 6A4 làm câu này.
Áp dụng công thức : 1<i><sub>n</sub>−</i> 1
<i>n</i>+1=
1
<i>n</i>(<i>n</i>+1) để tính tổng sau:
1
2 . 3+
1
3 . 4+. ..+
1
99 . 100
(Đối với 2 lớp chọn 6A3 , 6A4 làm Câu 2c/ ;2d/ : 0.5đ , Câu 4: 1.0đ)
<b>Đáp án và hướng dẫn chấm</b>
5
2
<i>−</i>2
3 =
<i>−</i>4
6
5
<i>−</i>6=
<i>−5</i>
6
3
5
<i>−</i>6
(Đối với 2 lớp chọn 6A3 , 6A4 làm Câu 2c/ ;2d/ : 0.5đ ,
Câu 4: 1.0đ)
<i><b>( Mọi cách giải đúng đều đạt điểm tối đa)</b></i>
<i><b>A. Trắc nghiệm (2đ).</b></i>
<i><b>Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4):</b></i>
<b>Câu 1</b>: Cặp phân số nào bằng nhau?
A.
5
11
và
11
5
<sub> B. </sub>
6
21<sub>và </sub>
2
7<sub> C. </sub>
8
13
<sub>và </sub>
24
39
<sub> D. </sub>
7
13<sub>và </sub>
14
26
<b>Câu 2</b>: Cho các phân số
1 1 3
; ;
6 12 8
câu nào đúng?
A.
3
8<sub>></sub>
1
6
>
1
12
B.
1
6
>
3
8<sub>></sub>
1
12
C.
15 21
5 <i>x</i> 7
là
A.
<sub>60</sub>0
<i>AOB</i> <sub>, </sub>
1
4
<i>BOI</i> <i>AOB</i>
. Khi đó <i>COI</i> bằng:
A. 250<sub> B. 115</sub>0<sub> </sub>
C. 1650<sub> D. 120</sub>0
<b>Câu 5</b>: Xác định đúng, sai của các khẳng định bằng cách đánh dấu “x” vào ơ thích hợp.
<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1) Muốn rút gọn một phân số về phân số tối giản ta chỉ cần chia tử và mẫu
của phân số cho ước chung của chúng
2) Biểu thức (-2)9<sub>.34 . </sub> 125<sub>.(-7) < 0</sub>
4) Hai góc có tổng số đo bằng 1800<sub> là hai góc kề bù </sub>
<b>B. TỰ LUẬN (8 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>:<b> </b> (2điểm) Thực hiện phép tính
a)
1 5 7
6 12 12
<sub> b) </sub>
7 8 2
36 9 3
c)
3 2 10
.
5 5 12 <sub> d)</sub>
2 5 3
12 4
3
<b>Bài 2</b>:<b> </b> (2điểm) Tìm các số x, y biết
a) x=
18 15
24 21
b)
1 1 1
3 <i>x</i> 2 4
<sub> c) </sub>
5 18
8 72
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3</b>:<b> </b> (3điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho <i>xOy</i> 600<sub>, </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>120</sub>0
<sub>.</sub>
a)Tính số đo của <i>yOz</i>?
b) Tia Oy có là tia phân giác của <i>xOz</i> khơng? Vì sao?
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia phân giác của <i>mOz</i> .Chứng tỏ <i>nOz</i> và <i>yOz</i> phụ nhau ?
<b>Bài 4:</b> Cho S=
1 1 1 1 1
...
50 51 52 98 99
Chứng tỏ rằng S >
1 5 7
6 12 12
1 5 7 1 5 7
6 12 12 6 12 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 2
6 12
1 1
0
6 6
7 8 2
36 9 3
7 8 2 7 32 24
36 9 3 36 36 36
15 5
36 12
3 2 10
.
5 5 12
3 1
5 3
4
15
2 5 3
2 5 3
9 12 4
8 15 27
36 36 36
5
9
3 5
4 7
21 20
28 28
1
28
1
3 <i>x</i>
3
4
13
12
5 18
8 72
<i>y</i>
<i>x</i>
1
4
5 1
4
<i>x</i>
1
8 4
<i>y</i>
1 1
50 100
1 1 1 1 1
...
50 51 52 98 99
1
100
100
51 100
1 1
98 100
2
99 100