Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ:NHIỆT KẾ, NHIỆT GIAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110


0 <sub>C</sub>


20
40
60
220
80
100
120
140
160
180
200


0 <sub>F</sub>


<b>320<sub>F</sub></b>



<b>2120<sub>F</sub></b>


<b>1000<sub>C</sub></b>


<b>00<sub>C</sub></b>


<b>Chào mừng quý thầy cô tham dự </b>


<b>tiết học tốt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Con:</b>

<b> Mẹ ơi, cho con đi </b>



<b>đá bóng nhé !</b>



<b>Mẹ :</b>

<b> Khơng được đâu ! </b>



<b>Con đang sốt nóng đây </b>


<b>này !</b>



<b>Con:</b>

<b> Con không sốt </b>



<b>đâu !. Mẹ cho con đi </b>


<b>nhé !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>


<b>I. Nhiệt kế:</b>



<b>Để nhớ lại nội dung </b>
<b>đã học? Hãy trả lời </b>
<b>các câu hỏi sau đây: </b>


<b>Nội dung kiến thức </b>


<b>mình học về nhiệt kế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C1.</b>

<i><b>Có 3 bình đựng nước a, b, c ; cho thêm </b></i>


<b>nước đá vào bình </b><i><b>a</b></i><b> để có nước lạnh và cho </b>
<b>thêm nước nóng vào bình </b><i><b>c</b></i><b> để có nước ấm.</b>


<b>a) Nhúng ngón trỏ tay phải vào bình a, ngón </b>
<b>trỏ trái vào bình c. Các ngón tay có cảm giác </b>
<b>thế nào?</b>


<b>b) Sau 1 phút, rút cả 2 ngón tay ra rồi cùng </b>
<b>nhúng vào bình b. Các ngón tay có cảm </b>
<b>giác như thế nào? Từ thí nghiệm này có thể </b>
<b>rút ra kết luận gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nước lạnh</b> <b>Nước ấm</b>


<b>C1.</b>

<i><b>Có 3 bình đựng nước a, b, c ; cho thêm </b></i>


<b>nước đá vào bình </b><i><b>a</b></i><b> để có nước lạnh và cho </b>
<b>thêm nước nóng vào bình </b><i><b>c</b></i><b> để có nước ấm.</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>


<b>I. Nhiệt kế:</b>



a b <sub>c</sub>



<b>Nước thường</b>
<b>Nước đá</b>


<b>Nước nóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngón tay 1 </b>


<b>cảm </b> <b>giác </b>
<b>như </b> <b>thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>Ngón tay 2 </b>


<b>cảm giác </b>
<b>như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>1</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>


<b>I. Nhiệt kế:</b>



<b>b) Sau 1 phút, </b>
<b>rút cả 2 ngón </b>
<b>tay ra rồi cùng </b>
<b>nhúng </b> <b>vào </b>
<b>bình b. Các </b>
<b>ngón tay có </b>
<b>cảm giác như </b>
<b>thế nào? Từ </b>


<b>thí </b> <b>nghiệm </b>
<b>này có thể rút </b>
<b>ra kết luận gì?</b>


<b>Nước lạnh</b> <b>Nước thường</b> <b><sub>Nước ấm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngón tay rút từ bình a cho vào bình b có cảm </b>
<b>giác nóng, cịn </b> <b>ngón tay rút từ bình c cho </b>
<b>vào bình b có cảm giác lạnh; dù nước trong </b>


<b>bình b có nhiệt độ xác định.</b>


<i><b></b></i>

<b>Cảm giác của tay </b>

<b>không thể</b>

<b> xác định </b>



<b>chính xác được độ nóng lạnh của một </b>


<b>vật mà ta sờ vào nó hay tiếp xúc với nó.</b>



<b>* Chú ý: </b> <b>Không nên sờ tay vào vật quá nóng </b>
<b>hay quá lạnh sẽ rất nguy hiểm cho sức khoẻ.</b>


 <b>Ngón tay nhúng bình a</b> <b>(nước lạnh)</b> <b>có </b> <b>cảm </b>


<b>giác lạnh,</b> <b>ngón tay nhúng</b> <b>bình c (nước ấm)</b>


<b>có</b> <b>cảm giác nóng. </b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>Các nhóm cho biết kết quả thí nghiệm kiểm chứng ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Các nhóm hãy quan </b>
<b>sát nhiệt kế và thảo </b>
<b>luận theo các câu hỏi </b>
<b>sau:</b>


<b>1- Nhiệt kế có cấu tạo </b>
<b>như thế nào?</b>


<b>2- Nhiệt kế hoạt động </b>
<b>dựa theo nguyên lí </b>
<b>nào?</b>


<b>3- Nhiệt kế dùng để </b>
<b>làm gì? Phân loại </b>
<b>nhiệt kế?</b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110


0 <sub>C</sub>



<b>Chất lỏng</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>I. Nhiệt kế:</b>



<b>1- Cấu tạo của nhiệt kế:</b>


<b>- Một ống nhỏ kín chứa </b>
<b>chất lỏng, khơng có khơng </b>
<b>khí bên trong (phía trên), </b>
<b>bên ngồi có gắn bảng chia </b>
<b>độ.</b>


<b> Chất lỏng thường dùng là </b>
<b>thuỷ ngân, rượu, dầu…</b>


<b> Mỗi nhiệt kế có GHĐ và có </b>
<b>ĐCNN nhất định.</b>


<b>2- Nguyên tắc hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3- Công dụng: Nhiệt kế để </b>
<b>đo nhiệt độ. Nhiệt kế y tế </b>
<b>đo nhiệt độ cơ thể người, </b>
<b>nhiệt kế rượu đo nhiệt độ </b>
<b>khơng khí ngồi trời, </b>
<b>nhiệt </b> <b>kế </b> <b>thuỷ </b> <b>ngân </b>
<b>thường </b> <b>dùng </b> <b>trong </b>


<b>phịng thí nghiệm.</b>


<b>4- Phân loại:</b>


<b>* Theo công dụng: Nhiệt </b>
<b>kế y tế, nhiệt kế đo nhiệt </b>
<b>độ ngoài trời, ...</b>


<b>* Theo chất lỏng chứa </b>
<b>bên trong: Nhiệt kế thuỷ </b>
<b>ngân, nhiệt kế rượu, ...</b>


<b>Chất lỏng</b>
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110


0 <sub>C</sub>


<b>Các nhóm hãy </b>


<b>quan sát nhiệt </b>
<b>kế và thảo </b>
<b>luận theo câu </b>
<b>hỏi sau:</b>


<b>3- Nhiệt kế </b>
<b>dùng để làm </b>
<b>gì? Phân loại </b>
<b>nhiệt kế?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C2.</b>

<b>Cho biết, thí </b>


<b>nghiệm vẽ ở hình </b>


<b>22.3 và hình 22.4 </b>


<b>dùng để làm gì?</b>



<i><b>Hình 22.3 Hình 22.4</b></i>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>


<b>I. Nhiệt kế:</b>



<b>Cách chia nhiệt độ </b>


<b>cho nhiệt kế, trong </b>



<b>nhiệt giai Celsius</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hình 22.3</b>


<b>1000<sub>C</sub></b>


<b>Đun nước</b>


<b>Đun nước</b>


<b><sub>Hình 22.3 </sub></b>



<b>Đo nhiệt độ hơi </b>


<b>nước đang sôi. </b>


<b>Ghi </b>

<b>vạch 100</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>của nhiệt kế.</b>



<b>I. NHIỆT KẾ:</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hình 22.4</b>


<b>00<sub>C</sub></b>


<b>Cho nhiệt kế vào</b>


<b>Cho nhiệt kế vào</b>


<b>Hình 22.4</b>



<b>Đo nhiệt độ của </b>


<b>nước đá. Ghi</b>



<b>vạch 0</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>của </b>



<b>nhiệt kế.</b>




<b>5. Cách chia nhiệt độ cho </b>
<b>nhiệt kế, trong </b> <b>nhiệt giai </b>
<b>Celsius</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>


<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C3.</b>

<b>Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ </b>


<b>ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và </b>


<b>điền vào bảng 22.1</b>

<b>.</b>



<b>Loại nhiệt kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b> <b>Công dụng</b>


<b>Nhiệt kế rượu</b> <b>Từ … đến </b>
<b>…</b>


<b>Nhiệt kế thủy </b>


<b>ngân</b> <b>Từ … đến <sub>…</sub></b>


<b>Nhiệt kế y tế</b> <b>Từ … đến </b>
<b>…</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hình 22.5</b></i>


<b> Nhiệt kế </b>
<b>thuỷ ngân</b>


<b> Nhiệt kế </b>
<b> y tế</b>


<b> Nhiệt kế </b>
<b> rượu</b>


<b>6. Các loại nhiệt kế:</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>


<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bảng 22.1.</b></i>


<b>Loại nhiệt </b>



<b>kế</b>



<b>GHĐ</b>

<b>ĐCNN</b>

<b>Công dụng</b>


<b>Nhiệt kế </b>



<b>rượu</b>

<b>Từ ………</b>

<b><sub>đến ………</sub></b>


<b>Nhiệt kế </b>



<b>thủy ngân</b>

<b>Từ ………</b>

<b><sub>đến ………</sub></b>


<b>Nhiệt kế </b>



<b>y tế</b>



<b>Từ ……</b>



<b>đến ……</b>



<b>- 30</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>130</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Đo nhiệt độ </b>
<b>trong các thí </b>
<b>nghiệm</b>


<b>35</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>42</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>0,1</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Đo nhiệt độ </b>
<b>cơ thể</b>


<b>-20</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>50</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>2</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Đo nhiệt độ </b>
<b>khí quyển</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>


<b>I. Nhiệt kế:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C4: </b>

<b>Cấu tạo của nhiệt kế y </b>


<b>tế có đặc điểm gì ? Cấu tạo </b>


<b>như vậy có tác dụng gì ?</b>




<i><b></b></i>

<b>Trong ống quản ở gần </b>



<b>bầu nhiệt kế có một chỗ </b>


<b>thắt.</b>



<b>Chỗ thắt này có tác </b>


<b>dụng ngăn không cho </b>


<b>thuỷ ngân tụt xuống khi </b>


<b>đưa bầu nhiệt kế ra khỏi </b>


<b>cơ thể. </b>



<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>


<b>I. Nhiệt kế:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

10
0
10
90


20
30
40
50
60
70
80
100
110



<b>Anders Celsius</b>
<b>(1701-1744)</b>


<b>100o<sub>C</sub></b>


<b>0o<sub>C</sub></b>


<b>*Trong </b> <b>nhiệt </b> <b>giai </b>
<b>Xenxiut nhiệt độ nước </b>
<b>đá đang tan là 0oC. </b>


<b>Nhiệt độ của hơi nước </b>
<b>đang sôi là 100oC</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>1.Nhiệt giai Xenxiut:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

20
40
60
220


80
100
120
140
160
180
200



<b>0 <sub>F</sub></b>


<b>32 0<sub>F</sub></b>
<b>212 0<sub>F</sub></b>


<b>Gabriel Daniel Fahrenheit</b>
<b>(1686-1736)</b>


<i><b>*Trong nhiệt giai Frenhai nhiệt </b></i>


<i><b>độ nước đá đang tan là </b></i> <i><b>32</b><b>o</b><b>F</b><b>. </b></i>


<i><b>Nhiệt độ của hơi nước đang sôi </b></i>
<i><b>là </b><b>212</b><b>o</b><b><sub>F</sub></b></i>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>2.Nhiệt giai Farenhai</b> <b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10
0
10
90
20
30
40
50
60
70


80
100
110


0 <sub>C</sub>


20
40
60
220
80
100
120
140
160
180
200


0 <sub>F</sub>


<b>320<sub>F</sub></b>


<b>2120<sub>F</sub></b>


<b>1000<sub> C</sub></b>


<b> 00<sub> C</sub></b>


Cách chia nhiệt độ cho nhiệt kế :
-Trong <b>nhiệt giai Celsius</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Trong nhiệt giai này, nhiệt độ của nước </b>



<b>đá đang tan là </b>

<b>32</b>

<b>0</b>

<b>F</b>

<b>, còn nhiệt độ của </b>



<b>hơi nước đang sôi là </b>

<b>212</b>

<b>0</b>

<b>F</b>

<b>. </b>



<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>1.Nhiệt giai Xenxiut:</b>


<b>II.Nhiệt giai:</b>


<b>2. Nhiệt giai Farenhai</b> <b>:</b>


<b>Trong nhiệt giai này, nhiệt độ của nước </b>



<b>đá đang tan là </b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>C</b>

<b>, còn nhiệt độ của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đổi từ</b>

<b>sang</b>

<b><sub>Công thức</sub></b>



<b>0</b>

<b>C</b>

<b>0</b>

<b>F</b>

<b>t (</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>C).1,8 +32</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Câu 1 : Đổi nhiệt giai </b>



( có trình bày cách tính)


a. 45

0

C, 56

0

C , 46

0

C , 36

0

C,



26

0

C , 16

0

C , 6

0

C , 78

0

C.




b. 75

0

F, 212

0

F, 86

0

F , 74

0

F,



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3.1 a) Nhiệt giai Xenxiut:</b>



<b>Nhiệt độ của nước đá </b>


<b>đang tan là …………, </b>


<b>nhiệt độ của hơi nước </b>


<b>đang sôi là ………… </b>



<i><b> </b></i><b>00<sub>C</sub></b>


<b>1000<sub>C</sub></b>


<b>0</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>100</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>III Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Vận dụng</b>


<b>Tiết 25 - Bài 22.</b>

<b>NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



<b>3.2 Nhiệt kế là thiết bị dùng để:</b>


<b>A. Đo thể tích B. Đo chiều dài</b>


<b>C. Đo khối lượng D. Đo trọng lượng</b>
<b>E. Đo nhiệt độ G. Đo lực</b>



<b>3.3 Để xác định giới hạn đo lớn nhất của một </b>


<b>nhiệt kế ta phải quan sát trên nhiệt kế :</b>
<b>A. Chỉ số lớn nhất </b>


<b>B. Chỉ số nhỏ nhất</b>


<b>C. Khoảng cách giữa hai vạch chia </b>
<b>D. Loại nhiệt kế đang sử dụng.</b>


<b>3.4 </b> <b> </b> <b>Trong đời sống hàng ngày, người ta đo </b>
<b>nhiệt độ cơ thể con người theo nhiệt giai:</b>


<b>A. Xenxiút (0C) </b>


<b>B. Farenhai (0F)</b>


<b>C. Kenvin(K) </b>


<b>D. Xenxiút (0C) hoặc Farenhai (0F)</b>


<b>E. Xenxiút (0C) hoặc Kenvin(K) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



<b> 1. Bài vừa học:</b>


– <b>* Học thuộc phần ghi nhớ.</b>


– <b>* Làm bài tập: 22.1 đến 22.7 SBT.</b>



– <b>* Đọc phần có thể em chưa biết.</b>


<b>2. Bài sắp học: </b>


<b>- Ơn tập từ học kì II đến nay để tiết 27: KiỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>- Chuẩn bị tiết 28: </b>


<b> THỰC HÀNH VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>
<b> Đọc kĩ bài thực hành.</b>


<b> Kẻ trên giấy A4 hình 23.2 trang 73 SGK.</b>


</div>

<!--links-->

×