Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY LÂM A</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHA MẸ </b>
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 1 (LẦN 6)</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Đọc bài nhiều lần rồi trả lời câu hỏi cuối bài:</b>
CƠN MƯA MÙA HẠ
Trời đang oi bức, nóng nực. Bỗng một cơn mưa đến thật bất ngờ. Từng đụn mây đen ùn
ùn kéo đến. Gió thổi mạnh. Cây cối nghiêng ngả. Mưa ào xuống, tạo ra những tiếng lộp bộp
nghe rất vui tai. Chim chóc nháo nhác gọi nhau đi tìm chỗ trú.
<i>1. Cơn mưa mùa hạ đến như thế nào?</i>
<i>2. Mây đen kéo đến như thế nào?</i>
<i>3. Từ nào diễn tả âm thanh của mưa?</i>
<i>4. Đoạn văn trên có mấy câu?</i>
<i>5. Cơn mưa mùa hạ thế nào?</i>
<i><b>6. Tìm trong bài:a. Các tiếng có âm đầu n, các tiếng có âm đầu l.</b></i>
<i> b. Đọc nhiều lần các tiếng vừa tìm ( chú ý đọc phân biệt rõ n-l )</i>
<i><b>2. Luyện viết:</b></i> <i>Cha mẹ cho con đọc bài 10 lần sau đó mới đọc cho con viết, mỗi hơm 1bài </i>
<i> </i>
Bài 1: <b> Câu đố</b>
Mặc áo da sồi
<b>Bài 2: Chiếc xe lu</b>
Tớ là chiếc xe lu
Người tớ to lù lù
Con đường nào mới đắp
Tớ san bằng tăm tắp.
<b>3. Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1. Điền vào chỗ chấm (con điền luôn vào phiếu, làm xong đọc lại các từ )</b></i>
<b>a) s hay x:</b>
ngôi ….ao, lao ….ao, dòng ….uối, thợ ….ây, ….ữa tươi
<b>b) uc hay ưc: Trà bông c</b>
<b>c) ich hay êch: Bé th</b>
Đường phố đang chơi cầu trượt.
Lũ trẻ rét buốt.
Cô giáo đông nghịt người.
Trời mùa đông dạy em viết chữ.
<b>4. Luyện đọc lại các bài đọc trong phiếu ôn tập số 1,2,3,4,5 thật nhiều lần. Cha mẹ có thể </b>
sưu tầm những mẩu truyện cổ tích bằng tranh dành cho trẻ em cho con đọc.
<i><b>Cha mẹ chú ý: Ở lớp 1, việc đọc thông viết thạo là mục tiêu quan trọng nhất. Vì vậy </b></i>
<b>cha mẹ quan tâm hướng dẫn con đọc thật nhiều.</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính</b>
10 + 3 12 + 6 19 – 8 18 – 5 10 – 8 10 + 7 14 + 4 18 – 6
15 + 1 18 + 0 16 – 2 14 – 4 15 – 3 19 + 0 16 + 3 13 – 3
<b>Bài 2. >, <, =</b>
12 ….. 15 – 2 15 …. 17 – 6 13 ….. 10 + 4
12 …… 10 + 6 16 …. 12 + 4 15 …. 19 - 3
13 …… 15 + 2 18 …… 18 – 0 5 + 13 …. 19 – 2
<b>Bài 3. Số?</b>
13 + 6 = 9 + ….. 19 - …. < 11 + 3 14 + 4 < 14 + ….
13 + 2 > 18 - …. 13 + …. = 19 – 2 19 - …. = 12 + 3
… + 5 = 11 + 4 …. – 8 = 4 + 6 12 + … < 15 – 1
<b>Bài 4. Viết phép tính thích hợp.</b>
a) Có : 13 cái bút.
Thêm : 5 cái bút.
Có tất cả : .... cái bút?
b) Có : 17 viên bi
<b>Bài 5. Điền dấu “+, - , =” vào chỗ chấm</b>
18 ….. 8 ….. 10 17 ….. 2 ….. 19 16 ….. 6 ….. 10
18 ….. 6 ….. 12 19 ….. 9 ….. 10 15 ….. 3 ….. 18
10 ….. 2 ….. 3 …. 15 1 ….. 4 ….. 10 …. 15
<b>Bài 6. Số?</b>
- Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là …..
- Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là …..
- Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là ……
- Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là ……
<b>Bài 6. Hình vẽ bên có : </b>
... điểm.
... hình vng.
... hình tam giác
<b>Bài 7</b>
Số chân của mỗi con trâu ………..số chân của con gà là……..cái chân.
Bài 8: Viết phép tính thích hợp
= <b>13</b> = <b>9</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>