Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY LÂM A</b>
<i><b> Trong thời gian các con nghỉ học phòng dịch bệnh, phụ huynh quản lý con tại nhà, không</b></i>
<i><b>cho các con đến nơi đông người. Để các con không sao nhãng việc học, phụ huynh cho các</b></i>
<i><b>con đọc bài trong sách tiếng việt, luyện viết chữ theo bài đọc mỗi ngày 1 bài , ôn lại các vần</b></i>
<i><b>đã học trước đó và làm bài tập sau.</b></i>
<b>BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
<i>Đọc từ:</i>
- bánh xốp, hợp tác, lớp học, lễ phép, búp măng, sấm chớp, xếp hàng, bắt nhịp, bếp lửa, nhiếp
ảnh, xinh đẹp, thiếp mời, giàn mướp, mắt híp, chữ đẹp, gạo nếp, lốp xe, nối tiếp, khớp xương,
khép cửa, lặn ngụp, con rệp, lộp độp, núp bóng, đuổi kịp, giúp đỡ, nghề nghiệp, túp lều, cá
chép, thắp sáng, tiếp tục, cướp cờ, nườm nượp, rau diếp, nộp bài,
<i>Đọc câu:</i>
- Mẹ thổi xơi bằng gạo nếp rất ngon.
- Nhà Lan có một giàn mướp rất nhiều quả.
- Chú của em là một nhiếp ảnh gia rất nổi tiếng.
- Các bạn nữ lớp em đang chuẩn bị khớp nhạc cho ngày mai biểu diễn văn nghệ.
<i><b>1. Điền l hay n vào chỗ chấm.</b></i>
- ...ói lời hay, ....àm việc tốt ; ....âng niu ; ....o lắng ; ăn ....o.
- ....iềm vui ; trời ....ắng ; ....ăm mới ; ...íu ...o ; ....ặng ....ẽ.
<i><b>2. Điền ch hay tr vào chỗ chấm.</b></i>
- ...ốn tìm ; bức ...anh ; tập ...ung ; ...ích ...ịe ; leo ...èo .
- ...ung thu ; ...ân trọng ; ...ung thủy ; ...õn thnh ; ...ung thy .
<b>3. Điền vần và dấu thích hợp: </b>
- it hay ơt? quay t.… , tr …….. ng·, tối m.., v lên.
- uôt hay ôt? t. lúa, c.cờ, trắng m., h. hoảng.
- op hay ăp ? h nhãm, g……. gì, con c……, c¸i c……...
<b>4. Nối các ơ chữ thành câu.</b>
<b>5. Viết 2 từ có tiếng chứa : </b>
- Có vần ep : ...
- Có vần iêp : ...
Mặt trời về quê chơi.
Chiếc áo sơ mi mọc ở đằng đơng.
<b>BÀI TẬP TỐN LỚP 1</b>
<b>Bài 1. a, Viết (theo mẫu). </b>
- Số 15 gồm .... chục .... đơn vị - Số 11 gồm ... chục .... đơn vị
- Số 17 gồm .... chục .... đơn vị - Số 14 gồm ... chục .... đơn vị
- Số 20 gồm .... chục .... đơn vị - Số 19 gồm ... chục .... đơn vị
<i><b>b, Đọc (theo mẫu ) . </b></i>
11 : mười một 15 : ...
19 : ... 7 : ...
10 : ... 16 : ...
<b> Bài 2. Đặt tính rồi tính (làm vào vở) </b>
9 - 6 10 + 0 8 - 5 6 + 4 10 - 2
5 + 5 5 + 4 10 - 9 7 + 3 9 - 3
17 - 6 10 + 6 18 - 5 16 + 3 17 - 4
12 + 5 14 + 4 19 - 7 13 + 3 16 - 3
<b>Bài 3. + , - ?</b>
4 .... 2 .... 2 = 8
10 ... 4 ... 0 = 6
6 ... 3 ... 1 = 8
9 .... 5 .... 6 = 10
10 ... 7 .... 5 = 8
4 .... 4 ... 6 = 2
<b>Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
- Số liền trước của 10 là ... - Số liền sau của 12 là ...
- Số liền trước của 13 là ... - Số liền sau của 14 là ...
<b>Bài 5.a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :</b>
10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
<b>Bài 6.Điền dấu: >, <, = </b>
<b> 12 15 13 13 16 12 19 19 </b>
<b> </b>
<b> 11 9 14 18 17 20 15 16 </b>
<b>Bài 7. </b>
Có ... điểm.
Có .... đoạn thẳng. <b><sub> </sub></b>
<b> Bài 8. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.</b>
a) Cã: 15 nh·n vë b) Cã: 12 c¸i kĐo
Cho: 5 nh·n vë Thªm: 4 c¸i kĐo